Ch Ch

ng 6: Đ U T DÀI H N C A DOANH NGHI P ng 6: Đ U T DÀI H N C A DOANH NGHI P

ươ ươ

Ầ Ư Ầ Ư

Ủ Ủ

Ạ Ạ

Ệ Ệ

6.1 T ng quan v đ u t dài h n c a doanh nghi p ề ầ ư ổ ạ ủ ệ

dài ầ ư ự ề ị

ThS. Nguy n Thanh Huy n

1

6.2 Xác đ nh dòng ti n và đánh giá d án đ u t h nạ

6.1 T ng quan v đ u t 6.1 T ng quan v đ u t dài h n c a doanh dài h n c a doanh ổ ổ ạ ủ ạ ủ

ề ầ ư ề ầ ư nghi pệ nghi pệ

6.1.1 Khái ni m và phân lo i đ u t 6.1.1 Khái ni m và phân lo i đ u t dài h n c a dài h n c a ạ ầ ư ạ ầ ư ệ ệ ạ ủ ạ ủ

dài h n: ĐTDH giúp DN dài h n: ĐTDH giúp DN

ạ ạ i cao, đ t đ i cao, đ t đ c các c các ợ ợ ạ ượ ạ ượ

ụ ụ

ể ượ ể ượ

dài h n có th đ dài h n có th đ ố ố (tài s n và nhân l c) c n thi (tài s n và nhân l c) c n thi

i nhu n trong dài i nhu n trong dài ữ ữ t hay th c hi n ự ế t hay th c hi n ự ế ậ ậ ự ự ằ ằ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

2

doanh nghi pệ doanh nghi pệ - S c n thi t c a đ u t ự ầ ế ủ ầ ư - S c n thi t c a đ u t ự ầ ế ủ ầ ư phát tri n b n v ng và sinh l ề ữ ể phát tri n b n v ng và sinh l ề ữ ể m c tiêu c a DN… ủ m c tiêu c a DN… ủ c hi u là - Khái ni m: đ u t ể ạ ầ ư ệ c hi u là - Khái ni m: đ u t ạ ể ầ ư ệ ho t đ ng s d ng v n đ hình thành nên nh ng ể ạ ộ ử ụ ho t đ ng s d ng v n đ hình thành nên nh ng ể ạ ộ ử ụ y u t ệ ầ ự ả ế ố y u t ệ ầ ự ả ế ố c l nh ng d án nh m thu đ ượ ợ ữ c l nh ng d án nh m thu đ ượ ợ ữ h n ạh n ạ

6.1.2 Phân lo i đ u t 6.1.2 Phân lo i đ u t dài h n c a doanh nghi p dài h n c a doanh nghi p ạ ầ ư ạ ầ ư ạ ủ ạ ủ ệ ệ

cho các lo i TS c a DN, cho các lo i TS c a DN, ủ ủ ạ ạ : ng đ u t ầ ư ố ượ ng đ u t : ầ ư ố ượ tài s n: là kho n đ u t ầ ư ả ả tài s n: là kho n đ u t ầ ư ả ả

ự ự

ơ ả ơ ả t ế t ế ầ ầ

tài s n c đ nh: mua s m, xây d ng c b n,... ắ ả ố ị tài s n c đ nh: mua s m, xây d ng c b n,... ắ ả ố ị ng xuyên c n thi tài s n ng n h n th ườ ạ ắ ả tài s n ng n h n th ng xuyên c n thi ườ ạ ả ắ tài s n tài chính ả tài s n tài chính ả ầ ư ầ ư ầ ư ầ ư ầ ư ầ ư

i: là kho n đ.t i: là kho n đ.t cho con ng cho con ng đ nâng cao trình đ nâng cao trình

i lao đ ng trong DN i lao đ ng trong DN ườ ườ ờ ố ờ ố

ự ự

ố ượ ố ượ ầ ư ầ ư

theo đ i t theo đ i t ệ ệ ư ể ư ể ộ ộ c tình hình th c ượ c tình hình th c ượ đó có th t p trung ể ậ đó có th t p trung ể ậ c m c tiêu ụ c m c tiêu ụ ể ạ ượ ể ạ ượ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

3

a. Theo đ i t a. Theo đ i t - Đ u t ầ ư - Đ u t ầ ư g m:ồg m:ồ + Đ u t + Đ u t + Đ u t + Đ u t + Đ u t + Đ u t - Đ u t ả ầ ư - Đ u t ả ầ ư đ , nâng cao đ i s ng cho ng ườ ộ đ , nâng cao đ i s ng cho ng ườ ộ Ý nghĩa: Giúp DN có th ki m soát đ ể ể Ý nghĩa: Giúp DN có th ki m soát đ ể ể t ng đ u t hi n đ u t ầ ư ừ ệ ng đ u t hi n đ u t t ầ ư ừ ệ v n và các bi n pháp thích h p đ đ t đ ợ ố v n và các bi n pháp thích h p đ đ t đ ợ ố đ u t ầ ư đ u t ầ ư đã đ ra. ề đã đ ra. ề

ban đ u đ thành ban đ u đ thành ầ ư ầ ư hình thành DN: là kho n đ.t hình thành DN: là kho n đ.t ầ ầ ả ả ể ể ư ư

ộ ộ

ớ ớ MR qui mô KD: là toàn b các kho n đ.t ả MR qui mô KD: là toàn b các kho n đ.t ả ị ự ị ự

- Đ u t - Đ u t cho nghiên c u và cho nghiên c u và ả ả

- Đ u t - Đ u t ệ ệ ạ ạ ả ả

ớ ớ

ể ể ạ ạ ế ế ặ ổ ặ ổ ằ ằ

ư ư

c tình hình c tình hình

theo nh ng m c tiêu nh t đ nh mà DN theo nh ng m c tiêu nh t đ nh mà DN ữ ữ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

