intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý cảm giác - Nguyễn Thị Bình

Chia sẻ: Nguyên Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:65

136
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Sinh lý cảm giác" cung cấp cho sinh viên các kiến thức: Sinh lý receptor, cảm giác xúc giác, cảm giác nóng - lạnh, cảm giác sâu (cảm giác bản thể), các giác quan. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y khoa dùng làm tài liệu tham khảo và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý cảm giác - Nguyễn Thị Bình

  1. SINH LÝ CẢM GIÁC Nguyễn Thị Bình Bộ môn Sinh lý học Trường Đại học Y Hà Nội
  2. DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC XÚC GIÁC
  3. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong học viên có khả năng: 1. Trình bày được các tính chất chung của Receptor 2. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác nông. 3. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác sâu
  4. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi học xong học viên có khả năng: 4. Trình bày được Receptor, đường dẫn truyền và trung tâm của cảm giác vị giác 5. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền và trung tâm và đặc điểm của cảm giác khứu giác. 6. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác thị giác 7. Trình bày được receptor, đường dẫn truyền, trung tâm và đặc điểm của cảm giác thính giác
  5. NỘI DUNG  Sinh lý receptor  Cảm giác xúc giác  Cảm giác nóng- lạnh  Cảm giác đau  Cảm giác sâu (cảm giác bản thể)  Các giác quan: * Cảm giác vị giác * Cảm giác khứu giác * Cảm giác thị giác * Thính giác
  6. RECEPTOR XÚC GIÁC
  7. SINH LÝ RECEPTOR  Phân loại receptor: Ngoai: c/g xúc giác, t0,đau  Theo vị trí Trong:Re hoá học, áp suất  Theo kích thích  Theo cảm giác mà nó tiếp nhận  Theo tốc độ thích nghi
  8. RECEPTOR XÚC GIÁC
  9. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR 1. Đáp ứng với kích thích đặc hiệu 2. Tương quan giữa lượng cảm giác(S) và kích thích(R) 3. Biến đổi kích thích cảm giác thành xung động TK 4. Có khả năng thích nghi
  10. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR 1. Đáp ứng với kích thích đặc hiệu:  1 receptor chỉ đ/ứng 1 kích thích đặc hiệu  Ngưỡng đáp ứng với kích thích đặc hiệu thấp  Tác nhân kích thích chung: kthích điện, áp suất. 2. Tương quan giữa lượng cảm giác(S) và kích thích(R):  S= logR.  Re nhạy cảm với kthích yếu, khoảng đ/ư rất rộng từ rất yếu đến trên ngưỡng.
  11. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR 3. Biến đổi kích thích c/g xung động TK  Kích thích  thay đổi điện thế màng Re -Mở kênh ion do màng bị kéo căng -Chất hó a học tác động: Mở kênh ion -Thay đổi T omàng: Thay đổi tính thấm màng -Bức xạ điện từ thay đổi t/c màng  Điện thế/màng > ngưỡng xhiện đthế hoạt động  Tương quan cường độ kthích và điện thế Re
  12. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA RECEPTOR 4. Có khả năng thích nghi:  Kthích tăng dần: Tsố đ/ư cao rồi giảm dần  Tuỳ thuộc từng loại Re:  Tiểu thể Pacini: nhanh; Suốt cơ: chậm  áp suất: Sau 2 ngày  Đau: Không thích nghi  Thay đổi cấu trúc Re or phần đầu sợi TK trở nên thích nghi;  Thích nghi của các kênh Na+/màng.
  13. CẢM GIÁC XÚC GIÁC Va chạm, rung động, áp suất Receptor xúc giác 1. Dẫn truyền cảm giác xúc giác. 2. Trung tâm nhận cảm cảm giác xúc giác ở vỏ não 3. Đặc điểm của cảm giác xúc giác
  14. Đầu TK tự do RECEPTOR XÚC GIÁC Tiểu thể Pacinian Tiểu thể Meissner Suốt cơ
  15. CẢM GIÁC XÚC GIÁC 1. Receptor xúc giác  Đầu dây TK: da và mô. Kthích xúc giác, va chạm.  Tiểu thể Meissner (tận cùng TK có vỏ bọc)/ đỉnh gai da, ngón tay, môi, lưỡi,mi mắt…;đ/ư vài chục ms; kthích di chuyển nhanh: Vuốt ve nhẹ, va chạm nhẹ  Tận cùng myelin và không myelin/ chân lông: Nang lông đầu TK tự do không vỏ bọc di chuyển vật/bề mặt cơ thể; va chạm đầu tiên  Tiểu thể Pacini: Lớn nhất;nông và sâu/da tay và chân, khớp, thành tạng; ngưỡng kthích lớn; đ/ư với kthích di chuyển nhanh; nhận biết rung, thay đổi hoá học/mô
  16. Đầu TK tự do RECEPTOR XÚC GIÁC Tiểu thể Pacinian Tiểu thể Meissner Suốt cơ
  17. CẢM GIÁC XÚC GIÁC 1. Receptor xúc giác  Phân bố không đều  Chịu t/d gián tiếp áp suất
  18. DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC XÚC GIÁC
  19. XÚC GIÁC 2. Dẫn truyền cảm giác xúc giác: Re Hành não Sợi c/giác A 1 Vỏ não c/g Sừng Gai thị trc- bên Đồi thị N3 2 SI, SII Sau tuỷ N2 bắt chéotrongtuỷ hành não 1: Sợi TK có myelin (V:30-100m/s), nhanh, tính định hướng cao 2: Sợi có myelin đk nhỏ (V: 40m/s), chậm, tính định hướng kém Dẫn truyền nhiều c/g hơn 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2