intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quá trình và thiết bị silicat 1: Chương 10 - Nguyễn Khánh Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quá trình và thiết bị silicat 1" Chương 10: Phân riêng bằng máy lọc, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Đại cương về thiết bị lọc; máy lọc khung bản huyền phù gốm sứ; lọc ép khung bản bã huyền phù; cấu tạo khung và bản; tính cơ động máy lọc ép khung bản; các bước tính toán thiết kế;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quá trình và thiết bị silicat 1: Chương 10 - Nguyễn Khánh Sơn

  1. CHƯƠNG 10 QUÁ TRÌNH & Phân riêng THI T B SILICAT 1 b ng máy l c B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh V t Li u Đ i h c Bách Khoa Tp. H Chí Minh PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-1 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-2 Đ i cương v thi t b l c Thi t b l c đư c thi t k ch t o theo nhi u ki u khác nhau phù h p v i đi u ki n c th riêng bi t. Theo quá trình l c ta phân bi t: L c gián đo n; Máy l c khung b n L c liên t c. L c gián đo n: L c liên t c: huy n phù g m s L c ép khung b n; L c túi cho h b i; L c ép lo i ngăn (phòng) Các thi t b l c chân L c t m. không, l c thùng quay, loc đĩa, l c băng t i… PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
  2. L c ép khung b n bã huy n phù Nguyên lý làm vi c gián đo n, g m : huy n phù bơm vào liên t c, nư c trong ch y ra liên t c bã khô đư c tháo theo chu kỳ. C u t o g m các b ph n khung và b n l c: Khung : ch a bã l c + c a ngõ nh p huy n phù. B n : t o b m t l c v i các rãnh d n nư c l c. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-6 Sơ đ máy l c khung b n H huy n phù bơm vào t 1 bên 6 8 7 5 9 1 3 2 4 1-khung, 5-t m đáy không chuy n đ ng, 2-b n 6-t m đáy chuy n đ ng, 3-v i l c 7-thanh n m ngang,, 4-chân đ , 8-tay quay, 9-máng tháo. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-7 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
  3. Sơ đ máy l c khung b n, C u t o khung và b n H huy n phù bơm vào t chính gi a Nư c trong Khung và b n thư ng đư c ch t o v i ti t di n B n vuông, xung quanh hình thành b m t ph ng Máy nén khí Bã gi l i nh n nhô lên t o s ti p xúc bít kín lúc ghép h khung vào b n. V il c Nư c trong Ngày nay, v t li u làm khung b n là polypropylene công nghi p, thép carbon, thép B ch a Băng t i chuy n bã không r … PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-9 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-10 C u t o khung C u t o khung và b n và b n PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-11 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
  4. Nguyên lý v n hành Nguyên lý v n hành Khi l c ph i ép ch t các khung b n đ gi áp su t Clip khái quát qui trình : Clip l c không làm rò r ra ngoài. L c ép lên pit-tông c n th a đi u ki n : QT tháo bã l c : clip1 ; clip2 ; clip3 P > Q1 + Q2 QT r a v i l c : clip Q1: áp l c ép lên huy n phù. Q2: l c ép t i b m t ti p xúc khung và b n, Q2=pt.Ft v i pt áp su t ti p xúc và Ft di n tích ti p xúc. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-13 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-14 Nguyên lý v n hành Chu kỳ l c Tính chu kỳ l c là th i gian t lúc b t đ u m l c QT bơm huy n phù vào thi t b : Clip input cho đ n khi tháo bã xong : τ k = τ loc + τ rua + τ phu QT tháo bã l c : Clip output Tgian l c Tgian Tgian thao tác ph (tháo bã, r a bã r a v i, l p khung) Tính năng su t thi t b : v i V là lư ng nư c l c V q.S Vs = = thu đư c trong th i gian τk τk l c τk và S=2n(a)2 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-15 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