4

c m c tiêu đ u t c m c tiêu đ u t b. Theo m c tiêu đ u t ụ b. Theo m c tiêu đ u t ụ - Đ u t ầ ư - Đ u t ầ ư ậl p DN ậ l p DN - Đ u t nh m ầ ư ư ằ - Đ u t nh m ầ ư ư ằ MR thêm các phân x ng m i hay các đ.v tr c thu c ộ ưở ng m i hay các đ.v tr c thu c MR thêm các phân x ưở ộ phát tri n SP m i: là kho n đ.t ứ ư ớ ầ ư phát tri n SP m i: là kho n đ.t ứ ầ ư ư ớ phát tri n SP, t o đi u ki n phát tri n lâu dài cho DN ể ệ ề ể phát tri n SP, t o đi u ki n phát tri n lâu dài cho DN ể ề ể ệ thay th , hi n đ i hóa MMTB: là kho n đ u t ầ ư ầ ư thay th , hi n đ i hóa MMTB: là kho n đ u t ầ ư ầ ư t b phù h p v i ti n thay th ho c đ i m i các trang thi ớ ế ợ ế ị ế t b phù h p v i ti n thay th ho c đ i m i các trang thi ớ ế ế ị ợ ế b KHKT, nh m duy trì ho c tăng kh năng SX c a DN ủ ả ặ ộ b KHKT, nh m duy trì ho c tăng kh năng SX c a DN ộ ủ ả ặ góp v n t.hi n ldoanh dài ra bên ngoài: là s đ.t - Đ u t ệ ố ư ự ầ ư góp v n t.hi n ldoanh dài ra bên ngoài: là s đ.t - Đ u t ệ ố ư ự ầ ư tài chính khác…. khác, đ.t ch c k.t h n v i các DN, t ế ổ ứ ớ ạ h n v i các DN, t tài chính khác…. khác, đ.t ch c k.t ế ổ ứ ớ ạ Ý nghĩa: Giúp cho DN có th ki m soát đ ượ ể ể Ý nghĩa: Giúp cho DN có th ki m soát đ ượ ể ể th c hi n đ u t ấ ị ụ ầ ư ệ ự th c hi n đ u t ấ ị ầ ư ự ụ ệ đ t ra trong m t th i kỳ và có th t p trung v n và các ố ể ậ ộ ặ đ t ra trong m t th i kỳ và có th t p trung v n và các ể ậ ộ ố ặ đã đ ra. b.pháp thích h p đ đ t đ ề ầ ư ụ ợ đã đ ra. b.pháp thích h p đ đ t đ ầ ư ề ụ ợ ờ ờ ể ạ ượ ể ạ ượ

6.1.3 Các y u t 6.1.3 Các y u t

nh h nh h

ng đ n quy t đ nh đ u t ng đ n quy t đ nh đ u t

dài h n dài h n

ế ố ả ế ố ả

ưở ưở

ế ị ế ị

ầ ư ầ ư

ế ế

ạ ạ

c ướ c ướ

ậ ủ ậ ủ ng và s c nh tranh ự ạ ng và s c nh tranh ự ạ

ọ ọ

ủ ầ ư ủ ầ ư ủ ủ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

5

khác khác Chính sách pháp lu t c a Nhà n - - Chính sách pháp lu t c a Nhà n Tình hình th tr - - Tình hình th tr ị ườ ị ườ - - Lãi su t và thu trong kinh doanh Lãi su t và thu trong kinh doanh ế ấ ấ ế S ti n b khoa h c và công ngh - - S ti n b khoa h c và công ngh ệ ộ ự ế ệ ộ ự ế M c đ r i ro c a đ u t - - M c đ r i ro c a đ u t ứ ộ ủ ứ ộ ủ Kh năng tài chính c a doanh nghi p - - Kh năng tài chính c a doanh nghi p ệ ả ệ ả - Y u t ế ố - Y u t ế ố

6.1.4 Qui trình ra quy t đ nh đ u t 6.1.4 Qui trình ra quy t đ nh đ u t

ế ị ế ị

ầ ư ầ ư

dài h n ạ dài h n ạ

ng, quy trình ra quy t đ nh đ u t ng, quy trình ra quy t đ nh đ u t ườ ườ ế ị ế ị ầ ư ầ ư

ướ ướ

ế ế c: c: ậ ậ t tình hình, xác đ nh c h i ơ ộ t tình hình, xác đ nh c h i ơ ộ ị ị

ầ ư ầ ư

ậ ậ ậ ự ậ ự

ọ ự ọ ự ầ ư ầ ư ự ự

ThS. Nguy n Thanh Huy n

6

Thông th Thông th g m các b ồ g m các b ồ - Phân tích, nh n bi - Phân tích, nh n bi đ u tầ ư đ u tầ ư - Xác l p m c tiêu đ u t ụ - Xác l p m c tiêu đ u t ụ - L p d án đ u t - L p d án đ u t - Đánh giá, th m đ nh và l a ch n d án đ u t - Đánh giá, th m đ nh và l a ch n d án đ u t - Ra quy t đ nh đ u t ế ị - Ra quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ầ ư ị ẩ ị ẩ ầ ư ầ ư

dài h n

ầ ư

6.2 Xác đ nh dòng ti n và đánh giá d án đ u t 6.2.1 Xác đ nh dòng ti n c a d án

ề ủ ự

6.2.1.1 Nguyên t c xác đ nh dòng ti n c a d án đ u t

dài

ề ủ ự

ầ ư

ị ắ

ề ề

ồ ồ

ệ ệ

s phát sinh các dòng ti n: s phát sinh các dòng ti n: ả ả

ệ ự ệ ự

ả ả

ậ ậ

ữ ữ

ề ề

ự ự ữ ữ ầ ư ầ ư ồ ồ

: bao g m nh ng kho n ti n thu nh p do d án đ u t ề : bao g m nh ng kho n ti n thu nh p do d án đ u t ề

ự ự

ầ ư ầ ư

c n d a trên c n d a trên

ị ị

ầ ư ầ ự ầ ư ầ ự

ề ủ ự ề ủ ự

ắ ắ

ự ự

ề ề

ầ ầ

i ch không d a vào l i ch không d a vào l

i nhu n k toán. i nhu n k toán.

