
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 6 - Trường ĐH Tài chính Marketing
lượt xem 0
download

Bài giảng "Pháp luật đại cương" Chương 6 - Luật Dân sự, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: những nội dung cơ bản; Khái niệm Luật Dân sự; Quan hệ pháp luật dân sự; Những chế định cơ bản của luật dân sự;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 6 - Trường ĐH Tài chính Marketing
- L/O/G/O HƯƠNG VI LUẬT DÂN S Ự www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Contents NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN Khái niệm Luật Dân sự Quan hệ pháp luật dân sự Những chế định cơ bản của luật dân sự Add your text in here Add your text in here www.trungtamtinhoc.edu.vn
- 6.1. KHÁI NIỆM VỀ LUẬT DÂN SỰ – K/N: Là ngành luật độc lập, gồm tổng thể các QPPL quy định quyền và nghĩa vụ của cá nhân, pháp nhân và các chủ thể khác về nhân thân và tài sản trong các quan hệ dân sự. • 6.1.1. Đối tượng điều chỉnh – Quan hệ tài sản. – Quan hệ nhân thân: • Quan hệ nhân thân liên quan đến tài sản. • Quan hệ nhân thân không liên quan đến tài sản. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Đối tượng điều chỉnh Quan hệ tài sản Là quan hệ giữa người – người thông qua một tài sản dưới dạng tư liệu sản xuất hoặc tư liệu tiêu dùng. Quan hệ nhân thân Là những quan hệ người – người về những lợi ích phi vật chất, không có giá trị kinh tế, không tính ra được thành tiền, không thể chuyển giao. liên quan đến tài sản không liên quan đến tài sản Là những giá trị nhân thân Là những quan hệ người – khi được xác lập thì làm người chỉ về những lợi ích phát sinh quan hệ tài sản. tinh thần. VD: quyền tác giả => tiền VD: Tên gọi, danh dự nhuận bút; phát minh… www.trungtamtinhoc.edu.vn
- 6.1.2. Phương pháp điều chỉnh Là các biện pháp, cách thức mà NN thông qua các QPPL tác động đến các QH dân sự Bình đẳng Thỏa thuận • Các bên hoàn toàn • Hoạt động dân sự diễn ngang nhau về quyền, ra chủ yếu trên cơ sở nghĩa vụ, độc lập về ý chí của các bên, tổ chức và tài sản. không chịu sự chi phối của ý chí của chủ • Nhà nước có tham gia thể khác không? Tham gia với vai trò gì? • Anh H nghiện ma túy mang giấy tờ nhà đi • Công ty X bán nội thất bán cho ông B. Vợ anh cho Sở Công thương. H ngăn ông B không Sở này ép giá được mua nhà được không? không? www.trungtamtinhoc.edu.vn
- 6.2. QUAN HỆ PL DÂN SỰ • 6.2.1. Khái niệm: • QHPL dân sự là những QH xã hội được các QPPL dân sự điều chỉnh trong đó các bên tham gia độc lập về tổ chức và tài sản, bình đẳng về địa vị pháp lý, quyền và nghĩa vụ của các bên được nhà nước bảo đảm thực hiện thông qua các biện pháp cưỡng chế chủ yếu mang tính tài sản. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Đặc điểm của QHPLDS • Chủ thể đa dạng: cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, Nhà nước. • Địa vị pháp lý các chủ thể: bình đẳng, độc lập. • Lợi ích chủ yếu là vật chất. • Các biện pháp cưỡng chế rất đa dạng, do NN hoặc các bên tự quy định không trái PL. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Thảo luận • Quan hệ nào là QHPL dân sự: – Công ty mẹ A giao hàng cho công ty con B. – Công ty C nhập hàng từ chi nhánh của mình. – Cơ quan D tặng nhà tình thương cho bà G. – Sinh viên H nộp học phí cho trường M. – Chị K ra phường khai sinh cho con. – Ông X cho tiền con gái để đóng tiền học phí. – Bà LĐ nhờ bà Ng đứng tên vay tiền. – Anh N hợp đồng với ông bà S đóng vai bố mẹ mình để cưới cô Ngây Thơ. – R cho O vay 100 triệu với lãi suất 12% một tháng. Nếu 3 tháng sau không trả đủ thì O mất nhà. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- 6.2.2. Các yếu tố của QHPLDS a) Chủ thể QHPLDS Pháp Hộ Tổ Cá Nhà gia hợp nhân nước nhân đình tác Các chủ thể này phải có đủ tư cách chủ thể, gồm năng lực pháp luật dân sự (NLPLDS) và năng lực hành vi dân sự (NLHVDS) www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Cá nhân NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ Click icon to(là khả năng cá nhân có các quyền và nghĩa vụ dân sự) add table NLHVDS không đầy NLHVDS đầy đủ. đủ. Giao dịch dân Không có NLHVDS. sự phải được người Giao dịch dân sự đại diện theo pháp phải do người đại luật đồng ý diện theo PL xác lập, thực hiện Đủ 18 tuổi Đủ 6 tuổi Sinh ra Mất NLHVDS Hạn chế NLHVDS Người mắc bệnh tâm thần, bệnh Nghiện ma túy / các chất kích thích khác mà không làm chủ được hành khác mà phá tán TS của GĐ. GDDS vi của mình. GDDS phải do người phải có sự đồng ý của người đại đại diện xác lập, thực hiện diện Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Pháp nhân * Điều kiện thành lập (Đ 74 – BLDS) 1. Được thành lập một cách hợp pháp 2. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ 3. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó 4. Nhân danh mình tham gia các QHPL một cách độc lập www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Pháp nhân * Các loại pháp nhân 1. Cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang ND. 2. Tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, xã hội, nghề nghiệp 3. Tổ chức kinh tế 4. Quỹ xã hội, quỹ từ thiện và các tổ chức khác www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Pháp nhân * Năng lực chủ thể của pháp nhân 1. Năng lực pháp luật. Là khả năng của pháp nhân có các quyền và nghĩa vụ dân sự. Đ86 – BLDS: NLPHDS của PN phát sinh từ thời điểm cơ quan NN thành lập hoặc cho phép thành lập; hoặc từ thời điểm ghi vào sổ đăng ký. NL này chấm dứt khi chấm dứt PN. 2. Năng lực hành vi. Là khả năng thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự thông qua người đại diện của pháp nhân NLHVDS của PN phát sinh, chấm dứt cùng thời điểm với NLPLDS. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Các chủ thể khác § Hộ gia đình Các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để hoạt động kinh tế chung. § Tổ hợp tác Được thành lập trên cơ sở hợp đồng hợp tác có chứng thực của UBND cấp xã của từ 3 cá nhân trở lên, cùng đóng góp tài sản, công sức để kinh doanh, cùng hưởng lợi và chịu trách nhiệm § Nhà nước Tham gia quan hệ PLDS với tư cách là chủ thể đặc biệt. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- 6.2.2. Các yếu tố của QHPLDS b) Khách thể của QHPLDS - là cái mà xử sự của các chủ thể hướng tới, tác động vào. Gồm: 1. Tài sản 2. Hành vi và các dịch vụ 3. Kết quả của hoạt động tinh thần sáng tạo 4. Các giá trị nhân thân 5. Quyền sử dụng đất www.trungtamtinhoc.edu.vn
- b) Khách thể của QHPLDS 1. Tài sản (Đ 105 BLDS 2015) Ø Gồm: Vật, tiền, các giấy tờ có giá và các quyền tài sản Ø Gồm động sản và bất động sản. 2. Hành vi và các dịch vụ Ø Hành vi là xử sự của các chủ thể dưới dạng hành động hoặc không hành động Ø Dịch vụ là một hay nhiều công việc, kết quả là vật chất hóa nhưng không tạo ra vật mới hoặc không vật chất hóa. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- b) Khách thể của QHPLDS 3. Kết quả của hoạt động tinh thần sáng tạo Ø Lao động sáng tạo tạo ra các sản phẩm trí tuệ - đối tượng sở hữu trí tuệ. Ø Gồm: các tác phẩm VH, NT, KH; các đối tượng của sở hữu công nghiệp. 4. Các giá trị nhân thân Ø Danh dự, nhân phẩm, uy tín, tên gọi, quốc tịch… 7. Quyền sử dụng đất Ø Đất đai thuộc sở hữu toàn dân, do NN quản lý. Ø NN giao đất cho cá nhân, tổ chức sử dụng Ø Các chủ SDĐ có quyền: chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn… www.trungtamtinhoc.edu.vn
- 6.2.2. Các yếu tố của QHPLDS c) Nội dung của QHPLDS - là tổng hợp các quyền và nghĩa vụ dân sự của các chủ thể tham gia vào QHPLDS. q) Quyền dân sự: là cách xử sự được phép của người có quyền năng q) Nghĩa vụ dân sự: là cách xử sự bắt buộc của người có nghĩa vụ www.trungtamtinhoc.edu.vn
- Thảo luận ü Phân tích các quyền và nghĩa vụ dân sự trong các quan hệ dân sự sau: § Anh A sở hữu một chiếc xe máy § Chị B mượn xe máy của anh A § Anh A mang xe máy đến anh C để cầm cố. § Anh A bán xe máy cho anh D. www.trungtamtinhoc.edu.vn
- 6.3. NHỮNG CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN 6.3.1. Quyền sở hữu tài sản a) Khái niệm: là các quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ sở hữu và chủ thể khác trong việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản. c) Nội dung QSH: là tổng hợp các quyền năng của chủ sở hữu được PL quy định gồm: quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt www.trungtamtinhoc.edu.vn

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
21 p |
58 |
12
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
12 p |
39 |
9
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 6 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
14 p |
39 |
6
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 8 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
19 p |
55 |
5
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
18 p |
47 |
5
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
16 p |
52 |
5
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
16 p |
40 |
4
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Chương giới thiệu – ThS. Ngô Minh Tín
11 p |
58 |
3
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 9 - ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
16 p |
39 |
2
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 2 – ThS. Ngô Minh Tín
19 p |
31 |
1
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 9 – ThS. Ngô Minh Tín
38 p |
31 |
0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 8 – ThS. Ngô Minh Tín
42 p |
23 |
0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 6 (tt) – ThS. Ngô Minh Tín
30 p |
30 |
0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 6A – ThS. Ngô Minh Tín
56 p |
34 |
0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 5 – ThS. Ngô Minh Tín
47 p |
29 |
0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 4 – ThS. Ngô Minh Tín
51 p |
31 |
0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 1 – ThS. Ngô Minh Tín
45 p |
29 |
0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương (Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành Khoa học Tự nhiên): Bài 10 – ThS. Ngô Minh Tín
28 p |
12 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
