intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Pháp luật đại cương - Bài 5: Quan hệ pháp luật

Chia sẻ: Bautroibinhyen Bautroibinhyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

193
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Pháp luật đại cương - Bài 5: Quan hệ pháp luật" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm quan hệ pháp luật, thành phần quan hệ pháp luật, sự kiện pháp lý. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật đại cương - Bài 5: Quan hệ pháp luật

  1. QUAN HỆ  PHÁP LUẬT  toanvs@gmail.com
  2. I. Khái niệm  Quan hệ xã hội?     Quan  hệ  giữa  con  người,  tổ  chức  với  nhau  để  thỏa mãn các nhu cầu trong cuộc sống. toanvs@gmail.com
  3. PHÁP LUẬT  Khách quan Quan hệ xã  Quan hệ  hội  pháp luật  Chủ quan toanvs@gmail.com
  4. Khái niệm quan hệ pháp luật   Khái niệm:   Quan  hệ  pháp  luật  là  hình  thức  pháp  lý  của  quan  hệ  xã  hội,  trong  đó  quyền  và  nghĩa  vụ  của  các  bên  được  xác  định  và  đảm bảo bởi pháp luật. toanvs@gmail.com
  5. Đặc điểm QHPL QHPL Cô sôû:  Ñaûm baûo YÙ chí Xaùc ñònh QPPL  thöïc hieän Nhaø nöôùc  Chuû theå Chuû theå Noäi dung toanvs@gmail.com
  6. Đặc điểm QHPL a) Cơ sở hình thành và tồn tại của QHPL là  các qui phạm pháp luật. b) Là quan hệ mang tính ý chí của nhà nước  và các bên tham gia. c) Là quan hệ  xác định  cụ thể về mặt chủ  thể và nội dung. d) Là quan hệ có sự  bảo  đảm  thực hiện từ  nhà nước. toanvs@gmail.com
  7. II. Thành phần QHPL Chuû theå  Noäi dung Khaùch theå toanvs@gmail.com
  8. QHPL QHXH  Hợp đồng mua bán vật   Bạn bè liệu xây dựng  Hàng xóm  Thừa kế  Tôn giáo  Hôn nhân ­ gia đình  Thầy trò  Thuê nhà  Bà con  Hợp đồng lao động  Đồng nghiệp  Thầu ­ đấu thầu  Gia đình  Sở hữu tài sản toanvs@gmail.com
  9. 1. Chủ thể  Chủ  thể  QHPL  là  các  bên  tham  gia  vào  quan hệ pháp luật   Cá nhân, tổ chức  Chủ  thể  QHPL  là  người  mà  được  PL  công  nhận  có  khả  năng  tham  gia  vào  QHPL  và  có  quyền  và  nghĩa  vụ  Pháp  lý  trên cơ sở QPPL. toanvs@gmail.com
  10.  Năng  lực  chủ  thể  pháp  luật:  là  khả  năng  cá  nhân,  tổ  chức  thỏa  mãn  các  điều  kiện  do  luật  định  để  tham  gia  vào  các  quan  hệ  pháp luật.  Năng lực chủ thể pháp luật xuất hiện dựa  trên các qui định của pháp luật. toanvs@gmail.com
  11. Naêng löïc chuû theå  Phaùp luaät Naêng löïc phaùp luaät  Naêng löïc haønh vi toanvs@gmail.com
  12. 1.1 NĂNG LỰC PHÁP LUẬT  Khả năng cá nhân được NN thừa nhận có quyền  và nghĩa vụ pháp lý.  Khả năng được Nhà Nước trao một số quyền và nghĩa vụ nhất định để tham gia vào quan hệ pháp luật.  Điều kiện được trao: độ tuổi, địa vị xã hội, quốc tịch, trình độ nhận thức, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm… toanvs@gmail.com
  13.  VD: Quyền kinh doanh, quyền sở hữu tài sản, thừa kế, hôn nhân, quyền hành nghề…  Công dân nước ngoài không có năng lực pháp luật trong quan hệ bầu cử, ứng cử;  Công chức nhà nước: bị hạn chế quyền trong họat động kinh doanh, đầu tư toanvs@gmail.com