ế ế

ậ ậ

ữ ả ữ ả

ộ ậ ộ ậ

ưở ưở

ế ế

ề ủ ự ề ủ ự l m phát khi xem xét dòng ti n ề l m phát khi xem xét dòng ti n ề ng c a d án đ n các b ph n khác c a ủ ủ ự ng c a d án đ n các b ph n khác c a ủ ự ủ 7

ThS. Nguy n Thanh Huy n

h n:ạ * Quá trình th c hi n các d án đ u t ầ ư ẽ ệ ự * Quá trình th c hi n các d án đ u t ầ ư ẽ ự ệ : bao g m nh ng kho n ti n mà doanh nghi p ph i chi - Dòng ti n raề ề ả : bao g m nh ng kho n ti n mà doanh nghi p ph i chi - Dòng ti n raề ề ả ra đ th c hi n d án đ u t ể ự ra đ th c hi n d án đ u t ể ự - Dòng ti n vào - Dòng ti n vào iạ mang l iạ mang l Vi c xác đ nh các dòng ti n c a d án đ u t * * Vi c xác đ nh các dòng ti n c a d án đ u t ệ ệ nh ng nguyên t c sau: ữ nh ng nguyên t c sau: ữ - D a trên c s phân đ nh, đánh giá dòng ti n tăng thêm do d án đ u ơ ở ị ự - D a trên c s phân đ nh, đánh giá dòng ti n tăng thêm do d án đ u ơ ở ị ự đ a l t ứ ợ ự ư ư ạ đ a l t ứ ợ ự ư ư ạ - Ph i tính đ n chi phí c h i khi xem xét dòng ti n c a d án ề ủ ự ế ơ ộ ả - Ph i tính đ n chi phí c h i khi xem xét dòng ti n c a d án ề ủ ự ế ơ ộ ả c tính các chi phí chìm vào dòng ti n c a d án - Không đ ượ c tính các chi phí chìm vào dòng ti n c a d án - Không đ ượ - Ph i tính đ n y u t ế ế ố ạ ả - Ph i tính đ n y u t ế ế ố ạ ả - Ph i xem xét nh ng nh h ả - Ph i xem xét nh ng nh h ả doanh nghi p ệ doanh nghi p ệ

6.2.1.2 Ph 6.2.1.2 Ph ng pháp xác đ nh dòng ti n c a d án ng pháp xác đ nh dòng ti n c a d án ươ ươ ề ủ ự ề ủ ự ị ị

ị ị ủ ự ủ ự

ả ả đ hình thành tài s n ng n h n th đ hình thành tài s n ng n h n th ng ng ầ ư ể ầ ư ể ả ả ắ ắ ườ ườ

Xác đ nh dòng ti n ra c a d án a. a. Xác đ nh dòng ti n ra c a d án ề ề - Nh ng kho n chi đ hình thành nên TSCĐ ể ữ - Nh ng kho n chi đ hình thành nên TSCĐ ữ ể -V n đ u t ạ ố -V n đ u t ạ ố xuyên xuyên

ủ ự ủ ự

ng bán tài s n khi ng bán tài s n khi ầ ầ ầ ừ ầ ừ ượ ượ ả ả

b. Xác đ nh dòng ti n vào c a d án ị ề b. Xác đ nh dòng ti n vào c a d án ị ề - Dòng ti n thu n ho t đ ng hàng năm ạ ộ ề - Dòng ti n thu n ho t đ ng hàng năm ạ ộ ề thanh lý, nh - Dòng ti n thu n t ề - Dòng ti n thu n t thanh lý, nh ề k t thúc d án ế k t thúc d án ế

ng xuyên đã ng ra ng xuyên đã ng ra

ứ ứ ủ ầ ư ủ ầ ư ườ ườ ầ ầ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

8

và dòng ti n thu n c a d án và dòng ti n thu n c a d án ự ự - Thu h i v n l u đ ng th ồ ố ư ộ - Thu h i v n l u đ ng th ồ ố ư ộ c. Xác đ nh dòng ti n thu n hàng năm c a đ u t ề ị c. Xác đ nh dòng ti n thu n hàng năm c a đ u t ề ị ầ ủ ự ầ ủ ự ề ề

b. Xác đ nh dòng ti n vào c a d án b. Xác đ nh dòng ti n vào c a d án

ủ ự ủ ự

ề ề

ị ị

ầ ầ ề ề

=

+

Dòng ti n thu n ho t đ ng hàng năm  Dòng ti n thu n ho t đ ng hàng năm Dòng ti n thu n ầ ề ho t đ ng hàng ạ ộ năm ạ ộ ạ ộ L i nhu n ậ ợ sau thu ế hàng năm

Kh u hao TSCĐ hàng năm

thanh lý, nh thanh lý, nh ng bán tài s n ng bán tài s n ượ ượ ả ả

Dòng ti n thu n t  Dòng ti n thu n t ề ề khi k t thúc d án khi k t thúc d án ầ ừ ầ ừ ự ự

ế ế Thu nh p tậ ừ, ng bán, nh

=

-

ượ

S ti n thu đ c ố ề ượ ng bán, do nh ượ thanh lý TSCĐ

Chi phí liên quan ng bán, đ n nh ượ ế thanh lý TSCĐ

thanh lý tài s nả

ng xuyên đã ng ra ng xuyên đã ng ra ườ ườ ứ ứ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

9

Thu h i v n l u đ ng th ồ ố ư ộ  Thu h i v n l u đ ng th ồ ố ư ộ

ủ ủ

ề ề

ầ ủ ự ầ ủ ự

Dòng ti n thu n hàng năm c a đ u t  Dòng ti n thu n hàng năm c a đ u t

c. Xác đ nh dòng ti n thu n hàng năm c a ầ c. Xác đ nh dòng ti n thu n hàng năm c a ầ và dòng ti n thu n c a d án ề và dòng ti n thu n c a d án ề ủ ầ ư: : ầ ủ ầ ư ầ

ị ị đ u t ầ ư đ u t ầ ư ề ề

ả ầ

(+) ớ (-)