  5. Tính cơ đ ng máy l c ép khung b n Ki u l c ép chia ngăn Thu n l i c a máy l c ép khung b n là kh năng k t h p nhi u giai Clip video l c ép chia ngăn đo n c a quá trình trong m t chu trình v n hành, khi đó có th đ c l p ki m soát s k t h p gi a các giai đo n đ đ t đư c hi u qu t i ưu. Các y u t như bã ép, tính th m, nhi t đ khi v n hành, gradient áp l c đóng vai trò cơ b n c a c u t o thi t b . Thi t k đúng v i s ki m soát các thi t b ngo i biên như nguyên li u n p, bơm r a, h th ng màng ép đòi h i m t lư ng chi phí l n. Khi k t h p t i ưu các y u t c a quá trình như lưu lư ng, áp su t, th i gian huy n phù n p cũng như l a ch n v t li u màng l c, b n l c h p lý, máy l c ép khung b n s cho k t qu l c r t t t cho nhi u lo i huy n phù. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-17 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-18 Ki u l c ép chia ngăn Ki u l c ép dùng màng Clip video l c ép dùng màng L c ép 1 l n PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-19 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
  6. Ki u l c ép dùng màng Các bư c tính toán thi t k L c ép l n 2 Nghiên c u đ c tính huy n phù nh m xác đ nh kh i lư ng riêng pha l ng, đ nh t, kích thư c h t pha r n, kh i lư ng L c ép l n 1 riêng h t, n ng đ và các đ c tính khác c a bã l c và huy n phù. Trên cơ s đó ch n vách ngăn l c và quy t đ nh tr s áp l c l c. T tr s áp l c ta bi t đ m bã l c thu đư c sau l c. Tính cân b n v t ch t theo yêu c u công ngh như n ng đ cho phép còn l i bã l c. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-21 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-22 Các bư c tính toán thi t k (ti p) Các bư c tính toán thi t k (ti p) Ch n gi i pháp k thu t đáp ng các yêu c u s lư ng và Tính th tích nư c l c, tính di n tích b m t l c. ch t lư ng (gia nhi t cho huy n phù, b sung ch t tr l c, l p đ t thêm các cánh khu y ch ng sa l ng, ch n phương Ch n kích thư c khung b n, tính s lư ng khung b n. th c t p áp l c ép…). B trí k t c u thi t b và ki m tra b n các chi ti t b ph n. Gi i phương trình l c tìm th i gian l c. Tính t n th t áp su t và ch n máy bơm huy n phù. Ch n phương th c r a bã và tính th i gian r a bã. Đưa ra các gi i pháp nh m gi m th i gian các thao tác Thi t k chi ti t các b ph n. ph . Tính hi u su t chung c a quá trình l c. Tính chu kỳ l c. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-23 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-24 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
  7. Gi i thi u thi t b làm s ch không khí B i đi ra t thi t b phân ly không khí ho c h n h p khí. Thi t b làm s ch B i đi ra t thi t b nhi t (lò quay, lò đ ng, lò khí b i s y…), t các thi t b đ p nghi n. Vai trò : tách và thu h i các h t b i l i đ ng th i làm s ch không khí đ m b o v sinh khí th i ra môi trư ng. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-25 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-26 Ngu n phát sinh b i và khí th i Đ c trưng ô nhi m b i và khí th i c a các nhà máy s n xu t xi măng Các ho t đ ng t khai thác v n chuy n nguyên, nhiên li u đ n khâu xu t s n ph m thì b i và khí th i sinh ra nhi u công đo n Đ c trưng ô nhi m t h th ng s n xu t đ i v i môi trư ng khác nhau h u h t các nhà máy. Tuy nhiên khí th i đ c h i ch chi m m t ph n r t nh còn ngu n ô không khí là ô nhi m b i (b i than, đá sét, đá vôi, th ch nhi m không khí ch y u là b i. cao, x pirit, clinker, xi măng và b i c a quá trình đ t d u Tuỳ thu c vào ngu n phát sinh mà b i các công đo n có thành FO), khí đ c (SOx, NOx, COx). ph n, n ng đ và kích thư c khác nhau, chúng mang nh ng đ c trưng khác nhau (thành ph n c a b i xi măng có >2% Silic t do). Ô nhi m t quá trình đ t nhiên li u: xét t t c các ngu n Ví d trong nhà máy xi măng, ngu n gây ô nhi m không khí ch th i t nhà máy xi măng thì khí th i t lò nung nguyên li u y u do khói lò hơi, các bu ng đ t, b i trong quá trình đ p nghi n, và lò nung clinker, khí th i t các công đo n s y nguyên v n chuy n nguyên nhiên li u, xi măng và b i, khí đ c t quá trình li u và lò hơi là ngu n chính và ki m soát đư c. nung, làm l nh clinker và nghi n xi măng. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-27 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-28 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
  8. B i xi măng d ng r t m n (c h t nh hơn 3µm) lơ l ng trong khí th i, khi hít và ph i d gây b nh v đư ng hô h p. Đ c Phân lo i theo m c đ làm s ch bi t, khi hàm lư ng SiO2 t do l n hơn 2% có kh năng gây b nh ung thư ph i, m t b nh nguy hi m và ph bi n nh t c a Làm s ch khô cơ gi i dư i tác d ng c a l c ly tâm và tr ng công ngh s n xu t xi măng. Ngoài ra, b i theo gió phát tán r t l c. G i là cyclone li tâm v i h s làm s ch 70-90%. xa, sa l ng xu ng m t đ t và nư c, lâu d n làm h ng đ t tr ng, suy thoái h th c v t. Làm s ch h n h p b i b ng v t li u l c đ gi các h t b i B i trong không khí là v n đ nan gi i nh t trong công nghi p s n xu t xi măng. lơ l ng trong khí hay không khí. G i là l c tay áo v i h s 0,4kg b i/t n đá trong công đo n n mìn t khai thác đá h c. làm s ch 98-99%. 0,14kg b i/t n đ nghi n khô và 0,009kg/t n theo phương pháp ư t. 0,17kg b i/t n đá khi b c x p, v n chuy n. B i đ t, đ t, than vào ph i thư ng gây kích thích cơ h c, sinh ph n ng xơ hóa ph i, b PHÁP PHÂNhô h - THIẾT BỊ LỌC PHƯƠNG nh v RIÊNG p. 9-29 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-30 Kích cỡ hạt Giới hạn Phân lo i theo m c đ làm s ch Thiết bị bụi bé nhất, µm nhiệt độ làm việc, oC Ưu điểm Nhược điểm Cyclone - Vốn thấp, ít phải bảo trì - Hiệu suất thấp với bụi < 10 µm. - Sụt áp nhỏ (5–15 mm H2O) - Không thu được bụi có tính kết l ng Dưới giới Làm s ch h n h p khí b i b ng đi n các h t b i đư c l ng hoặc hạn cháy - Thu bụi khô dính. - Ít chiếm diện tích đường nổ của bụi l i trong đi n trư ng đi n th cao. H s làm s ch c a lắng - Hiệu suất lọc cao, tiết kiệm - Vốn lớn phương pháp l c b i tĩnh đi n 99-99,5%. năng lượng - Nhạy với thay đổi dòng khí L c tĩnh - Thu bụi khô - Khó thu bụi có điện trở khá lớn 0,25-1
  9. Máy l c b i tay áo l c b i khô C u t o ho t đ ng thi t b l c b i tay áo H th ng này bao g m nh ng túi v i ho c s i đan l i, dòng khí có Nguyên lý c a l c b i tay áo là khi cho khí ch a b i qua vách th l n b i đư c hút vào trong ng nh m t l c hút c a qu t ly ngăn x p (v t li u l c), các h t r n đư c gi l i, ch cho khí tâm. Nh ng túi này đư c đan l i ho c ch t o cho kín m t đ u. xuyên qua. H n h p khí b i đi vào trong túi, k t qu là b i đư c gi l i trong Trong thi t b l c b i, các h t b i l ng đ ng trên b m t và trong túi. v t li u l c do tác d ng c a l c quán tính và l c hút tĩnh đi n. B i càng bám nhi u vào các s i v i thì tr l c do túi l c càng tăng. Các h t b i khô tích t