PHÁP LUẬT TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
1 1
v1.0015104226
BÀI 3 PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
2
v1.0015104226
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Chỉ ra được đặc trưng của các quyết định sử dụng
vốn của doanh nghiệp.
• Vận dụng được nguyên tắc sử dụng vốn.
• Xác định được thẩm quyền quyết định sử dụng vốn.
• Vận dụng được quy định pháp luật về định giá, khấu
3
v1.0015104226
hao tài sản cố định.
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
• Luật Doanh nghiệp;
• Luật Thương mại;
• Luật Đầu tư;
• Luật Ngân hàng;
4
v1.0015104226
• Luật Chứng khoán.
HƯỚNG DẪN HỌC
• Đọc tài liệu tham khảo.
• Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về
những vấn đề chưa hiểu rõ.
• Trả lời các câu hỏi của bài học.
• Đọc và tìm hiểu thêm các vấn đề về pháp luật điều chỉnh hoạt động sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Các văn bản pháp luật:
• Luật Doanh nghiệp năm 2014;
• Luật Đầu tư 2005;
• Nghị định 09/2009/NĐ-CP ban hành quy chế quản lí tài chính của công ty nhà nước
và quản lí vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;
• Nghị định 71/2013/NĐ-CP đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lí tài
chính đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
• Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lí, sử dụng và trích khấu hao tài
5
v1.0015104226
sản cố định.
CẤU TRÚC NỘI DUNG
3.1 Quyết định sử dụng vốn trong doanh nghiệp
6
v1.0015104226
3.2 Pháp luật về sử dụng vốn trong doanh nghiệp
3.1. QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
3.1.1. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả sử dụng vốn 3.1.2. Các quyết định sử dụng vốn trong doanh nghiệp
7
v1.0015104226
3.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp
3.1.1. SỰ CẦN THIẾT NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sẽ đảm bảo an toàn tài chính cho doanh nghiệp.
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn giúp doanh nghiệp nâng cao uy tín của mình trên thị trường, nâng cao mức sống của cán bộ công nhân viên.
8
v1.0015104226
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tạo điều kiện giúp các doanh nghiệp tăng khả năng cạnh tranh của mình trên thị trường.
3.1.2. CÁC QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
Quyết định dự án đầu tư
Quyết định đầu tư tài chính
Quyết định tồn quỹ và tồn kho
9
v1.0015104226
Quyết định chính sách bán chịu
3.1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Quy mô, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Trình độ kỹ thuật sản xuất
Cơ chế quản lí tài sản lưu động
Các nhân tố
Cơ chế quản lí tài sản cố định và quỹ khấu hao tài sản cố định
Trạng thái nền kinh tế
10
v1.0015104226
Cơ chế chính sách kinh tế của Nhà nước
3.2. PHÁP LUẬT VỀ SỬ DỤNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
3.2.1. Nguyên tắc sử dụng vốn 3.2.2. Thẩm quyền quyết định sử dụng vốn
11
v1.0015104226
3.2.3. Xác định tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định
3.2.1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG VỐN
Nguyên tắc tự chủ tài chính
Nguyên tắc công khai
Nguyên tắc Nguyên tắc
Nguyên tắc minh bạch
12
v1.0015104226
Nguyên tắc bảo toàn và phát triển vốn
3.2.1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG VỐN
Nguyên tắc tự chủ tài chính
“Doanh nghiệp được quyền tự quyết trong việc sử dụng vốn của doanh nghiệp để kinh doanh, đầu tư”.
• Tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ
chức kinh doanh;
• Chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình
thức kinh doanh;
• Chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề
Điều 7 Luật Doanh nghiệp 2014
kinh doanh; • Lựa chọn hình thức, phương thức sử dụng vốn; • Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí
kết hợp đồng;
• Chủ động ứng dụng khoa học và công nghệ; • Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của
13
v1.0015104226
doanh nghiệp.
3.2.1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG VỐN (tiếp theo)
Nguyên tắc công khai
“Thông tin tài chính của doanh nghiệp cần được công khai đến công chúng”.
Nguyên tắc minh bạch
14
v1.0015104226
“Các vấn đề tài chính của doanh nghiệp phải đảm bảo sự rõ ràng, rành mạch”.
3.2.1. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG VỐN (tiếp theo)
Nguyên tắc bảo toàn và phát triển vốn
15
v1.0015104226
“Sử dụng vốn hiệu quả, duy trì và không ngừng gia tăng nguồn vốn hiện có”.
3.2.2. THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG VỐN
• Giám đốc/Tổng giám đốc;
• Chủ tịch hội đồng quản trị;
• Chủ tịch hội đồng thành viên;
• Hội đồng thành viên;
• Đại hội cổ đông.
16
v1.0015104226
Ai quyết định???
3.2.2. THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG VỐN (tiếp theo)
Quy mô vốn được sử dụng
Đối tượng giao dịch Căn cứ Căn cứ
17
v1.0015104226
Loại hình doanh nghiệp
3.2.3. XÁC ĐỊNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Điều kiện xác định tài sản cố định
Có giá trị > 30 triệu đồng.
Có thời gian sử dụng > 1 năm.
18
v1.0015104226
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản.
3.2.3. XÁC ĐỊNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tiếp theo)
Sử dụng tài sản cố định
• Tất cả tài sản cố định hiện có của doanh
nghiệp đều phải trích khấu hao. Nội dung sử dụng tài sản cố định (Thông tư 45/2013/TT-BTC)
• Mọi hoạt động cho thuê, cầm cố, thế chấp, nhượng bán, thanh lí tài sản cố định phải theo đúng các quy định của pháp luật.
• Phương pháp trích khấu hao, thời gian
trích khấu hao tài sản cố định phải: Thông báo cho cơ quan thuế trực tiếp
quản lí;
Được thực hiện nhất quán trong suốt
19
v1.0015104226
quá trình sử dụng tài sản cố định.
3.2.3. XÁC ĐỊNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tiếp theo)
Trích khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định mới Tài sản cố định mới Theo quy định của Bộ Tài chính (Thông tư 45/2013/TT-BTC)
Giá trị hợp lí của tài sản cố định =
Tài sản cố định cũ Tài sản cố định cũ
Thời gian trích khấu hao của tài sản cố định Thời gian trích khấu hao của tài sản cố định mới cùng loại
20
v1.0015104226
Giá bán của tài sản cố định cùng loại mới 100%
3.2.3. XÁC ĐỊNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tiếp theo)
Khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định (ban hành kèm theo thông tư số 45/2013/TT-BTC)
Danh mục các nhóm tài sản cố định
Thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm) Thời gian trích khấu hao tối đa (năm)
A - Máy móc, thiết bị động lực
1. Máy phát động lực 8 15
7 20 2. Máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí.
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện 7 15
6 15
4. Máy móc, thiết bị động lực khác G - Nhà cửa, vật kiến trúc 1. Nhà cửa loại kiên cố. 25 50
6 25 2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe...
21
v1.0015104226
3. Nhà cửa khác. 6 25
3.2.3. XÁC ĐỊNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tiếp theo)
Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
Phương pháp khấu hao đường thẳng.
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
22
v1.0015104226
Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung chính sau:
• Sự cần thiết của việc quản lí sử dụng vốn của doanh nghiệp;
• Các quyết định sử dụng vốn của doanh nghiệp;
• Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của
doanh nghiệp;
• Các nguyên tắc sử dụng vốn của doanh nghiệp;
• Cách xác định tài sản cố định, quản lí và trích khấu hao tài
23
v1.0015104226
sản cố định.