=

-

+

+

Dòng ti n ề thu n ầ ho t đ ng ạ ộ hàng năm

Kho n đ u t m i tăng ư ớ thêm (n u ế có)

S ti n thu n ầ ố ề thu t thanh ừ lý TSCĐ (n u ế có)

Dòng ti n ề thu n ầ hàng năm ủ ầ ư c a đ u t

S tăng thêm ố ho c gi m b t ặ ả v n l u đ ng ố ư ộ ng xuyên th ườ

ầ ư: : là dòng ti n tăng thêm do d ầ ủ ự ầ ủ ự ầ ư là dòng ti n tăng thêm do d ự ề ự ề i, góp ph n làm tăng thêm dòng ti n và gia tăng giá tr ị i, góp ph n làm tăng thêm dòng ti n và gia tăng giá tr ị

ề ề

c khi có d án. c khi có d án.

Dòng ti n thu n c a d án đ u t  Dòng ti n thu n c a d án đ u t ề ề đ a l án đ u t ầ ầ ư ư ạ đ a l án đ u t ầ ầ ư ư ạ c a doanh nghi p so v i tr ớ ướ ệ ủ c a doanh nghi p so v i tr ớ ướ ệ ủ

ự ự

=

-

Dòng ti n thu n c a ầ ủ ề d án đ u t ự

ầ ư

T ng dòng ti n thu n ầ ề ổ ủ ầ ư hàng năm c a đ u t

V n đ u t ố ầ ư ban đ uầ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

10

c: c:

c qui c qui c là phát sinh ra c là phát sinh ra ầ ượ ầ ượ ướ ướ

M t s qui ộ ố  M t s qui ộ ố - S v n đ u t ầ ư ố ố - S v n đ u t ầ ư ố ố th i đi m đ u kỳ ể ở ờ th i đi m đ u kỳ ể ở ờ ướ ướ ban đ u đ ban đ u đ ầ ầ

ề ề ủ ự ủ ự ể ể ặ ặ

- Dòng ti n vào ho c ra c a d án có th phát sinh ra - Dòng ti n vào ho c ra c a d án có th phát sinh ra c các th i đi m khác nhau trong m t năm đ u đ ề ượ c các th i đi m khác nhau trong m t năm đ u đ ề ượ ộ ộ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

11

ở ở qui v th i đi m cu i năm đ tính toán. ố qui v th i đi m cu i năm đ tính toán. ố ờ ờ ề ờ ề ờ ể ể ể ể ể ể

6.2.1.3 nh h Ả 6.2.1.3 nh h Ả ưở ưở ng c a kh u hao đ n dòng ti n c a d ề ủ ự ế ng c a kh u hao đ n dòng ti n c a d ề ủ ự ế ủ ủ

ng c a kh u hao đ n dòng ti n c a d án qua ng c a kh u hao đ n dòng ti n c a d án qua

ả ả

ưở ưở

ề ủ ự ề ủ ự

ủ ủ

ế ế

ấ ấ

Có th khái quát nh h ể Có th khái quát nh h ể công th c sau: ứ công th c sau: ứ

ấ ấ ánán

ầ ầ

ề ề

ủ ự ủ ự

ầ ầ

ế ư ể ế ư ể

ấ ấ

năm th i ứ năm th i ứ

ứ ứ

ấ ấ

năm th i ứ năm th i ứ

ấ ấ

CFhCFhii = CF = CFKiKi(1 – t) + KH (1 – t) + KHii.t.t

ạ ộ

=

-

tr

Doanh thu thu nầ

Chi phí ho t đ ng b ng ti n (không k ể ằ kh u hao)

Trong đó: Trong đó: - CFhii : dòng ti n thu n ho t đ ng c a d án năm th i : dòng ti n thu n ho t đ ng c a d án năm th i ứ ạ ộ - CFh ứ ạ ộ c thu ch a k kh u hao : dòng ti n thu n tr - CF- CFKiKi : dòng ti n thu n tr ở ướ ề c thu ch a k kh u hao ề ở ướ - KH- KHii : m c kh u hao TSCĐ năm th i : m c kh u hao TSCĐ năm th i ứ ứ - t : thu su t thu thu nh p doanh nghi p ệ ậ ế ế ấ - t : thu su t thu thu nh p doanh nghi p ậ ệ ế ế ấ t ki m thu do kh u hao .t : m c ti - KH- KHii.t : m c ti ở ế ệ ứ ế t ki m thu do kh u hao ở ế ệ ứ ế Dòng ti n thu n ề ầ c thu ch a k ế ư ể ướ kh u hao ấ

ề ấ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

12

6.2.2 Đánh giá và l a ch n d án đ u t ự 6.2.2 Đánh giá và l a ch n d án đ u t ự

i nhu n bình quân c a v n đ u t i nhu n bình quân c a v n đ u t

ủ ố ủ ố

ầ ư ầ ư

ậ ậ ố ố

ị ệ ạ ị ệ ạ

i n i b c a d án i n i b c a d án

ầ ư ầ ư i thu n c a d án ầ ủ ự i thu n c a d án ầ ủ ự ợ ộ ộ ủ ự ợ ộ ộ ủ ự

i c a d án i c a d án

ờ ủ ự ờ ủ ự

dài h n ạ dài h n ạ 6.2.2.1 Tiêu chu n đánh giá và l a ch n d án đ u t ầ ư 6.2.2.1 Tiêu chu n đánh giá và l a ch n d án đ u t ầ ư ọ ự ọ ự ự ự ầ ư ầ ư ọ ự ọ ự ẩ ẩ

* Tiêu chu n :ẩ * Tiêu chu n :ẩ - T su t l - T su t l ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ - Th i gian hoàn v n đ u t ờ - Th i gian hoàn v n đ u t ờ - Giá tr hi n t - Giá tr hi n t - T su t doanh l ỷ ấ - T su t doanh l ỷ ấ - Ch s sinh l ỉ ố - Ch s sinh l ỉ ố * Phân lo i d án: ạ ự * Phân lo i d án: ạ ự - D án đ c l p ộ ậ ự - D án đ c l p ộ ậ ự - D án xung kh c hay lo i tr nhau ự - D án xung kh c hay lo i tr nhau ự

