Chương 2 TỔ CHỨC SẢN XUẤT
I.
II.
NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT CƠ CẤU SẢN XUẤT III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT IV. P/PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SX V. CHU KỲ SẢN XUẤT
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1. Nội dung của quá trình sản xuất: Là quá trình kết hợp các yếu tố sản xuất. Nội dung cơ bản là quá trình sáng tạo của con người.
Quá trình sản xuất chế tạo
=> quá trình công nghệ
=> giai đoạn công nghệ
=> bước công việc: nơi làm việc,
1 hoặc nhóm CN, đối tượng lao động
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
2. Nội dung của tổ chức sản xuất: Là các biện pháp, các phương pháp, các thủ thuật kết hợp các yếu tố của quá trình sản xuất.
Trạng thái => hình thành các bộ phận SX có mối liên hệ chặt chẽ nhau & phân bố hợp lý về mặt không gian
Tổ chức sản xuất
Quá trình => duy trì mối liên hệ và phối hợp hoạt động các bộ phận SX theo thời gian một cách hợp lý
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tổ chức sản xuất như một trạng thái: Hình thành cơ cấu sản xuất hợp lý Xác định loại hình sản xuất Bố trí nội bộ xí nghiệp
Tổ chức sản xuất như là một quá trình:
Lựa chọn ph/pháp tổ chức quá trình SX Nghiên cứu chu kỳ sản xuất Lập KH t/độ SX và công tác điều độ SX
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
3. Yêu cầu của tổ chức sản xuất
Đảm bảo SX cân đối Đảm bảo SX liên tục
Đảm bảo SX chuyên môn hoá Đảm bảo SX nhịp nhàng, đều đặn
II. CƠ CẤU SẢN XUẤT
1. Cơ cấu sản xuất
Các cấp của CCSX:
Khái niệm: Hình thức xây dựng, sự phân bố không gian và mối liên hệ của các bộ phận SX
Các bộ phận hợp thành: SX chính; SX phụ trợ, SX phụ; phục vụ SX
XN => PX
=> Ngành => NLViệc
II. CƠ CẤU SẢN XUẤT
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất
Chủng loại, đặc điểm kết cấu và yêu cầu chất
lượng SP
Chủng loại, khối lượng, đặc tính của NVL cần
dùng
Máy móc, thiết bị Trình độ chuyên môn hoá, hiệp tác hoá sản xuất
II. CƠ CẤU SẢN XUẤT
3. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu sản xuất
Lựa chọn đúng đắn nguyên tắc xây dựng bộ phận SX:
Đối tượng: Theo trình tự qui trình CN, SX 1 loại
SP/CT nhất định
Công nghệû: Nơi làm việc, máy móc thiết bị giống nhau và thực hiện 1 giai đoạn công nghệ nhất định
Hỗn hợp: một số bộ phận theo ng/tắc đối tượng,
một số khác theo nguyên tắc công nghệ
Giải quyết quan hệ cân đối giữa các bộ phận SX Coi trọng bố trí mặt bằng
III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT
1. Khái niệm:
Loại hình sản xuất được quy định chủ yếu bởi trình độ chuyên môn hoá của nơi làm việc, số chủng loại và tính ổn định của đối tượng chế biến trên nơi làm việc
2. Các loại hình sản xuất: - SX khối lượng lớn: NLV sản xuất trên 1 loại đối tượng ổn
định, số lượng lớn
- SX hàng loạt: NVL chế biến 1 số loại CT, loại bước CV - SX đơn chiếc: NLV chế biến nhiều loại CT, nhiều bước CV - SX dự án.
III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến loại hình SX:
Mức độ phức tạp của kết cấu SP: SP càng đơn
Trình độ chuyên môn hoá của XN: chuyên môn hoá cao làm nâng cao loại hình SX
giản càng dễ chuyên môn hoá ở NLV và nâng cao loại hình SX
Quy mô SX của XN: Quy mô càng lớn càng dễ chuyên môn hoá và nâng cao loại hình SX
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
1. Phương pháp sản xuất dây chuyền:
Phương pháp SX dây chuyền dựa trên cơ sở một quy trình công nghệ SX đã được nghiên cứu một cách tỷ mỉ, phân chia thành nhiều bước CV sắp xếp theo trrình tự hợp lý nhất, với thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập thành bội số với bước CV ngắn nhất. Nơi làm việc được bố trí theo nguyên tắc đối tượng, tạo thành dây chuyền SX.
