intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn lập trình: Chương 1 - Trần Minh Thái

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:58

104
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nhập môn lập trình - Chương 1: Tổng quan về lập trình" cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về lập trình như: Lập trình là gì, các đặc điểm cần có của chương trình, các ngôn ngữ lập trình thông dụng, môi trường hỗ trợ lập trình,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn lập trình: Chương 1 - Trần Minh Thái

  1. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH 1 TRẦN MINH THÁI Email: minhthai@huflit.edu.vn Website: www.minhthai.edu.vn 
  2. 2 Chương trình máy tính? Ngôn ngữ Lập trình Giải thuật
  3. 3 Lập trình là gì?  Máy tính dùng để giải quyết một loạt các bài toán  Mỗi bài toán có cách giải quyết khác nhau dựa vào thuật giải  Lập trình viên thể hiện các thuật giải theo một ngôn ngữ lập trình cụ thể
  4. 4 Lập trình là gì? Máy tính chỉ hiểu  được ngôn ngữ máy, do  đó cần phải có giai  đoạn chuyển ngôn  ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy thông qua trình biên dịch của ngôn ngữ lập trình
  5. 5 Các đặc điểm cần có của chương  trình  Đúng đắn, chính xác (correctness)  Chắc chắn (robustness)  Thân thiện (user friendliness)  Khả  năng  thích  nghi  (adapability):  Chương  trình có khả năng để phát triển tiến hóa theo  yêu cầu  Tính tái sử dụng (reuseability): Chương trình  có  thể  dùng  để  làm  một  phần  trong  một  chương trình lớn khác
  6. 6 Các đặc điểm cần có của chương trình  Tính hiệu quả (efficiency)  Tính  khả  chuyển  (porability):  Khả  năng  chuyển đổi giữa các môi trường  Tính an toàn (security)  Tính dừng (halt)
  7. 7 Các ngôn ngữ lập trình thông  dụng  Fortran  C++  Pascal  C#  Java  F#  C  VB.Net  ….
  8. 8 Các môi trường hỗ trợ lập trình  Borland C++  Microsoft Visual Basic  Microsoft Visual C++  Jbuider  Eclipse SDK  Visual studio .Net  …
  9. 9 Xác định bài toán input Process output  Giải quyết vấn đề gì?  Giả thiết, thông tin được cung cấp  Đạt được những yêu cầu nào?
  10. 10 Xác định cấu trúc dữ liệu  Phải biểu diễn đầy đủ được thông tin nhập  và xuất của bài toán  Phù hợp với giải thuật được chọn  Cài đặt được trên ngôn ngữ lập trình cụ thể
  11. 11 Tìm giải thuật Giải  thuật  là  một  tập hợp hữu hạn  của  các  chỉ  thị  hay  phương  cách  được  định  nghĩa  rõ  ràng cho việc hoàn tất một số sự việc từ một  trạng thái ban đầu cho trước Khi các chỉ thị này được áp dụng triệt để thì sẽ  dẫn đến kết quả sau cùng như đã dự đoán
  12. 12 Tính chất của giải thuật  Tính  chính  xác:  để  đảm  bảo  kết  quả  tính  toán hay các thao tác mà máy tính thực hiện  được là chính xác  Tính rõ ràng: giải thuật phải được thể hiện  bằng  các  câu  lệnh  minh  bạch;  các  câu  lệnh  được sắp xếp theo thứ tự nhất định.   Tính  khách  quan:  Một  giải  thuật  dù  được  viết  bởi  nhiều  người  trên  nhiều  máy  tính  vẫn phải cho kết quả như nhau
  13. 13 Tính chất của giải thuật  Tính  phổ  dụng:  giải  thuật  không  chỉ  áp  dụng cho một bài toán nhất định mà có thể áp  dụng  cho  một  lớp  các  bài  toán  có  đầu  vào  tương tự nhau  Tính  kết  thúc:  giải  thuật  phải  gồm  một  số  hữu hạn các bước tính toán
  14. 14 Các loại giải thuật  Tìm kiếm  Xử lý file  Sắp xếp  Đồ họa  Đệ quy  Đồ thị  Xữ lý chuỗi   v.v… ký tự
  15. 15 Các phương pháp chính mô tả  giải thuật • Mã tự nhiên • Pseudocode (mã giả) • Flowchart (lưu đồ) Khi mô tả giải thuật phải gồm: • Input ­ Đầu vào • Output ­ Đầu ra / kết quả • Algorithm ­ Mô tả giải thuật
  16. VD: Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số  16 nguyên dương a và b  Đầu vào: 2 số nguyên dương a và b  Đầu ra: ước số chung lớn nhất của a và b  Giải thuật: Cách 1: Dùng mã tự nhiên Bước 1: Nếu a = b thì kết luận a là ước số  chung lớn nhất và kết thúc Bước 2: Nếu a > b thì  a = a – b;   Ngược lại thì b = b – a; Bước 3: Quay trở lại Bước 1
  17. Cách 2: Dùng mã giả (Pseudocode) 17 WHILE a ≠ b DO IF a>b THEN a=a­b ELSE b=b­a ENDIF ENDWHILE
  18. Cách 3: Dùng lưu đồ  18 (flowchart)
  19. 19 Mô tả giải thuật bằng pseudocode  Dễ hiểu, không chi tiết về kỹ thuật lập trình  Ở cấp độ tổng quát: gần ngôn ngữ tự nhiên   ngôn ngữ lập trình Gần tương tự IF  THEN …ENDIF IF  THEN ... ELSE ... ENDIF WHILE  DO … ENDWHILE DO … UNTIL  DISPLAY …
  20. 20 Mô tả giải thuật bằng lưu đồ  (flowchart)  Lưu  đồ  thuât ̣ toán  là  công  cu ̣ dùng  đê ̉ biêu  ̉ diễ n  thuât ̣ toá n,  viêc  ̣ mô  ta ̉ nhâp̣   ̣ xuấ t (output) và luồng xử  (input), dữ liêu  lý thông qua các ký  hiêu hi ̣ ̀ nh hoc̣  Phương pháp duyệt lưu đồ  ̣ ừ trên xuống Duyêt t  ̣ ừ trái sang phaỉ Duyêt t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2