CHƯƠNG 3 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

I. Khái niệm - Các chiến lược hoạch định tổng

hợp

1 Khái niệm: Hoạch định tổng hợp là việc huy động các nguồn lực nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường sao cho đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.

Mối quan hệ của hoạch định tổng hợp với các

công tác quản trị khác thể hiện qua sơ đồ sau:

Nhu cầu thị trường Hoạch định tổng hợp Khả năng sản xuất

Lựa chọn chiến lược SX

Kế hoạch sản xuất

KH về các yếu tố SX

Phương pháp dự báo khoa học

DỰ BÁO NHU CẦU

NHU CẦU THỊ TRƯỜNG

Nghệ thuật của người dự báo

KHẢ NĂNG SẢN XUẤT

KHẢ NĂNG CÁC YTSX

1.Lao động 2.Máy móc thiết bị 3.Nguyên vật liệu 4.Vốn 5.Công nghệ

NHU CẦU THỊ TRƯỜNG

KHẢ NĂNG SẢN XUẤT

CÂN ĐỐI

HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

KH về tài chính

KH về nhân sự

KH về các yếu tố sản xuất

KH sdụng MMTB

Kh cung ứùng NVL

(Dài hạn)

Chiến lược công nghệ

KH về công nghệ

KH về công nghệ

(ngắn hạn)

2 Các chiến lược hoạch định tổng hợp:

a.Chiến lược thay đổi mức tồn kho: *Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định .Khi nhu cầu của thị trường nhỏ hơn mức sản xuất thì tồn kho sản phẩm .Khi nhu cầu thị trường lớn hơn mức sản xuất thì sử dụng hàng tồn kho để bù đắp lượng hàng thiếu hụt.

Mức sản xuất

Tháng Nhu cầu

bình thường

Thừa / thiếu +60 Tồn kho cuối kỳ 60 1 340 400

2 360 400 +40 100

3 380 400 +20 120

4 420 400 -20 100

5 460 400 -60 40

6 440 400 -40 -

Cộng 2400 2400 420

•Ưu điểm:

• - Sản xuất ổn định .

- Giảm chi phí do việc điều chỉnh lao động (chi

phí đào tạo, chi phí sa thải).

- Giảm chi phí chi việc điều chỉnh mức sản xuất (chi phí khi mức sản xuất tăng, chi phí chi mức sản xuất giảm).

-Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý .

* Nhược điểm:

-Tăng chi phí tồn kho.

-Không áp dụng trong một số lĩnh vực SX&DV.

MÙA MƯA

MÙA NẮNG

?

DỰ TRỮ ĐIỆN

b.Chiến lược sản xuất theo nhu

cầu:

Nội dung: Số lượng sản phẩm sản xuất bằng với nhu cầu của từng thời kỳ. Khi nhu cầu tăng thì thuê mướn thêm lao động, khi nhu cầu giảm sa thải lao động. Khi nhu cầu tăng thì huy động thêm các YTSX, khi nhu cầu giảm điều chỉnh giảm các YTSX.

VD : Số CN tháng 12 năm trước 18 người , định mức sản lượng 20 sản phẩm / người / tháng

Tháng Số CN Đào tạo Sa thải

Nhu cầu Mức sản xuất bình thường

1 340 340 17 1

2 360 360 18 1

3 380 380 19 1

4 420 420 21 2

5 460 460 23 2

6 440 440 22 1

2400 2400 2 6

Tổng cộng

* Ưu điểm:

-Không có tồn kho cuối kỳ.

-Giảm chi phí tồn kho

* Nhược điểm:

- Sản xuất không ổn định -> tăng cho việc điều chỉnh lao động ,điều chỉnh các YTSX .

-Người lao động không yên tâm công tác.

-Chỉ áp dụng trong lĩnh vực sử dụng lao động giản đơn, thời gian đào tạo ngắn, chi phí đào tạo không đáng kể.

C. Chiến lược sản xuất ngoài giờ: •Nội dung: Duy trì sản xuất bình thường ở một mức ổn định , khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì tổ chức làm ngoài giờ để bù đắp lượng hàng thiếu hụt •

Tháng Nhu cầu

Sản xuất ngoài giờ

Mức sản xuất bình thường 340 1 340

2 360 340 20

3 380 340 40

4 420 340 80

5 460 340 120

6 440 340 100

360 2400 2040

Tổng cộng

•Ưu điểm:

- Ổn định số lao động.