ạ ừ ạ ừ

ắ ắ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

13

ự ộ ậ

ệ ế

t ọ ự ự

ự ệ

ự ệ

ự ữ ng đ n vi c ế ưở ề ự ệ ệ ự ọ ắ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

14

- D án đ c l p: là nh ng d án mà vi c DN th c ữ ự ệ ự ng đ n vi c th c hi n d án này không nh h ệ ự ưở ả hi n d án khác. DN có quy n ch n th c hi n t ệ ấ ự ề ệ c các d án có hi u qu . ả ả - D án xung kh c hay lo i tr : là nh ng d án mà ạ ừ ắ vi c th c hi n d án này s nh h ệ ẽ ả ự th c hi n các d án khác. DN ch có quy n l a ỉ ự ch n 1 d án xung kh c hay lo i tr có hi u qu ả ạ ừ ự cao nh t.ấ

ươ ươ

6.2.2.2 Các ph 6.2.2.2 Các ph ự ự

ng pháp ch y u đánh giá ủ ế ng pháp ch y u đánh giá ủ ế và l a ch n d án đ u t ầ ư ọ ự và l a ch n d án đ u t ầ ư ọ ự

ươ ươ ng pháp xem xét th i gian thu h i v n ờ ng pháp xem xét th i gian thu h i v n ờ ồ ố ồ ố

ng pháp xem xét giá tr hi n t ng pháp xem xét giá tr hi n t i thu n i thu n ươ ươ ị ệ ạ ị ệ ạ ầ ầ

ng pháp xem xét t su t doanh l ng pháp xem xét t su t doanh l ỷ ấ ỷ ấ i n i ợ ộ i n i ợ ộ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

15

ng pháp xem xét ch s sinh l ng pháp xem xét ch s sinh l i (PI) i (PI) (1) Ph  (1) Ph đ u tầ ư đ u tầ ư (2) Ph  (2) Ph (NPV) (NPV) (3) Ph ươ  (3) Ph ươ ộb (IRR) ộ b (IRR) (4) Ph ươ  (4) Ph ươ ỉ ố ỉ ố ờ ờ

(1) Ph (1) Ph ng pháp xem xét th i gian thu h i v n đ u ng pháp xem xét th i gian thu h i v n đ u ươ ươ ồ ố ầ ồ ố ầ ờ ờ

là là

ờ ờ

ầ ầ

th i gian thu h i v n đ u t ầ ư ồ ố th i gian thu h i v n đ u t ầ ư ồ ố t mà d án t o ra dòng ạ ế t mà d án t o ra dòng ế ạ ban đ u đ ể ầ ố ố ban đ u đ ố ố ể ầ

ự ự ầ ư ầ ư

Khái ni m: ệ  Khái ni m: ệ kho ng th i gian c n thi ờ ả kho ng th i gian c n thi ờ ả ti n thu n b ng chính s v n đ u t ằ ầ ti n thu n b ng chính s v n đ u t ằ ầ th c hi n d án ệ ự th c hi n d án ệ ự

ề ề ự ự

ThS. Nguy n Thanh Huy n

16

tưtư

 Đ l a ch n d án đ u t ọ

t ầ ư ố ư

i u c n ti n hành các ế

b

c sau:

ầ ư

ể ự ướ ế

- X p các d án đ u t ể ơ

ờ ệ

ướ

ế

ộ ạ ỏ

c a t ng d án

ự vào m t lo i, đ đ n gi n vi c tính toán tr ả ạ lo i b các d án đ u t ờ ầ ư không đáp ng yêu c u c a DN. ứ ầ - Xác đ nh th i gian thu h i v n đ u t ờ

có th i gian thi công gi ng nhau ố c h t hãy có th i gian thi công kéo dài ủ ồ ố

ầ ư ủ ừ

ị đ u tầ ư

ThS. Nguy n Thanh Huy n

17

ồ ố ủ ự ồ ố ủ ự ể ể

t o ra chu i ti n t t o ra chu i ti n t thu thu ỗ ề ệ ỗ ề ệ ầ ư ạ ầ ư ạ

Đ xác đ nh th i gian thu h i v n c a d án, có th chia ể ờ ị Đ xác đ nh th i gian thu h i v n c a d án, có th chia ể ờ ị làm 2 tr ng h p: ợ ườ làm 2 tr ng h p: ợ ườ Tr : N u d án đ u t ng h p 1 ế ự ườ ợ - Tr : N u d án đ u t ng h p 1 ế ự ườ ợ nh p đ u đ n hàng năm ặ ậ nh p đ u đ n hàng năm ậ ặ ề ề

ầ V n đ u t ban đ u

ố ầ ư

=

Th i gian thu h i v n đ u t ồ ố ầ ư (năm)

Dòng ti n thu n hàng năm c a đ u t

ủ ầ ư

- Tr - Tr ầ ư ạ ầ ư ạ

ườ ườ ậ ậ t o ra chu i ti n t t o ra chu i ti n t ố ố ỗ ề ệ ỗ ề ệ ị ị

ả ả

ầ ầ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

18

: N u d án đ u t ng h p 2 thu ế ự ợ : N u d án đ u t ng h p 2 thu ế ự ợ nh p không n đ nh các năm thì c n xác đ nh s năm ở ị ổ ầ nh p không n đ nh các năm thì c n xác đ nh s năm ở ị ổ ầ b ng cách tính s v n còn ph i thu h i thu h i v n đt ồ ở ố ố ư ằ ồ ố b ng cách tính s v n còn ph i thu h i thu h i v n đt ố ố ồ ở ư ằ ồ ố cu i m i năm cho đ n khi dòng ti n thu n hàng năm c a ủ ề ỗ ố cu i m i năm cho đ n khi dòng ti n thu n hàng năm c a ủ ề ỗ ố c a d án d án bù đ p h t v n đ u t ầ ư ủ ự ự d án bù đ p h t v n đ u t c a d án ầ ư ủ ự ự ế ế ế ố ế ố ắ ắ