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Phân biệt dây chuyền sản xuất trên cơ sở:
Trình độ kỹ thuật: thủ công, cơ khí hoá, tự động
hoá
Tính ổn định SX trên dây chuyền: cố định và
thay đổi
Tính liên tục: liên tục, gián đoạn Phạm vi áp dụng: bộ phận, phân xưởng, toàn
phân xưởng.
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Các tham số của dây chuyền cố định liên tục:
1) Nhịp dây chuyền: r = T/Q 2) Năng suất dây chuyền: W = Q/T = 1/r
3)
4)
L/hệ giữa th/gian chế biến tb trên NLV với r: tb = nbr Số NLV cùng thực hiện bước CV: nb=[tb/r] Tổng số NLV của dây chuyền: N = nbi 5) 6) Bước dây chuyền: Kh/cách 2 t/tâm của 2 NLV
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
2. Phương pháp sản xuất theo nhóm
Máy móc thiết bị thực hiện chế biến một loại chi tiết tổng hợp, là chi tiết có đầy đủ các đặc tính, yêu cầu cần thiết cho nhiều loại SP
Các bước: phân nhóm các loại CT => lựa chọn CT tổng
hợp => Lập quy trình công nghệ nhóm => Xây dựng định mức cho CT tổng hợp, từ đó tính định mức các CT trong nhóm => Thiết kế, chuẩn bị dụng cụ, bố trí MMTB
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
3. Phương pháp sản xuất đơn chiếc
SX nhiều loại SP với sản lượng nhỏ Công việc sẽ được giao cho mỗi nơi làm việc phù hợp với KH tiến độ Yêu cầu kiểm soát sản xuất chặt chẽ trên từng nơi làm việc, giám sát khả năng hoàn thành đơn hàng Các nơi làm việc bố trí theo ng/tắc công nghệ
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
4. Ph/pháp SX đúng thời hạn (JIT - Just in time)
Mục đích của p/p là có đúng loại SP, ở đúng loại vào đúng lúc. Hay nói cách khác giữ cho hệ thống SX đều đặn, liên tục và với TK ~ 0 Dòng vật chảy đều đặn từ nới cung đến đến SD Các nơi làm việc phối hợp theo ng/tắc kéo SX và đặt hàng với quy mô nhỏ. Các bộ phận, chi tiết SP sắp xếp container đủ 1 giờ hay ít hơn
V. CHU KỲ SẢN XUẤT 1. Khái niệm và phương pháp rút ngắn chu kỳ sản xuất
Chu kỳ SX: t/gian từ khi đưa NVL vào cho đến khi nhập kho thành phẩm
CKSX tính theo t/gian lịch = t/g SX + t/g nghỉ theo chế độ:
Tck = tcn + tvc + tkt + tgd + ttn
Rút ngắn CKSX bằng cách rút ngắn các thành phần trên và theo hai hướng:
(1) Cải tiến kỹ thuật, hoàn thiện CN (2) Nâng cao trình độ tổ chức SX
V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV
STT Thời gian (phút)
a) Phương thức phối hợp tuần tự (n= 4 CT) Tcntt = nti (i = 1,m)
1 6
2 4
3 5
4 7
5 4
26
V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV
STT Thời gian (phút)
b) Phương thức phối hợp song song (n= 4 CT) Tcnss = nti (i = 1,m) + (n-1)tmax
1 6
2 4
3 5
4 7
5 4
26
V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV
STT Thời gian (phút)
c) Phương thức phối hợp hỗn hợp (n= 4 CT) Tcnhh= ti (i = 1,m) + (n-1)(td - tn)
1 6
2 4
3 5
4 7
5 4
26