- Giảm chi phí sử dụng lao động.

Nhược điểm:

- Chi phí thiệt hại do sản phẩm hỏng tăng.

- Có ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.

- Khả năng sản xuất ngoài giờ có giới hạn (vì sức khỏe người lao động, luật lao động)

d.Chiến lược hợp đồng phụ: • Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định, khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì hợp đồng phụ (thuê ngoài gia công ) để bù đắp lượng hàng thiếu.

Tháng Nhu cầu

Hợp đồng phụ

Mức sản xuất bình thường 340 1 340

2 360 340 20

3 380 340 40

4 420 340 80

5 460 340 120

6 440 340 100

360 2400 2040

Tổng cộng

•* Ưu điểm:

- Sản xuất ổn định , giảm chi phí cho việc điều chỉnh mức sản xuất.

- Khắc phục được một số nhược điểm của sản xuất ngoài giờ.

* Nhược điểm:

- Khó kiểm soát được chất lượng.

- Dễ mất khách hàng.

Giả sử khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa 80 sp/tháng

Thaùn g

Nhu caàu

Saûn xuaát ngoaøi giôø

Hôïp ñoàng phuï

1 2 3 4 5 6 Toång

340 360 380 420 460 440 2400

Möùc saûn xuaát 340 340 340 340 340 340 2040

Giả sử khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa 80 sp/tháng

Toàn kho cuoái kyø

Thaù ng

Nhu caàu

Möùc saûn xuaát

Saûn xuaát ngoaøi giôø

1 2 3 4 5 6 Toång

340 360 380 420 460 440 2400

340 340 340 340 340 340 2040

e. Chiến lược sử dụng lao động bán thời gian: * Nội dung: Duy trì số lao động toàn phần ở ổn định khi nhu cầu cao thì sử dụng lao động bán thời gian.

Ưu điểm: Sử dụng đầy đủ thời gian làm việc của người lao động, tiết kiệm được chi phí cho việc sử dụng lao động. *Nhược điểm: Chất lượng của lao động bán thời gian không cao, lực lượng lao động bán thời gian không gắn bó với đơn vị.

• Từ 5g đến 9g cần 5 người phục vụ • Từ 9g đến 11g cần 3 người phục vụ • Từ 11g đến 13g cần 5 người phục vụ • Từ 13g đến 16g cần 3 người phục vụ • Từ 16g đến 19g cần 5 người phục vụ • Cửa hàng này cần thuê lao động như thế nào ? • Số lao động toàn phần ( Full-time ) : • Số lao động bán thời gian ( Part-time ) :

Tại một cửa hàng có thời gian và nhu cầu lao động như sau

f. Chiến lược Marketing:

* Nội dung: Áp dụng các chiến lược Marketing để làm tăng nhu cầu.

Các chiến lược Marketing : sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến yểm trợ.

* Ưu điểm: Tác động làm tăng nhu cầu -> tận dụng được năng lực sản xuất của đơn vị.

* Nhược điểm: Chi phí tăng, khó xác định nhu cầu một cách chắc chắn (khó dự báo).

II. PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP:

1. Phương pháp sử dụng bài toán vận tải:

Bài toán vận tải là bài toán cân đối nhu cầu và khả

năng sản xuất

Vùng 1 2 3 Công suất

Nhà .máy A 20 21 120 22

B 22 18 80 27

C 24 23 100 26

Nhu cầu 90 70 140

Mô hình và phương pháp giải bài toán vận tải đã được trình bày trong môn học Quy hoạch tuyến tính. Dưới đây nhắc lại những điểm chính.

