intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 7: Thực hiện & áp dụng pháp luật

Chia sẻ: Vdgv Vdgv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

114
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong nội dung của chương 7 Thực hiện & áp dụng pháp luật nằm trong bài giảng pháp luật đại cương nhằm trình bày về các nội dung chính: khái niệm thực hiện pháp luật, hình thức thực hiện pháp luật, thi hành và sử dụng pháp luật, trách nhiệm pháp lý, phân loại trách nhiệm pháp lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 7: Thực hiện & áp dụng pháp luật

  1. THỰC HIỆN & ÁP DỤNG PHÁP LUẬT
  2.  Pháp luật vô nghĩa nếu như không tác động được vào hành vi của con người trong các quan hệ xã hội.  Hành vi pháp luật: là hành vi của chủ thể pháp luật với một mục đích: khai sinh, xác nhận hoặc thay đổi đặc tính pháp lý, tình trạng pháp lý của sự việc nhất định. toanvs@gmai l.com
  3. I. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT 1.Kháiniệm: Thực hiện PL là quá trình hoạt động có mục đích của các chủ thể PL, phù hợp với qui định PL và làm cho các qui định của pháp luật trở thành những hoạt động thực tế của các chủ thể PL. toanvs@gmai l.com
  4.  Chủ thể pháp luật: cá nhân, tổ chức nhất định.  Hành vi phù hợp với pháp luật của chủ thể là biểu hiện của việc thực hiện pháp luật  Là hoạt động có ý thức của chủ thể pháp luật  Có liên hệ chặt chẽ với các QPPL toanvs@gmai l.com
  5. 2. Hình thức thực hiện QPPL CẤM ĐOÁN TUÂN THỦ PL QPPL BẮT BUỘC THI HÀNH PL QPPL CHO PHÉP SỬ DỤNG PL toanvs@gmai l.com
  6. 2.1 Tuân thủ pháp luật:  Thực hiện qui phạm pháp luật cấm đoán  Là hình thức trong đó chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm  Vd: cơ quan NN không được bắt người nếu không có quyết định của tòa án ND, quyết định hoặc phê chuẩn của viện kiểm soát ND (đ. 71 HP) toanvs@gmai l.com
  7. 2.2 Thi hành pháp luật:  Thực hiện các QPPL bắt buộc  Là hình thức các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực  Vd: Nộp thuế, nộp phạt, thực hiện hợp đồng… toanvs@gmai l.com
  8. 2.3 Sử dụng pháp luật:  Thực hiện các QPPL cho phép  Là hình thức trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình  Vd: thực hiện quyền kinh doanh, sử dụng tài sản, ký kết hợp đồng, khiếu nại, tố cáo… toanvs@gmai l.com
  9.  Các chủ thể pháp luật thực hiện pháp luật trong hoạt động của mình trong mối quan hệ với những chủ thể khác.  Trong những mối quan hệ đó, dựa trên đặc tính của quan hệ, có thể nhận thấy như sau: toanvs@gmai l.com
  10. Thöïc hieän PL Quan heä quyeàn uy Quan heä bình ñaúng Nhaø nöôùc toanvs@gmai l.com
  11. Nhóm 1: quan hệ bình đẳng  Địa vị của các bên bình đẳng (ngang nhau) trong quan hệ  Sự thực hiện pháp luật là kết quả của sự thống nhất, tự nguyện về ý chí (không có ý chí đơn phương)  Vd: hợp đồng dân sự  Đây là nhóm quan hệ phổ biến, nhà nước không tham gia trực tiếp. toanvs@gmai l.com
  12. Nhóm 2: Quan hệ quyền uy  Có tính chất không bình đẳng với sự tham gia của một bên là nhà nước, bên còn lại là các chủ thể khác.  Quyết định từ phía nhà nước là cơ sở phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên  Aùp dụng pháp luật toanvs@gmai l.com
  13. II. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT: - Trong nhiều trường hợp, QPPL sẽ không thể được thực hiện nếu thiếu sự can thiệp của nhà nước. - Aùp dụng pháp luật giúp cho các QPPL được triệt để thực hiện. - Việc áp dụng cần thiết khi các chủ thể không tự mình thực hiện được pháp luật toanvs@gmai l.com
  14. 1. Khái niệm và đặc điểm 1.1 Khái niệm: Áp dụng PL là hình thức thực hiện PL đặc biệt, là hoạt động thực hiện PL của các cơ quan NN trong những QHPL cụ thể. toanvs@gmai l.com
  15. 1.2 Đặc điểm áp dụng pháp luật a. Là hoạt động mang tính tổ chức, thể hiện quyền lực của NN:  Do cơ quan có thẩm quyền tiến hành  Ý chí của nhà nước, không phụ thuộc vào ý chí của chủ thể bị áp dụng  Mang tính chất bắt buộc đối với người bị áp dụng  Có thể sử dụng cưỡng chế (nếu cần thiết) toanvs@gmai l.com
  16. 1.2 Đặc điểm áp dụng pháp luật b. Là hoạt động theo một thủ tục chặt chẽ  Qui trình áp dụng do pháp luật qui định  Các cơ quan nhà nước phải nghiêm chỉnh thực hiện đúng toanvs@gmai l.com
  17. 1.2 Đặc điểm áp dụng pháp luật c. Là hoạt động điều chỉnh cụ thể:  Kết quả của hoạt động áp dụng là nhằm đưa ra một quyết định mang tính cá biệt cho một quan hệ cụ thể toanvs@gmai l.com
  18. 1.2 Đặc điểm áp dụng pháp luật d. Là hoạt động mang tính sáng tạo của cơ quan nhà nước:  Cơ quan nhà nước vận dụng những qui định của QPPL để giải quyết những vụ việc cụ thể toanvs@gmai l.com
  19. 2. Trường hợp áp dụng pháp luật:  Nhà nước xem xét và tham gia vào các quan hệ cụ thể để thực hiện được mục đích của mình.  Tuy nhiên, cần phải hạn chế quyền lực - không thể tham gia vào bất kỳ quan hệ xã hội nào - vì như thế sẽ làm hạn chế sự tự do, sáng tạo của xã hội. toanvs@gmai l.com
  20. 2.1 Khi cần áp dụng các biện pháp cưỡng chế đối với những chủ thể có hành vi vi phạm pháp luật. Chỉ có sự hiện diện quyền lực của nhà nước thì những người vi phạm mới thực hiện pháp luật toanvs@gmai l.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2