ợ ợ

ả ả

ụ ụ

ắ ắ

ợ ợ

ơ ơ

giá tr c a ti n theo th i gian giá tr c a ti n theo th i gian

c đi m: u nh ể Ư ượ c đi m: u nh ể Ư ượ đ n gi n, d tính toán, phù h p v i nh ng d án - u đi m: ớ ự ữ ễ ơ Ư ể - u đi m: đ n gi n, d tính toán, phù h p v i nh ng d án ữ ự ớ ễ ơ Ư ể c là thu có quy mô v a và nh ho c v i m c tiêu chi n l ế ượ ỏ ặ ớ ừ c là thu có quy mô v a và nh ho c v i m c tiêu chi n l ế ượ ỏ ặ ớ ừ h i v n nhanh ồ ố h i v n nhanh ồ ố c đi m: - Nh ể ượ c đi m: - Nh ể ượ + Vi c chú tr ng xem xét l i ích ng n h n h n là l i ich dài ọ ệ ạ ợ + Vi c chú tr ng xem xét l i ích ng n h n h n là l i ich dài ệ ọ ạ ợ h n. Do đó, s không thích h p cho vi c xem xét hi u qu ả ệ ệ ợ ẽ ạ h n. Do đó, s không thích h p cho vi c xem xét hi u qu ệ ệ ả ợ ẽ ạ tông th c a d án đ u t ể ủ ự tông th c a d án đ u t ể ủ ự + Ch a chú tr ng đ n y u t ọ + Ch a chú tr ng đ n y u t ọ

ầ ư ầ ư ế ế ố ế ế ố

ị ủ ề ị ủ ề

ư ư

ờ ờ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

19

ế ế

ầ ầ

t đ t ng giá tr hi n t t đ t ng giá tr hi n t

t kh u: kho ng tgian c n ả t kh u: kho ng tgian c n ả t c các kho n ti n thu n hàng năm ề t c các kho n ti n thu n hàng năm ề

ấ ấ ả ả

ầ ầ

ầ ư ỏ ầ ư ỏ

ụ ụ

ệ ệ

b ra ban đ u. b ra ban đ u. ố ố ố ố ấ ấ

ồ ồ

ng pháp xem xét th i gian thu h i v n có chi ng pháp xem xét th i gian thu h i v n có chi ờ ờ t ế t ế ồ ố ồ ố

ồ ố ồ ố i t ị ệ ạ ấ ả i t ị ệ ạ ấ ả ắ ố ố ắ ố ố ầ ư ầ ư ậ ự ế ậ ự ế ư ư

ế ở ế ở

ệ ệ

ồ ồ

ơ ơ

ị ị

các năm nh sau: các năm nh sau: Đ n v tính: tri u đ ng Đ n v tính: tri u đ ng

Năm

1

2

3

4

5

Dự án A 60

50

50

40

30

80 t kh u là 10%) t kh u là 10%)

chi chi

(V i gi ớ (V i gi ớ

Dự án B 30 ả ị ả ị

70 ố ố

80 l ỷ ệ l ỷ ệ

ấ ấ

ế ế

50 đ nh chi phí s d ng v n hay t ử ụ đ nh chi phí s d ng v n hay t ử ụ ThS. Nguy n Thanh Huy n

20

* Ph ươ  * Ph ươ ấkh u (DDP): ấ kh u (DDP): tgian thu h i v n có chi - Khái ni mệ tgian thu h i v n có chi - Khái ni mệ thi ế ể ổ thi ế ể ổ c a DA v a đ bù đ p s v n đ u t ầ ừ ủ ủ c a DA v a đ bù đ p s v n đ u t ầ ừ ủ ủ là 150 tri u A và B có cùng s v n đ u t - Ví d : Hai d án đ u t ầ ư ự là 150 tri u A và B có cùng s v n đ u t - Ví d : Hai d án đ u t ầ ư ự i nhu n sau đ ng. Kho n thu nh p d ki n (bao g m kh u hao và l ậ ợ ả ồ đ ng. Kho n thu nh p d ki n (bao g m kh u hao và l i nhu n sau ợ ả ậ ồ thu ) thu )

(2) Ph (2) Ph ng pháp xem xét giá tr hi n t ng pháp xem xét giá tr hi n t ươ ươ ầ ầ

ệ ố ữ

ệ ự

ị ệ ạ ị ệ ạ ự

i thu n (NPV) i thu n (NPV) a. a. Khái ni m:ệ là hi u s gi a hi n giá th c thu và th c chi b ng ti n ề ằ ự i ích ròng c a trong su t th i gian th c hi n d án. Đây là ch tiêu v l ủ ề ợ d án.ự b. Xác đ nh giá tr hi n t b. Xác đ nh giá tr hi n t

ị ệ ạ ị ệ ạ

ị ị

n

NPV

=

-

t

t

i thu n c a d án ầ ủ ự i thu n c a d án ầ ủ ự n CF ∑ t )+1( r

IC t )+1( r

t

1=

t

0=

i thu n c a d án đ u t i thu n c a d án đ u t

ị ệ ạ ị ệ ạ

ầ ư ầ ư

i i

năm năm

ầ ủ ự ầ ủ ự ầ ầ

ự ự

ề ề

đ a l ầ ư ư ạ ở đ a l ầ ư ư ạ ở

Trong đó: Trong đó: NPV : giá tr hi n t NPV : giá tr hi n t CFCFtt : kho n ti n thu nh p thu n do d án đ u t : kho n ti n thu nh p thu n do d án đ u t ậ ả ả ậ

th tứth tứ

năm th t c a d án năm th t c a d án

ứ ủ ự ứ ủ ự

ế ế

ấ ấ

su t sinh l su t sinh l

i c a d án ồ ạ ủ ự ờ ờ i c a d án ồ ạ ủ ự ờ ờ i hóa l chi t kh u hay t t kh u hay t i hóa l chi ng là chi phí s d ng v n hay là t ử ụ ng là chi phí s d ng v n hay là t ử ụ ThS. Nguy n Thanh Huy n