Gọi i là các nhà máy ai - công suất của nhà máy i Gọi j - các vùng (đại lý) tiêu thụ bj nhu cầu của vùng ( đại lý) j Cij – Chi phí từ nhà máy i đến vùng j

n

m

f

C

x

min

ij

ij



i

1

j

1

m

x

a

ij

i

n

m

j

1

ai

bj

n

i

1

j

1

x

b

ij

j

1

i x

0

ij

          

          

Phương pháp chi phí bé nhất :

Bước 1 : Kiểm tra xem tổng công suất có bằng tổng nhu cầu ? Nếu chưa thì khi lập bảng nhớ thêm hàng hoặc cột

bj

90 70 140

ai

20 21 22

120

22 18 27

80

24 23 26

100

Uj

Vj

Bước 2 : Phân phối tối đa lượng hàng có

thể phân được vào ô có chi phí bé nhất

bj

90 70 140

ai

20 22 21

120

90 30

22 27 18

80

10 70

24 26 23

100

100

Uj

Vj

Bước 3 : Kiểm tra xem các ô đã chọn có bằng m+ n-1 ?Nếu chưa thì thêm vào cho đủ với điều kiện ô này không tạo vòng với các ô còn lại (Lượng hàng của ô này là 0 )

Bước 4 : Tính toán các thế vị bằng cách cho bất kỳ một thế vị bằng 0 tính các thế vị còn lại theo công thức:

Ui + Vj = Cij tại các ô đã chọn

bj

90 70 140

ai

20 22 21

22

120

90 30

22 27 18

27

80

10 70

24 26 23

26

100

100

Uj

-2

-9

0

Vj

Bước 5 : Kiểm tra dấu hiệu tối ưu :

Ui + Vj - Cij nhỏ hơn hoặc bằng 0

tại tất cả các ô. Chọn ô điều chỉnh là ô có lượng vi phạm lớn nhất. Tạo vòng qua ô này và ghi dấu + - bắt đầu từ ô này.

bj

90 70 140

ai

20 22 21

-

22

120 + 90 30

22 27 18

+3

27

80 -

10 70

24 26 23

26

100

100

Uj

-2

0

-9

Vj

bj

90 70 140

ai

20 22 21

22

120

90 30

22 27 18

27

80

10 70

24 26 23

26

x 100

100

Uj

-2

0

-9

Vj

bj

90 70 140

ai

20 22 21

-

22

120 + 90 30

22 27 18

+

27

80 -

10 70

24 26 23

26

x 100

100

Uj

-2

0

-9

Vj

Lượng điều chỉnh bằng min Xij có đánh dấu -

Sau đó trở về bước 3

bj

90 70 140

ai

20 22 21

120

80 40

22 27 18

80

10 70

24 26 23

100

100

Uj

Vj

bj

90 70 140

ai

20 21 22

22

120

80 40

22 18 27

24

80

10 70

24 23 26

26

100

100

Uj

-2

0

Vj

bj

90 70 140

ai

20 22 21

22

120

80 40

22 27 18

24

80

10 70

24 26 23

26

100

100

Uj

-2

-6

0

Vj

Kết luận :

• - Nhà máy A cung cấp 80 đv hàng cho vùng 1

và 40 đv cho vùng 4

• - Nhà máy B cung cấp 10 đv hàng cho vùng 1

và 70 đv cho vùng 2

• -Nhà máy C cung cấp 100 đv hàng cho vùng 3 • Tổng chi phí : • TC min = 80 x 20 + 40 x22 + 10 x 22 +70 x18 + • 100 x 26 =6560

Ví dụ : Tại một xí nghiệp có tài liệu sau đây :

Chỉ tiêu

Các thời kỳ

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

800

1000

750

Nhu cầu

Khả năng sản xuất

700

700

700

- bình thường

50

50

50

- ngoài giờ

150

150

130

100

- hợp đồng phụ - tồn kho ban đầu

Chi phí sản xuất bình thường 40.000 đồng/sản phẩm , ngoài giờ 50.000 đồng/sản phẩm ,

chi phí hợp đồng phụ 70.000 đồng/sản phẩm. Chi phí tồn kho 2000 đồng/sản phẩm/tháng.