trong các l x p ho c t o thành l p b i Túi l c ph i đư c làm s ch theo đ nh kỳ, tránh quá t i cho các trên b m t v t li u l c và tr thành môi trư ng l c đ i v i các h t qu t hút làm cho dòng khí có l n b i không th hút vào các túi l c. đ n sau. Đ làm s ch túi có th dùng bi n pháp rũ túi đ làm s ch b i ra kh i túi ho c có th dùng các sóng âm thanh truy n trong không Tuy nhiên, b i tích t càng nhi u làm cho kích thư c l x p và đ khí ho c rũ túi b ng phương pháp đ i ngư c chi u dòng khí, dùng x p chung c a v t li u l c càng gi m, vì v y sau m t th i gian làm áp l c ho c ép t t . vi c c n ph i phá v và lo i l p b i ra. Như v y, quá trình l c ph i PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-33 k t h p quá trình ph c h PHÁPtPHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC PHƯƠNG i v li u l c. 9-34 C u t o ho t đ ng thi t b l c b i tay áo 3 c p l c s ch b i Thi t b l c đư c ch t o thành nhi u đơn nguyên và l p ghép nhi u đơn nguyên đ thành m t h th ng có năng su t l c đáp Chỉ giữ được các hạt bụi có kích thước >100µm, cấp lọc Làm sạch ng yêu c u. này thường để lọc sơ bộ (Nồng độ bụi vào cao 60 g/m3). thô Đ h th ng làm vi c liên t c, quá trình hoàn nguyên đư c ti n hành đ nh kỳ và tu n t cho t ng đơn nguyên ho c t ng nhóm Không chỉ giữ được các hạt to mà còn giữ được các hạt đơn nguyên trong lúc các đơn nguyên khác trong h th ng v n Làm sạch nhỏ. Nồng độ bụi sau lọc còn khoảng 30 – 50 mg/m3, làm vi c theo chu kỳ l c bình thư ng. trung vận tốc lọc 2,5-3 m/s. (Hệ thống thông gió và điều hòa Thi t b l c ng tay áo thư ng đư c ch t o đ làm vi c trên bình không khí). đư ng ng hút c a máy qu t, lúc đó v h p c a thi t b ph i đ m b o đ kín đ h n ch s thâm nh p c a không khí xung quanh Có thể lọc được các hạt bụi nhỏ hơn 10µm với hiệu suất c a thi t b . Làm sạch cao. Hiệu quả rất cao (>99%) khi nồng độ đầu vào thấp tinh (
  10. Thi t b l c b i ki u ng Thi t b l c b i ki u ng tay áo nhi u đơn nguyên tay áo nhi u đơn nguyên giũ b i b ng cơ c u rung và th i khí ngư c chi u giũ b i b ng cơ c u rung và th i khí ngư c chi u. Các b ph n cơ gi i ho c bán cơ gi i kèm theo đ giũ b i. 1-ph u ch a b i v i tr c vít th i b i: 2-cơ c u rung đ rũ Thi t b g m nhi u đơn nguyên ng tay áo đư ng kính b i; 3- ng góp; 4- ng d n 125÷300mm, chi u cao t 2÷3,5m (ho c hơn) đ u dư i liên khí ch a b i đi vào b l c; k t vào b n đáy đ c l tròn b ng đư ng kính c a ng tay 5-đơn nguyên đang th c áo ho c l ng vào khung và c đ nh đ u trên vào b n đ c l . hi n giũ b i; 6- van; 7- khung treo các chùm ng T l chi u dài và đư ng kính tay áo thư ng vào kho ng tay áo; 8- van th i khí L/D=(16÷20) : 1. ngư c đ giũ b i; 9- ng d n khí s ch thoát ra. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-37 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-38 Thi t b l c b i ng tay Thi t b l c b i ng tay áo có khung l ng và có h áo có khung l ng và th ng ph t khí nén ki u xung l c đ giũ b i có h th ng ph t khí Giai đo n khi thi t b b t đ u làm vi c, t c là khi v i còn s ch (chưa nén ki u xung l c đ có b i bám) do cơ ch va ch m, quán tính, khu ch tán x y ra trên giũ b i. b m t s i. D n d n do quá trình l ng x y ra bên trong các khe s hình thành l p b i dày , l p b i này tr thành môi trư ng l c “ th 1- van đi n t ; 2- ng c p” và hi u qu l c tăng lên đ t ng t . d n không khí nén; 3- Giai đo n l ng các h t trong l p b i b m t và trong v i có b i bám vòi phun; 4- dòng không ch y u d a vào “hi u ng rây”, vì các khe trong l p b i, các thành khí nén; 5- h p đi u ph n b c quanh (các h t b i k t t a) và các h t l ng có kích thư c khi n t đ ng quá trình g n như nhau. hoàn nguyên (giũ b i ); Sau hoàn nguyên: gi a hai l n hoàn nguyên trên v i t o thành l p 6- ng tay áo; 7- khung b i dày thì hi u qu l c s r t cao, th m chí đ i v i các h t r t m n. l ng; 8- ph u ch a bPHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC i 9-39 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-40 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