  14. 1.2 NĂNG LỰC HÀNH VI  Năng lực hành vi:   Khả  năng  cá  nhân,  tổ  chức  được  nhà  nước  thừa  nhận  bằng  chính  hành  vi  của mình tham gia vào các QHPL và có  thể xác lập, thực hiện quyền và nghĩa  vụ pháp lý. toanvs@gmail.com
  15. 1.2 NĂNG LỰC HÀNH VI  Năng lực hành vi theo qui định của pháp  luật: đạt tuổi nhất định và tiêu chuẩn về lý trí (khả năng nhận thức và điều khiển hành vi)  Năng lực hành vi khác nhau trong các loại quan hệ pháp luật khác nhau:  Quan hệ dân sự từ 6 tuổi trở lên  Quan hệ hình sự: từ đủ 16 tuổi.. toanvs@gmail.com
  16. Năng lực pháp luật  và  năng  lực  hành  NLPL NLHV NLCTPL vi  là  điều  kiện  Ùkhoâ khoâng khoâng cần  và đủ để tạo  ng ra  năng  lực  chủ  Coù Khoâng Khoâng thể  pháp  luật  Khoân Coù Khoâng trong quan hệ. g Coù Coù Coù toanvs@gmail.com
  17.  Chú  ý:  Năng  lực  pháp  luật  và  năng  lực  hành  vi  của  chủ  thể  không  phải  là  thuộc  tính  tự  nhiên  của  con  người  mà  xuất  hiện  trên  cở  sở  pháp  luật, phụ thuộc vào ý chí của nhà nước  do đó,  chỉ có nhà nước mới có quyền đặt ra hoặc hạn  chế   Vd:   Hạn chế quyền nuôi con, tuyên bố công dân mất  năng  lực  hành  vi,  tuyên  bố  hạn  chế  năng  lực  hành vi của người nghiện ma túy… toanvs@gmail.com
  18. 2. Nội dung  Tất cả những khả năng hợp pháp mà các chủ thể có thể (hoặc buộc phải) xử sự khi tham gia và thực hiện quan hệ pháp luật.  Khả năng này hình thành trên sự thỏa thuận hợp pháp của các bên hoặc trên qui định của pháp luật. toanvs@gmail.com
  19. Hợp đồng vận chuyển hành khách Bên vận chuyển có các nghĩa vụ sau đây: 1­  Chuyên  chở  hành  khách  từ  địa  điểm  xuất  phát  đến  đúng  địa  điểm  đến  đúng giờ, văn minh, lịch sự và bằng phương tiện  đã  thoả thuận một cách an toàn, theo lộ trình và với cước phí hợp  lý theo loại phương tiện của lộ trình  đó; bảo  đảm  đủ chỗ ngồi  cho khách và không chuyên chở vượt quá trọng tải; 2­ Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự  đối với hành khách theo quy  định của pháp luật; 3­ Bảo  đảm thời gian xuất phát  đã được quy  định hoặc theo thoả  thuận; 4­  Chuyên  chở  hành  lý  và  trả  lại  cho  hành  khách  hoặc  người  có  quyền nhận hành lý tại địa điểm thoả thuận theo đúng thời gian,  lộ trình; toanvs@gmail.com
  20. Bên vận chuyển có các quyền sau  1­ đây: Yêu  cầu  hành  khách  trả  đủ  cước  phí  vận  chuyển  hành  khách, 2­  Từ  chối  chuyên  chở  hành  khách  đã  có  vé  hoặc  đang  trong  hành trình nhưng xảy ra các trường hợp sau đây: a)  Hành  khách  không  chấp  hành  những  quy  định  của  bên  vận  chuyển hoặc có hành vi làm mất trật tự công cộng, cản trở  công việc của bên vận  chuyển,  đe  doạ  đến tính mạng, gây  ảnh hưởng đến sức khoẻ, tài sản của người khác; b) Do tình trạng sức khoẻ của hành khách mà bên vận chuyển  thấy  rõ rằng  việc vận  chuyển  sẽ  gây  nguy hiểm cho  chính  hành khách đó hoặc những người khác trong hành trình; c) Để ngăn ngừa dịch bệnh lây lan. toanvs@gmail.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2