Nhu cầu cho các tháng

Cung từ các nguồn

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Khả năng không sử dụng

Tổng khả năng cung ứng

Dự trữ ban đầu

0

2

4

0

100

40

SXBT

42

44

0

700

Tháng 3

SXNG

50

52

54

0

50

70

HĐP

72

74

0

150

SXBT

40

42

0

700

Tháng 4

SXNG

50

52

0

50

HĐP

70

72

0

SXBT

40

0

150 700

Tháng 5

SXNG

50

0

50

HĐP

70

0

Tổng cầu

800 750 1000 230 130 2780

Nhu cầu cho các tháng

Cung từ các nguồn

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Khả năng không sử dụng

Tổng khả năng cung ứng

Dự trữ ban đầu

0

2

4

0

100 100

40

SXBT

42

44

0

700 700

Tháng 3

SXNG

50

52

54

0

50 50

70

HĐP

72

74

0

150 100 50

SXBT

40

42

0

700 700

Tháng 4

SXNG

50

52

0

50 50

HĐP

70

72

0

150

SXBT

40

0

150 700 700

Tháng 5

SXNG

50

0

50 50

HĐP

70

0

130

Tổng cầu

800 750 1000 230 130 2780

Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tháng 3

• - Sử dụng 100 sp tồn kho đầu kỳ nhằm đáp ứng

nhu cầu tháng 3

• - Sản xuất bình thường 700 sp nhằm đáp ứng

nhu cầu tháng 3

• - Sản xuất ngoài giờ 50 sp để tồn kho nhằm

đáp ứng nhu cầu tháng 4

• - Hợp đồng phụ 50 sp để tồn kho nhằm đáp

ứng nhu cầu tháng 4

Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tháng 4

• - Sử dụng 100 sp tồn kho đầu kỳ nhằm đáp ứng

nhu cầu tháng 4

• - Sản xuất bình thường 700 sp nhằm đáp ứng

nhu cầu tháng 4

• - Sản xuất ngoài giờ 50 sp nhằm đáp ứng nhu

cầu tháng 4

• - Hợp đồng phụ 150 sp nhằm đáp ứng nhu cầu

tháng 4

Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tháng 5

• - Sản xuất bình thường 700 sp nhằm đáp ứng

nhu cầu tháng 5

• - Sản xuất ngoài giờ 50 sp nhằm đáp ứng nhu

cầu tháng 5

• Tổng chi phí cho 3 tháng : • TC min = 40 x 700 + 52 x50 + 72 x 50 +…+ • 50 x 50 =

2 Phương pháp so sánh các phương án khả thi: VD: Nhu cầu loại sản phẩm được dự báo sau :

Tháng

1

2

3

4

5

6

420

550

700

800

700

750

Nhu cầu

Tồn kho đầu kỳ là 20 sản phẩm. Số lượng công nhân trước tháng giêng là 30 người, định mức sản lượng cho 1 CN là 20 sản phẩm/tháng. Chi phí tiền lương trong giờ là 50.000đ/sp, ngoài giờ tăng 20%. Chi phí tồn kho 20.000đồng/sản phẩm/tháng.Chi phí đào tạo : 800.000đ/người, Sa thải : 600.000đ/người.XN không sử dụng hợp đồng phụ. Yêu cầu : Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có.

Vận dụng CL1 :

Chiến lược thay đổi mức tồn kho:

Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định

NC

TKDK 1

TKCK n

M

sx

NC tb

n

Tháng

1

2

3

4

5

6

Nhu cầu

420

550

700

800

700

750

3920

20

Tồn kho ĐK

20

3900

MSX T/Thiếu TKCK

650 +250 250

650 +100 350

650 -50 300

650 -150 150

650 -50 100

650 -100 0

1150

PA 1 tồn kho

MSX Số CN Lg đtạo Lng sathải

PA2 Sx theo nhu cầu

PA3 SX NG

MSX TKCK SXNG

Vận dụng CL2 :

Chiến lược sản xuất theo nhu cầu

Msx

NC

i

i

Tháng

1

2

3

4

5

6

Nhu cầu

420

550

700

800

700

750

3920

20

Tồn kho ĐK

20

3900

650 +250 250

650 +100 350

650 -50 300

650 -150 150

650 -50 100

650 -100 0

1150

PA 1 tồn kho

MSX T/Thiếu TKCK

3900

400 20

700 35

550 28 8

700 35 7

800 40 5

750 38 3

10

5

23 15

MSX Số CN Lg đtạo Lng sathải

PA2 Sx theo nhu cầu

PA3 SX NG

MSX TKCK SXNG

Vận dụng CL3

Chiến lược sản xuất ngoài giờ:

•Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định , khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì tổ chức làm ngoài giờ để bù đắp lượng hàng thiếu hụt

Msx

tbNC

Tháng

1

2

3

4

5

6

Nhu cầu

420

550

700

800

700

750

3920

Tồn kho ĐK

20

20

3900

PA 1 tồn kho

MSX T/Thiếu TKCK

650 +250 250

650 +100 350

650 -50 300

650 -150 150

650 -50 100

650 -100 0

1150

3900

400 20

700 35

550 28 8

700 35 7

800 40 5

750 38 3

MSX Số CN Lg đtạo Lng sathải

10

5

23 15

PA2 Sx theo nhu cầu

600

600

600

600 200

600 250

600 150

PA3 SX NG

MSX TKCK SXNG

50

100

150

3600 600 300

Vận dụng CL4 :

Chiến lược hợp đồng phụ:

Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định, khi nhu cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì hợp đồng phụ (thuê ngoài gia công ) để bù đắp lượng hàng thiếu.

Msx 

tbNC

Vận dụng CL5 :

Chiến lược sử dụng lao động

bán thời gian

Vd : Msx=550 sp/tháng CN=27,5

sử dụng 28 người trong đó:

27 người (Full-time)

1 người ( Part-time)

Lưu ý : Khi vận dụng các chiến lược sản xuất cần linh hoạt và biết phối hợp các chiến lược cho phù hợp với từng trường hợp cụ thể

Bảng tính toán chi phí

ĐVT: 1.000đ

Chi phí PA1 PA2 PA3

195.000 195.000 180.000

1. Chi phí tiền lương trong giờ 2. Tồn kho 23.000 12.000

3. Đào tạo 2.400 18.400

4. Sa thải 9.000

18.000

5. Tiền lương ngoài giờ

Tổng chi phí 220.400 222.400 210.000

Bài 1 : Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :

Tháng 1 2 3 4 5 6

560 720 840 950 950 860

Nhu cầu

Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 80 sản phẩm.Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 30 người.Định mức sản lượng cho một công nhân là 20 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sản phẩm, ngoài giờ 60.000 đồng/sp. Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có.

Thaùng 1 2 3 4 5 6

Nhu caàu 560 720 840 950 950 860  4880

80 TKÑK

Möùc Sx

T/thieáu

P A 1 TKCK

Möùc Sx

P A 2 Soá CN Ñaøo taïo

Sa thaûi

Möùc Sx

P A 3 TKCK SXNG

Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ

Chi phí

PA 1

PA 2

PA 3

1.Tieàn löông trong giôø 2.Toàn kho

3.Chi phí ñaøo taïo

4.Chi phí sa thaûi

5.Tieàn löông ngoaøi giôø

Toång chi phí

Giả sử khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa 20% SXBT

Thaùng 1 2 3 4 5 6 

Nhu caàu 560 720 840 950 950 860 4880

TKÑK 80

Möùc Sx 700 700 700 700 700 700 4200

TKCK

P A ..

SXNG

Bài 1 : Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :

Tháng 1 2 3 4 5 6

620 520 600 660 760 740

Nhu cầu

Mức sản xuất tháng 12 năm trước là 600sp/tháng.Định mức thới gian sản xuất 1đvsp là 2 giờ.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 288.000 đồng/sp/năm.Chi phí khi mức sản xuất tăng là 50.000 đồng/sp, khi mức sảnxuất giảm là 40.000 đồng/sp.Chi phí tiền lương trong giờ 40.000 đồng/ giờ, ngoài giờ tăng 20%. Khả năng làm ngoài giờ tối đa 100 sp/tháng Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất sau đây :

- Phương án 1 : Sản xuất theo mức nhu cầu trung

Mức sản xuất tháng 12 năm trước là 600sp/tháng.Định mức thới gian sản xuất 1đvsp là 2 giờ.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 288.000 đồng/sp/năm.Chi phí khi mức sản xuất tăng là 50.000 đồng/sp, khi mức sảnxuất giảm là 40.000 đồng/sp.Chi phí tiền lương trong giờ 40.000 đồng/ giờ, ngoài giờ tăng 20%. Khả năng làm ngoài giờ tối đa 100 sp/tháng Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất sau đây :

- Phương án 1 : Sản xuất theo mức nhu cầu trung

bình hàng tháng.

- Phương án 2 : Sản xuất theo mức nhu cầu từng

tháng.

-Phương án 3 : Sản xuất trong giờ ở mức 600sp/

tháng

2 3 4 6

Thaùng Nhu caàu 1 620 520 600 5 660 760 740  3900

TKÑK

650 650 650 650 650 650 3900

Möùc Sx T/thieáu

P A 1 TKCK

Möùc Sx 620 520 600 660 760 740 3900

P A 2

Msx taêng Msx giaûm

Möùc Sx 600 600 600 600 600 600 3600

TKCK

P A 3 SXNG

Bài 1 : Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :

Tháng 1 2 3 4 5 6

620 720 840 920 940 800

Nhu cầu

Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 80 sản phẩm.Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 35 người.Định mức sản lượng cho một công nhân là 20 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sản phẩm, ngoài giờ 60.000 đồng/sp.Khả năng làm ngoài giờ tối đa bằng 20% sản xuất trong giờ. Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất( trong đó có 1 phương án không có đào tạo và sa thải công nhân ) sao cho tồn kho cuối tháng 6 là 40 sp.

2 6

Thaùng Nhu caàu 1 620 720 3 840 5 4 920 940 800  4840

TKÑK 80 80

Möùc Sx 800 800 800 800 800 800 4800

T/thieáu

P A 1 40 TKCK

Möùc Sx 540 720 840 920 940 840 4800

Soá CN

P A 2 Ñaøo taïo

Sa thaûi

40 TKCK

700 700 700 4200

700 700 700 40

P A 3 Möùc Sx TKCK SXNG

Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ

Chi phí

PA 1

PA 2

PA 3

1.Tieàn löông trong giôø 2.Toàn kho

3.Chi phí ñaøo taïo

4.Chi phí sa thaûi

5.Tieàn löông ngoaøi giôø

Toång chi phí

Nhu caàu moät loaïi saûn phaåm ñöôïc döï baùo nhö sau :

2

3

4

5

6

860 600 760 780 1000 820

Thaùng 1 Nhu caàu

Toàn kho ñaàu kyø laø 60 sp.Soá coâng nhaân cuoái thaùng 12 naêm tröôùc laø 36 ngöôøi.Ñònh möùc saûn löôïng cho moät coâng nhaân laø 20 sp/thaùng.Chi phí toàn kho cho saûn phaåm laø 20.000 ñoàng/sp/thaùng.Chi phí ñaøo taïo 900.000 ñoàng/ngöôøi, sa thaûi 800.000 ñoàng/ngöôøi.Chi phí tieàn löông trong giôø laø 50.000 ñoàng/saûn phaåm, ngoaøi giôø taêng 50%.Khaû naêng saûn xuaát ngoaøi giôø toái ña 100 saûn phaåm/thaùng.

xuaát ngoaøi giôø toái ña 100 saûn phaåm/thaùng. Yeâu caàu :Haõy hoaïch ñònh vaø tính chi phí cho 3 phöông aùn saûn xuaát sao cho toàn kho cuoái thaùng 6 laø 40 saûn phaåm vôùi phöông aùn 1 vaø 2 khoâng coù saûn xuaát ngoaøi giôø, phöông aùn 3 khoâng coù ñaøo taïo , sa thaûi coâng nhaân.

Yeâu caàu :Haõy hoaïch ñònh vaø tính chi phí cho 3 phöông aùn saûn xuaát sao cho toàn kho cuoái thaùng 6 laø 40 saûn phaåm vôùi phöông aùn 1 vaø 2 khoâng coù saûn xuaát ngoaøi giôø, phöông aùn 3 khoâng coù ñaøo taïo , sa thaûi coâng nhaân.

2

Thaùng Nhu caàu 1 860 600 3 760 5 4 780 100 6 820  4820

0

60 TKÑK

Möùc Sxtg

T/thieáu P A 1

TKCK 40

Möùc Sxtg

Soá CN P A 2

Ñaøo taïo

Sa thaûi

TKCK 40

Möùc P

Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ

Chi phí

PA 1

PA 2

PA 3

1.Tieàn löông trong giôø 2.Toàn kho

3.Chi phí ñaøo taïo

4.Chi phí sa thaûi

5.Tieàn löông ngoaøi giôø

Toång chi phí