  11. Các y u t nh hư ng V t li u làm v i l c Hi u qu l c t t hơn n u khí l c có n ng đ b i cao, vì n u n ng V i bông : có tính l c t t và giá th p nhưng không b n hóa h c đ b i th p thì th i gian t o thành l p b i đ ng trên v i chi m và nhi t, d cháy và ch a m cao. nhi u. V i b i có kích thư c nh hơn 5µm s d đông t t o V i len : có kh năng cho khí xuyên qua l n, đ m b o đ s ch thành ch t k t t b n v ng trên b m t v i n đ nh và d ph c h i, không b n hóa và nhi t, giá cao hơn v i Khi hoàn nguyên ph n k t t đư c đ y ra, nhưng bên trong v i bông. Khi làm vi c nhi t đ cao, s i len tr nên giòn. Nhi t đ làm vi c t i đa là 90oC. gi a các s i và xơ v n còn lư ng b i l n đ m b o cho hi u qu l c cao, vì v y khi hoàn nguyên không nên “làm quá s ch v i”. V i t ng h p : b n nhi t và hóa, giá r hơn v i bông và v i len. Trong môi trư ng acid, nó có đ b n cao còn trong môi trư ng Đ i v i thi t b l c ng tay, h p lý nh t là s d ng v n t c l c 0,5- ki m đ b n gi m. Ví d như v i nitơ đư c ng d ng trong công 2 cm/s. N u v n t c l c l n s lèn ch t quá m c làm cho s c c n nghi p hóa ch t và luy n kim màu khi nhi t đ khí lên t i tăng đ t ng t. 120÷130oC. Ngoài ra, khi v n t c cao yêu c u ph i thư ng xuyên hoàn V i th y tinh : b n 150÷350oC. Chúng đư c ch t o t thu nguyên làm chóng h ng v i và các cơ c u c a thi t b . tinh nhôm silicat không ki m ho c thu tinh magnezit. PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-41 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-42 Hi u qu các lo i v i l c Thông s v n t c l c Vận tốc lọc (m/ph) và Nhóm hoàn nguyên vải lọc bằng Dạng bụi bụi Rung và Thổi Thổi thổi xung ngược Hiệu quả lọc η (%) Bồ hóng, chì, kẽm thăng hoa, thuốc nhuộm, bột, mỹ Loại vải phẩm, chất tẩy rửa, bột sữa, than hoạt tính,xi măng từ lò Vải sạch Có bụi Sau hoàn 1 nung, bụi silic oxit, bụi tạo thành do ngưng tụ và phản 0,45÷0,6 0,8÷2,0 0,33÷0,45 bám nguyên ứng hoá học Sắt và hợp kim sắt thăng hoa, bụi lò đúc, đất sét, xi Vải tổng hợp mỏng 2 65 13 măng từ máy nghiền, vôi, phân bón (photphat amoni), 2 0,6÷0,75 1,5÷2,5 0,45÷0,55 24 75 66 bụi đá mài, nhựa, bột khoai tây. Vải tổng hợp dày có lông Hoạt thạch, than đá, bụi sản xuất gốm, tro, bồ hóng (chế 39 82 69 Vải len dày có lông 3 biến lần 2), bột màu, cao lanh, CaCO3, bụi quặng mỏ, boxit, xi măng từ thiết bị làm nguội, bụi tráng men. 0,7÷0,8 2,0÷3,5 0,6÷0,9 Amian, vải sợi, thạch cao,bụi sản xuất cao su, muối, bột 4 mì, đá trân châu (peclit), bụi từ các quá trình mài bóng. 0,8÷1,5 2,5÷4,5 Thuốc lá, bụi da, thức ăn tổng hợp, bụi chế biến gỗ, sợi PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-43 5 thực vật khô. 0,9÷2,0 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 2,5÷6,0 9-44 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
  12. Ví d các bư c thi t k 1 h l c b i tay áo VD tính toán thi t b l c b i tay áo PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LỌC 9-45 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2