Bài giảng: Sinh thái học
lượt xem 25
download
Khả năng thích ứng xem chim và thú nhưng môi trường phân bố đa dạng (da phủ vày sừng dày. Đẻ trứng trên cạn/ nhiều noãn hoàng/ vỏ trứng bảo vệ). Rất nhạy cảm với nhiệt độ. Thích nghi với các môi trường khác nhau: trên mặt cầu, trên cây/ vách đá, bơi trong nước...Tính tự vệ chủ động: dọa nạt ngắt đuôi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Sinh thái học
- SINH THÁI HỌC Lớp thú - Mammalia Lớp chim - Aves Lớp Bò sát - Reptilia
- 1. Môi trường sống và sự thích nghi 2
- SINH THÁI HỌC Mammalia Aves Reptilia Thú có cấu tạo hình Hoạt động kiếm ăn của chim Khả năng thích ứng kém thái khác nhau để diễn ra trong nhiều môi trường chim & thú, nhưng môi thích nghi với môi khác nhau. Bay là hoạt động trường phân bố đa dạng (da trường sống: chính/ cấu tạo hình thái thích phủ vảy sừng dày. Đẻ trứng nghi với hoạt động: trên cạn/ nhiều noãn hoàng/ • Dưới nước vỏ trứng bảo vệ) • Bay: • Nửa nước nửa cạn • Rất nhạy cảm với nhiệt độ. – bay chèo • Trên cạn: • Thích nghi với các môi – bay lướt – trên cây trường khác nhau: • Vận động khác: – nơi trống trải – trên mặt đất – leo trèo – trên núi đá vôi – hang hoặc bụi rậm – nhảy, chuyền cành – trong hang – trên cây/ vách đá – ... – ... – bơi trong nước… • Tính tự vệ chủ động: dọa nạt, ngắt đuôi 3
- SỰ THÍCH NGHI 4
- SỰ THÍCH NGHI 5
- 6
- 7
- SỰ THÍCH NGHI 8
- 2. Thức ăn và sự thích nghi 9
- Mammalia Aves Reptilia Các nhóm thú thức Các nhóm chim thức ăn: • Chủng loại thức ăn phụ ăn: thuộc vào môi trường • Chim ăn tạp sống: • Thú ăn côn trùng • Chim ăn thịt – dưới nước • Thú ăn thực vật • Chim ăn xác chết – trên cây/vách đá • Thú ăn thịt • Chim ăn côn trùng – trên cạn, những nơi • Thú ăn tạp • Chim ăn quả mềm ẩm,... • Chim ăn hạt. • khả năng nhịn đói • ... • nhu cầu thức ăn phụ Thức ăn còn thay đổi theo thuộc vào môi trường. tuổi chim; theo mùa và phụ thuộc vào mức độ giàu/ nghèo của lượng thức ăn trong vùng 10
- Hình dạng mỏ chim liên quan đến thức ăn 11
- 12
- 3. Chu kỳ hoạt động 13
- Sinh thái học Mammalia Aves Reptilia Hoạt động phụ thuộc HĐ không lệ thuộc • HĐ phụ thuộc vào nhiệt độ vào khả năng kiếm vào nhiệt độ/ ẩm độ, của môi trường mồi; thể hiện nhịp điệu chỉ phụ thuộc vào khả • Ngưỡng HĐ: từ 18 40oC ngày/mùa. năng kiếm mồi. • Mùa lạnh ít/ không hoạt • Quy luật hoạt động • Đa số loài kiếm ăn động (trú đông) ngày đêm: phụ thuộc ngày. Một số loài kiếm • Thời gian trú đông: cường lẫn nhau và vào tính an ăn lúc hòang hôn/ ban độ trao đổi chất giảm, BS toàn nơi kiếm ăn. đêm. có thể ra kiếm ăn khi trời • QLHĐ theo mùa: di • Sự di cư (thích nghi ấm. cư, chuyển chổ ở sinh học) • Đối với từng cá thể, HĐ • Thú VN không có còn phụ thuộc vào khả hiện tượng ngủ đông năng kiếm mồi. 14
- 4. Sự sinh sản 15
- Mammalia Aves Reptilia Thụ tinh trong, đẻ con và cho Thụ tinh trong, đẻ trứng, ấp trứng Thu tinh trong, đẻ trứng, con bú và nuôi con. không ấp trứng • Sự sai khác giữa 2 cá thể đực • Chim trưởng thành thể hiện sự sai • Một số loài có sự sai khác và cái rõ hoặc không rõ. khác trống mái: rõ/ không rõ. về màu sắc & bộ phận trang • Tuổi trưởng thành sinh dục trí (đực/cái) • Tuổi thành thục sinh dục của các khác nhau (tỷ lệ với kích thước loài khác nhau/ tỷ lệ với kích thước • Hiện tượng noãn thai sinh (1 cơ thể) cơ thể. số ít loài) • Biểu hiện động dục: 1 2 lần/năm, hàng tháng, vài năm • Mùa sinh sản khác nhau: phụ • Số lượng trứng /lứa, lứa 1 lần, ... thuộc nhiệt độ, ẩm độ không khí & đẻ/năm khác nhau tùy loài. • Mùa động dục liên quan đến nguồn thức ăn. • Trứng nở nhờ nhiệt độ môi thời kỳ đẻ con. • Ghép đôi xây tổ giao phối đẻ trường. Một số loài canh • Thời gian mang thai; số trứng ấp trứng nuôi con. chừng trứng con/lứa; số lứa/năm phụ thuộc • Số lượng trứng đẻ, số lứa đẻ, thời vào kích thước cơ thể, khả gian ấp trứng khác nhau. năng bảo vệ con và khả năng sống sót của thú con. • Con non: khỏe/ yếu • Con non: khỏe / yếu 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG: SINH THÁI HỌC ĐÔ THỊ
0 p | 407 | 71
-
Bài giảng Sinh thái học vực nước
6 p | 227 | 57
-
Bài giảng Sinh thái học và môi trường: Chương VII - GV. Thân Thị Diệp Nga
72 p | 212 | 39
-
Bài giảng Sinh thái học và môi trường: Chương VI - GV. Thân Thị Diệp Nga
42 p | 186 | 34
-
Bài giảng Sinh thái học cơ bản: Bài 1 - TS. Phạm Đức Toàn
30 p | 199 | 34
-
Bài giảng Sinh thái học và môi trường - ĐH Phạm Văn Đồng
119 p | 139 | 28
-
Bài giảng Sinh thái học - TS. Trần Thị Thúy Nhàn (104tr)
104 p | 135 | 23
-
Bài giảng Sinh thái học và môi trường: Chương IX- Thân Thị Diệp Nga
46 p | 139 | 18
-
Bài giảng Sinh thái học công nghiệp: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Thái
25 p | 108 | 10
-
Bài giảng Sinh thái học - Các khái niệm và ứng dụng (Quyển 1) - ĐH Thủy lợi
413 p | 84 | 6
-
Bài giảng Sinh thái học - Trường ĐH Nông Lâm
99 p | 32 | 3
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 6 - Đào Thanh Sơn
35 p | 5 | 2
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 5 - Đào Thanh Sơn
61 p | 4 | 2
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 4 - Đào Thanh Sơn
41 p | 3 | 2
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 3 - Đào Thanh Sơn
26 p | 3 | 2
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 2 - Đào Thanh Sơn
52 p | 3 | 2
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 1 - Đào Thanh Sơn
44 p | 9 | 2
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 7 - Đào Thanh Sơn
37 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn