
NH P MÔN QU N TR DOANH Ậ Ả Ị
NGHI PỆ
TS. Nguy n Hoàng Ti nễ ế
VNU-HCM
UIT
1

2
QU N TR NGU N NHÂN L CẢ Ị Ồ Ự
1. T m quan tr ng, xu t x ầ ọ ấ ứ c a ủqu n ảtr ngu nị ồ nhân
lực
2. Phòng nhân s và văn hoá t ch cự ổ ứ
3. K ho ch hoá ế ạ ngu n ồnhân l cự
4. Tuy n d ng và l a ch n nhân viênể ụ ự ọ
5. H c h i và hu n luy n trong t ch cọ ỏ ấ ệ ổ ứ
6. Phát tri n s nghi p c a cán b công nhân viênể ự ệ ủ ộ
7. Đ ng c thúc đ y và h th ng ti n l ngộ ơ ẩ ệ ố ề ươ

3
1. T M QUAN TR NG, XU T X Ầ Ọ Ấ Ứ
C A QU N TR NGU N NHÂN L CỦ Ả Ị Ồ Ự
1.T m quan tr ng c a qu n tr ầ ọ ủ ả ị ngu n ồnhân lực
Ngu n nhân l c là KSF (key success factor) c a doanh nghi pồ ự ủ ệ
Thành t uự c a Nh t B n ủ ậ ả – đ c thù chi n l c và chính sách nhân ặ ế ượ
sự
Quan đi m h th ngể ệ ố – xu t phát và liên quan t i các ch c năng ấ ớ ứ
qu n tr khácả ị
Tài nguyên nhân l c mang tính chi n l c, nó giúp doanh nghi p ự ế ượ ệ
có đ c các l i th th tr ng do: quí (valuable), hi m (rare), ượ ợ ế ị ườ ế
không d b t ch c (unimitable) và c c u hoàn h o (well-ễ ắ ướ ơ ấ ả
organized). Nó quy t v giá tr , b o đ m ế ề ị ả ả sự đ c đáo và l i th lâu ộ ợ ế
dài c a công ty. ủ
Qu n lý ngu n nhânả ồ l c là m t s ti p c n chi n l c m i, ự ộ ự ế ậ ế ượ ớ v i ớ
con ng i là m t tài nguyên c b n và ườ ộ ơ ả KSF c a t ch c. ủ ổ ứ
Thay đ i trong qu n lý ngu n nhân l c v a là nguyên nhân v a là ổ ả ồ ự ừ ừ
h u qu c a s t o nên nh ng đ c tính m i c a doanh nghi p ậ ả ủ ự ạ ữ ặ ớ ủ ệ
nh m thích nghi v i môi tr ng nh : tính sáng t o và luôn đ i ằ ớ ườ ư ạ ổ

4
1. T M QUAN TR NG, XU T X Ầ Ọ Ấ Ứ
C A QU N TR NGU N NHÂN L CỦ Ả Ị Ồ Ự
2. Xu t xấ ứ c a qu n tr ủ ả ị ngu n ồnhân lực
1. Đ u th k XXầ ế ỷ , F. W. Taylor, ng i M . ườ ỹ
2. Kho ng 20 năm ti p theoả ế , Mayo.
Các giai đo n phát tri n qu n lý nhân sạ ể ả ự theo Armstrong:
1915-1920 – các v n đ sinh s ng c a nhân viên nhà máyấ ề ố ủ
Nh ng năm 30 – qu n lý hành chính nhân sữ ả ự
Nh ng năm 40-70 –ữ nhi m v c a phòng nhân s : t ch c, lên k ệ ụ ủ ự ổ ứ ế
ho ch, khuy n khích, ki m soát và lãnh đ o.ạ ế ế ạ
Nh ng năm 80-90 – qu n lý ngu n nhân l c là cách ti p c n m i ữ ả ồ ự ế ậ ớ
coi nhân viên nh là ti m l c và tài s n quý giá c a công ty. B ư ề ự ả ủ ộ
môn này th ng đ c tích h p v i b môn qu n lý chi n l c và ườ ượ ợ ớ ộ ả ế ượ
văn hoá t ch c c a doanh nghi p nh m m r ng ph m vi c a ổ ứ ủ ệ ằ ở ộ ạ ủ
nó.

5
1. T M QUAN TR NG, XU T X Ầ Ọ Ấ Ứ
C A QU N TR NGU N NHÂN L CỦ Ả Ị Ồ Ự
Xu t xấ ứ c a qu n tr ủ ả ị ngu n ồnhân lực
Qu n lý nhân s truy n th ngả ự ề ố Qu n lý ngu n nhân l cả ồ ự
Lên k ho chế ạ Ng n h n, ắ ạ
Có tính ch t ph n ng,ấ ả ứ
Ph tr ngụ ọ
Lâu h n,ạ
Tích c c,ự
Chi n l c, t i tr ngế ượ ố ọ
V n đ tâm lýấ ề Nghe l i và tuân theoờChuyên tâm vào vi c c a công tyệ ủ
Ki m soátểN i ki mộ ể T ki mự ể
Quan h giám ệ
đ c-nhân viênố
Đ i tràạ
Đ tin c y th pộ ậ ấ
Mang tính ch t cá bi t,ấ ệ
Đ tin c y caoộ ậ
Đ c tr ng c a t ặ ư ủ ổ
ch cứ
Quan liêu, t p trung,ậ
Mang tính ch t n ng v c gi i,ấ ặ ề ơ ớ
Vai trò mang tính hình th cứ
H u c ,ữ ơ
Ti n hoá,ế
Vai trò mang tính linh ho tạ
Tiêu chí đánh giá T i thi u hoá chi phíố ể T i đa hoá s d ng ti m năng nhân ố ử ụ ề