Chương 3 Ộ Ộ PHÂN TÍCH N I B Ế Ạ Ợ & L I TH C NH TRANH
06/22/18
Môi trường nội bộ
1
GIỚI THIỆU
ạ
ả
T i sao ph i phân tích n i b ? ộ ộ
ế ố
đâu, đánh giá y u t
Xác đ nh DN đang ị ồ ự
ở ự ả
ưở
ế ượ
ế
ng đ n chi n l
bên trong c
ể
ể
ế
ạ
(ngu n l c, năng l c) nh h Tìm ra đi m m nh, đi m y u
N i dung ộ
ợ
Phân tích n i b ộ ộ L i th c nh tranh ế ạ
Tổng quan
2
06/22/18
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ
Năng lực sản xuất – công nghệ Sử dụng máy móc thiết bị…
ả
ấ S n xu t
Phát triển sản
phẩm mới
Thị trường, thị phần Marketing Mix
R & D
Marketing
Ứng dụng công
nghệ
N I Ộ BỘ
Nhân l cự
ị ả Qu n tr , văn hóa
Đặc tính văn hóa Tổ chức Quản trị
Số lượng, cơ cấu Trình độ Sử dụng Đãi ngộ, thu hút …
Tài chính
Vốn, nguồn vốn , phân bổ, sử dụng Huy động vốn, kiểm soát chi phí…
3
06/22/18
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ
Phân tích y u t
ế ố 7M :
Nguồn lực
Lợi thế cạnh tranh Điểm mạnh Điểm yếu
Năng lực
Machines Materials Men Money Management Marketing Manufacture
4
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ
ươ
ề
ị
Ph
ng pháp phân tích dây truy n giá tr
Cơ sở hạ tầng
l
Quản trị nguồn nhân lực
ợ
Phát triển công nghệ
M ứ c
Các khả năng khác
l
ờ
i
v à
Sản xuất
i t h ế c ạ n h t r a n h
Hoạt động đầu vào
Marketing và bán hàng
Dịch vụ
Hoạt động đầu ra
C Á C H O Ạ T Đ Ộ N G H Ỗ T R Ợ
CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
Môi trường nội bộ
5
06/22/18
Các hoạt động chính
ồ ắ ự ế
ạ ộ ậ ư ể , ki m
ồ ớ G n tr c ti p v i SP, g m: ả ầ Các ho t đ ng đ u vào: Qu n lý v t t ậ ể
ế ị ấ ậ t b , bao bì
soát t n kho, KH v n chuy n… ả S n xu t: V n hành máy móc thi ắ đóng gói, l p ráp, b o d ạ ộ ng…. ữ ầ ả ả ưỡ ồ Các ho t đ ng đ u ra: T n tr , qu n lý SP, phân
ố ph i…
Các hoạt động chính
ử ụ ả Marketing và bán hàng: qu ng cáo và s d ng các
ệ
ươ ph ị ử ụ ữ ặ ấ
ứ ệ ờ
ụ ầ ủ ng ti n thông tin… ắ D ch v khách hàng: L p đ t, s a ch a, hu n ộ luy n, ph tùng, thái đ và th i gian đáp ng yêu c u c a khách hàng.
Các hoạt động hỗ trợ
ế ồ ộ
ể ạ ả ế Tác đ ng gián ti p đ n SP, g m: ụ ự Qu n tr ngu n nhân l c: tuy n d ng, đào t o,
ị ể
ồ ả phát tri n và tr công… ệ ử ụ
ắ ạ ạ ậ ệ Công ngh s d ng: hi n đ i, l c h u ế ố ầ Mua s m các y u t đ u vào
Các hoạt động hỗ trợ
ấ
ạ ầ ế
ệ ớ ề
C u trúc h t ng + Tài chính k toán ậ + Lu t pháp và quan h v i chính quy n ệ ố + H th ng thông tin + Qu n lý…ả
Các vấn đề khác
ể
ậ ợ
Phân tích tài chính: các ch s luân chuy n, đòn ưở ị i nhu n, tăng tr ứ ỉ ố ng... ề ể ượ ổ ch c: giá tr , ni m tin, bi u t ng…
ẩ b y, l Văn hoá t c a DNủ
1. PHÂN TÍCH NỘI BỘ
ệ
ữ
ườ
ộ ộ
Khác bi
t gi a môi tr
ng bên ngoài và n i b
Môi trường bên ngoài
Yếu tố nội bộ
Tiêu thức
Tác động
Cơ hội và mối đe dọa
Mạnh, yếu và vị thế cạnh tranh
Từng doanh nghiệp
Phạm vi ảnh hưởng
Các DN trong nền kinh tế, trong ngành
Có thể kiểm soát
Kiểm soát của DN
Không thể hoặc khó kiểm soát
Tổng quan
11
06/22/18
ọ
ể
ể t đi m m nh, đi m y u quan tr ng
ế ế
ự
M c đích ụ Tóm t ạ ắ L ứ ộ ạ ng hóa m c đ m nh, y u C s xây d ng ma tr n PSQM ậ
Ph
ế
ạ
ọ
ữ ể ứ ộ ứ ộ ạ
ế ố
ể ủ ế ủ ừ ố ể ổ
ể
ượ ơ ở ươ ng pháp Li ệ t kê nh ng đi m m nh, đi m y u Đánh giá m c đ quan tr ng c a các y u t ế ố Đánh giá m c đ m nh, y u c a t ng y u t Tính đi m quan tr ng và t ng s đi m ọ
Môi trường nội bộ
12
06/22/18
Ma trận các yếu tố nội bộ (IFE - Internal Factor Evaluative)
Các bước lập ma trận IFE
ậ ể ể
ạ ố ớ ự
ụ ế ị ủ ế ế ố ườ ừ ướ B c 1: L p danh m c các đi m m nh và đi m ế y u có vai trò quy t đ nh đ i v i s thành công ủ c a toàn ngành và c a DN. ng t Th 10 đ n 20 y u t .
Các bước lập ma trận IFE
ỗ ế ạ ầ ọ Phân lo i t m quan tr ng cho m i y u
ướ B c 2: . ố t
ế ấ ọ T 0,0 (không quan tr ng) đ n 1,0 (r t quan
ọ ừ tr ng),
ộ ứ ự
ứ ế ể
ế ườ ớ
ọ M c đ quan tr ng d a trên m c đ nh ủ ng đ n thành công c a các đi m m nh và ủ ng ả ượ ằ c b ng cách th o
ưở ể ứ ậ ộ ả ạ h ố đi m y u đ i v i ngành KD c a DN.Th ợ ạ m c phân lo i thích h p có đ lu n và đ t đ c s nh t trí trong nhóm.
ạ ượ ấ ị ổ ạ ượ ự ấ T ng s các m c phân lo i đ c n đ nh
ố ố cho các nhân t ứ ả ằ này ph i b ng 1,0.
Các bước lập ma trận IFE
ế ạ ừ 1 đ n 4 cho m i y u t
ỗ ế ố ớ . ấ ạ
ể ể ế ạ ấ ỏ ỏ
ấ ấ ể
ướ B c 3: Phân lo i t ể Trong đó: 4 là đi m m nh l n nh t, 3 là đi m m nh nh nh t, 2 là đi m y u nh nh t, 1 ế ớ là đi m y u l n nh t. ự ứ ạ ộ ệ ả Các m c này d a trên hi u qu ho t đ ng
ủ c a DN.
Các bước lập ma trận IFE
ỗ ế ố ớ ướ B c 4: Nhân t m quan tr ng c a m i y u t
ầ ể ủ ố ể ề ầ
ị ỗ ế ố .
ỗ ọ
ố ể ị ộ ố ể ố ể ế ọ
ọ v i ạ ủ lo i c a nó đ xác đ nh s đi m v t m quan ọ tr ng cho m i y u t ướ B c 5: ề ầ C ng s đi m v t m quan tr ng cho m i ổ bi n s đ xác đ nh t ng s đi m quan tr ng cho DN.
Các bước lập ma trận IFE
ế ể
B t k s đi m m nh và đi m y u đ
ấ ể ố ể ậ ổ
ệ ỗ ọ
ể ấ
ượ ạ c ố ệ t kê trong ma tr n IFE là bao nhiêu, t ng s li ấ ể đi m quan tr ng cao nh t mà m i doanh nghi p ấ có th có là 4 và th p nh t là 1. ố ể ọ ổ T ng s đi m quan tr ng trung bình là 2,5.
Các bước lập ma trận IFE
ổ ố ể ế ọ
ấ ề ộ ơ ộ ạ
T ng s đi m quan tr ng n u th p h n 2,5 ư cho th y công ty ch a m nh v n i b , và ng
ấ ượ ạ c l i.
ứ ộ ạ ầ ộ ố ể ả ọ
ế M c đ m nh, y u tùy thu c vào kho ng ớ ổ cách g n hay xa v i t ng s đi m quan tr ng trung bình.
Ví dụ về ma trận IFE của DN thủy sản X
TT
Các nhân tố bên trong
Mức quan trọng
Phân loại
Số điểm quan trọng
1
Có uy tín trong vay vốn ngân hàng
0,10
3
0,30
2 Quan hệ tốt với khách hàng
0,30
4
1,20
3 Mạnh về sản phẩm khô và túi lưới xuất
0,20
3
0,60
khẩu
4 Quy mô còn nhỏ
0,15
1
0,15
5
Công nghệ đông lạnh lạc hậu
0,25
2
0,50
TỔNG SỐ
1,00
2,75
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH
ệ ố
ự
ữ
ấ
ặ
Là nh ng cái riêng có, duy nh t ho c th c hi n t
t
ủ ạ
ơ h n các đ i th c nh tranh.
ế
ấ ả
ố Không có l
i th nào cho t ế
ợ
ậ
t c khách hàng nên ế i th
t nhóm khách hàng DN có l
ợ ầ c n nh n bi ạ c nh tranh
ự
ạ
ợ
ế ạ
C nh tranh d a vào l
i th c nh tranh
Môi trường nội bộ
20
06/22/18
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH
ợ
̣
́ i thê canh
TR
Các l tranh
1. Thị phần 2. Hình ảnh và uy tín 3. Khả năng thu lợi...
Ế Ị V TH TH Ị NƯỜ G
LỢI THẾ CẠNH TRANH
1. Tài nguyên
2. Khả năng
1. Chất lượng 2. Giá cả 3. Đáp ứng
Ế Ợ L I TH NGU N Ồ L CỰ
Ế Ợ L I TH Ề Ả V S N PH MẨ
Môi trường nội bộ
21
06/22/18
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH
ế ợ
ế ả
ẩ
T ngu n l c đ n l ồ ự
ị ế ị i th s n ph m và v th th
ừ ngườ
tr
Vị thế thị trường
Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực
Lợi thế cạnh tranh về sản phẩm
Môi trường nội bộ
22
06/22/18
2. LỢI THẾ CẠNH TRANH
ế ạ
ẩ
ả
ợ
L i th c nh tranh s n ph m
Hiệu quả vượt trội
Đổi mới vượt trội
Chất lượng vượt trội
Lợi thế cạnh tranh Chi phí thấp Sự khác biệt
Đáp ứng khách hàng
Môi trường nội bộ
23
06/22/18
M c đích ụ
ư
ủ
Ma trận vị thế cạnh tranh
̃ ́
́
̃
́
ư
ư
̣ ̣ ̣
ợ i cua Công ty v i đô i thu ự
ế ượ
́ Nhân diên nh ng nhà canh tranh ch yê u ́ Nh ng u thê và bâ t l ơ Hình thành ma tr n xây d ng chi n l ậ c
Ph
́
̀
ế ố
̣ ự ủ ́
́
́
́
̀
̉ ̉
ươ ng pháp ́ Li ữ ệ t kê nh ng yê u tô đem lai s tha nh công Đánh giá m c đ quan tr ng c a các y u t ứ ộ ọ ́ ́ Đánh giá th hang ca c yê u tô cua Công ty va ca c đô i ư
thủ
ổ
Tính đi m quan tr ng và t ng s đi m ọ
ố ể ́
ể ố ể
̣ ̉
́ Đánh giá s đi m: Xê p hang đô i thu canh tranh
̣ ̉ ̣
Ma trận vị thế cạnh tranh
ư
ế
ậ
ọ
ế ị
ự
ầ
Cách hình thành nh ma tr n IFE, chú tr ng các y u ọ bên trong có t m quan tr ng quy t đ nh cho s thành
ố t công
ạ ủ
ổ
ố
ủ ứ B sung thêm các m c phân lo i c a các đ i th
ạ c nh tranh
TT
Ví dụ: ma trận hình ảnh cạnh tranh DN X