hi n t ỷ ệ ệ ạ hi n t ỷ ệ ệ ạ ố ố

ỷ ấ ỷ ấ

ờ ờ

i đòi h i ỏ i đòi h i ỏ 21

ICICtt : v n đ u t : v n đ u t ầ ư ố ầ ư ố n : vòng đ i hay th i gian t n t n : vòng đ i hay th i gian t n t l r : t ỷ ệ l r : t ỷ ệ (r th ườ (r th ườ i đ u t ) ườ ầ ư i đ u t ) ườ ầ ư

c a ng ủ c a ng ủ

ng h p d án b v n m t l n thì NPV đ

c tính theo

ộ ầ

ỏ ố

ượ

ườ

Tr ự công th c sau: ứ

n

=

-

NPV

(cid:229)

CF 0

t

=

CF t + 1( r

)

1

t

ban đ u

ầ ư

Trong đó: CFo là v n đ u t

ThS. Nguy n Thanh Huy n

22

c. Đánh giá và quy t đ nh l a ch n d án theo h c. Đánh giá và quy t đ nh l a ch n d án theo h ng ng ọ ự ọ ự ế ị ế ị ự ự ướ ướ

ự ự

ị ạ ỏ ị ạ ỏ ệ ệ ế ị ế ị ể ể ấ ấ

ặ ặ

ạ ỏ ự ạ ỏ ự ế ế ự ự ộ ộ

ậ ấ ả ậ ấ ả

t c các d án có ự t c các d án có ự ng. N u các d án đang xem xét thu c lo i ạ ộ ng. N u các d án đang xem xét thu c lo i ộ ạ ể ấ ể ấ ự ự ế ế

ẽ ọ ự ẽ ọ ự ạ ừ ạ ừ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

23

sau: sau: + N u NPV <0 : thì d án b lo i b ế + N u NPV <0 : thì d án b lo i b ế + N u NPV = 0 : doanh nghi p có th quy t đ nh ch p ế + N u NPV = 0 : doanh nghi p có th quy t đ nh ch p ế thu n ho c lo i b d án ậ thu n ho c lo i b d án ậ + N u NPV > 0 : n u các d án đang xem xét là đ c ế + N u NPV > 0 : n u các d án đang xem xét là đ c ế l p v i nhau thì có th ch p nh n t ớ ậ l p v i nhau thì có th ch p nh n t ớ ậ NPV d ươ NPV d ươ xung kh c hay lo i tr nhau thì s ch n d án có NPV ắ xung kh c hay lo i tr nhau thì s ch n d án có NPV ắ cao nh t.ấ cao nh t.ấ

ượ ượ

c đi m: ể c đi m: ể

c a d án mà có tính đ n y u t c a d án mà có tính đ n y u t

d. u nh Ư d. u nh Ư - u đi m: Ư ể - u đi m: Ư ể + Đánh giá hi u qu kinh t + Đánh giá hi u qu kinh t ệ ệ

ả ả

ế ủ ự ế ủ ự

ế ố ế ố

ế ế

giá tr th i gian ị ờ giá tr th i gian ị ờ

+ Đo l + Đo l

ng tr c ti p giá tr tăng thêm do v n đ u t ng tr c ti p giá tr tăng thêm do v n đ u t

c a ti n ủ ề c a ti n ủ ề ườ ườ

ừ ừ i đa hóa l i đa hóa l

đó giúp cho vi c đó giúp cho vi c i nhu n c a i nhu n c a

ệ ệ ậ ủ ậ ủ

ợ ợ

ọ ọ

ợ ợ

ị ị ự ự

ố ố ớ ớ

i thu n c a d án k t h p b ng cách c ng giá tr ị i thu n c a d án k t h p b ng cách c ng giá tr ị

ế ợ ế ợ

ằ ằ

ộ ộ

ự ự

ầ ủ ầ ủ ữ ữ

ố ố

+ Có th tính giá tr hi n t + Có th tính giá tr hi n t ầ ủ ị ệ ạ ầ ủ ị ệ ạ i thu n c a các d án v i nhau ớ ự i thu n c a các d án v i nhau ớ ự + Có th so sánh gi a các d án có quy mô v n khác nhau + Có th so sánh gi a các d án có quy mô v n khác nhau ự ự - Nh - Nh + Ch a ph n ánh m c sinh l + Ch a ph n ánh m c sinh l

i c a đ ng v n đ u t i c a đ ng v n đ u t

t o ra, t ự ế ầ ư ạ t o ra, t ự ế ầ ư ạ đánh giá và l a ch n d án phù h p v i m c tiêu t ố ụ ự đánh giá và l a ch n d án phù h p v i m c tiêu t ố ụ ự doanh nghi pệ doanh nghi pệ ể ể hi n t ệ ạ hi n t ệ ạ ể ể c đi m: ể c đi m: ể ả ả

ờ ủ ồ ờ ủ ồ

ầ ư ầ ư

ứ ứ

ố ố

tính cho m i đ n v th i ị ờ ỗ ơ tính cho m i đ n v th i ị ờ ỗ ơ

+ Ch a cho th y m i liên h gi a m c sinh l + Ch a cho th y m i liên h gi a m c sinh l

i c a v n đ u t i c a v n đ u t

ượ ượ ư ư giangian ư ư

ệ ữ ệ ữ

ứ ứ

ấ ấ

ố ố

ờ ủ ố ờ ủ ố

ầ ư ầ ư

và chi phí s ử và chi phí s ử

ả ự ả ự

ế ế

ồ ồ

ự ự c x p theo th t ứ ự ư c x p theo th t ứ ự ư

ồ ồ

+ S không th đ a ra k t qu l a ch n khi các d án không đ ng nh t v m t + S không th đ a ra k t qu l a ch n khi các d án không đ ng nh t v m t ấ ề ặ ấ ề ặ u tiên khi ngu n v n c a ố ủ u tiên khi ngu n v n c a ố ủ 24

ThS. Nguy n Thanh Huy n

ọ ọ ượ ế ượ ế ễ

d ng v n ố ụ d ng v n ố ụ ể ư ẽ ể ư ẽ th i gian ho c khi các d án đ ặ ờ th i gian ho c khi các d án đ ặ ờ doanh nghi p b gi ệ doanh nghi p b gi ệ

ự ự i h n ị ớ ạ i h n ị ớ ạ

ỷ ự ụ

ư

ố ứ ỗ c bán v i giá 3,5 t ớ ượ

ượ ử ụ ồ ấ ả ị ự ậ ằ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

25

đ và Ví d : Cty BĐS d tính mua 1 ngôi nhà giá 3,2 t đ a vào kinh doanh trong 3 năm, m i năm thu 320trđ. Vào cu i năm th 3, ngôi nhà đ ỷ c Cty đ ng. D án kinh doanh này có kh thi và đ ch p nh n hay không? Gi đ nh r ng chi phí s d ng v n (lãi su t vay) là 15%. ố Đáp án: NPV < 0  D án không kh thi ự ả

(3) Ph (3) Ph ươ ươ ỷ ấ ỷ ấ i n i b ợ ộ ộ i n i b ợ ộ ộ

T su t doanh l T su t doanh l

ợ ộ ộ ợ ộ ộ

ấ ấ

i n i b là 1 m c lãi su t mà ứ i n i b là 1 m c lãi su t mà ứ t kh u v i m c lãi su t đó làm cho giá tr hi n t ị ệ ạ ủ ế t kh u v i m c lãi su t đó làm cho giá tr hi n t ế ị ệ ạ ủ ng lai do đ u t ầ ư ả ng lai do đ u t ầ ư ả

ấ ấ i c a các i c a các i mang l ạ i mang l ạ

ươ ươ

ban đ u ầ ban đ u ầ ứ ứ

ể ể

ị ị

ị ị

* Khái ni m: ệ ỷ ấ * Khái ni m: ệ ỷ ấ chi ứ ấ ớ chi ứ ấ ớ kho n ti n thu n hàng năm trong t ầ ề kho n ti n thu n hàng năm trong t ầ ề b ng v i v n đ u t ầ ư ớ ố ằ b ng v i v n đ u t ầ ư ằ ớ ố công th c xác đ nh NPV, đ xác đ nh IRR: * Xu t phát t ừ ấ * Xu t phát t công th c xác đ nh NPV, đ xác đ nh IRR: ừ ấ n

n

ng pháp xem xét t su t doanh l ng pháp xem xét t su t doanh l (IRR) (IRR)

t

t

CF t )+1( r

IC t )+1( r

t

1=

t

0=

=

i thu n c a d án đ u t i thu n c a d án đ u t

ớ ớ

ầ ư ầ ư

ầ ủ ự ầ ủ ự ban đ u c a d án ban đ u c a d án

ầ ủ ự ầ ủ ự

ầ ủ ự ầ ủ ự

ả ả

năm th t ứ năm th t ứ

V i : - NPV giá tr hi n t ị ệ ạ V i : - NPV giá tr hi n t ị ệ ạ - IC- ICtt : v n đ u t : v n đ u t ầ ư ố ầ ư ố - CF- CFtt : kho n ti n thu nh p thu nc a d án : kho n ti n thu nh p thu nc a d án ở ậ ề ở ậ ề - n : vòng đ i hay s năm t n t - n : vòng đ i hay s năm t n t

i d án i d án

ồ ạ ự ồ ạ ự

ờ ờ

ố ố

ThS. Nguy n Thanh Huy n

26

m t l n, xu t phát t m t l n, xu t phát t

ỏ ố ỏ ố

ầ ư ộ ầ ầ ư ộ ầ

ấ ấ

ừ ừ

công th c sau ứ công th c sau ứ

N u DN b v n đ u t ế N u DN b v n đ u t ế ểđ tính IRR ể đ tính IRR

n

=

CF 0

t

1(

CF t + IRR

)

= 1

t

ThS. Nguy n Thanh Huy n

27

(cid:229)

ị ị

Các ph  Các ph a. Ph a. Ph

ố ố

ng pháp xác đ nh IRR: ng pháp xác đ nh IRR: ng pháp th và x lý sai s ử ng pháp th và x lý sai s ử ấ ấ

ấ ấ

ọ ọ ấ ấ

ộ ộ ể ể

l t ỷ ệ t l ỷ ệ

ủ ự ủ ự

ấ ấ

ọ ọ

ế ế

ộ ộ

ấ ấ

ặ ặ

ấ ấ

ươ ươ ươ ử ươ ử + L a ch n m t lãi su t và s d ng lãi su t này làm ự ử ụ + L a ch n m t lãi su t và s d ng lãi su t này làm ự ử ụ t kh u đ tìm NPV c a d án chi ế t kh u đ tìm NPV c a d án chi ế 11 > 0 (ho c NPV + V i lãi su t đã l a ch n và NPV ặ ự ớ 11 > 0 (ho c NPV + V i lãi su t đã l a ch n và NPV ặ ự ớ < 0) thì ti p t c th l i b ng cách h lãi su t lên (n u ế ấ ạ ử ạ ằ ế ụ < 0) thì ti p t c th l i b ng cách h lãi su t lên (n u ử ạ ằ ế ấ ạ ế ụ NPVNPV11 > 0) ho c nâng lãi su t lên (n u NPV <0), c làm > 0) ho c nâng lãi su t lên (n u NPV ứ ấ ặ 11 <0), c làm ứ ấ ặ 22 c a ủ c a ủ c m t lãi su t mà NPV nh v y cho đ n khi tìm đ ấ ượ ế ư ậ c m t lãi su t mà NPV nh v y cho đ n khi tìm đ ượ ế ư ậ ấ d án b ng 0 ho c x p x b ng 0 thì lãi su t đó chính là ỉ ằ ằ ự d án b ng 0 ho c x p x b ng 0 thì lãi su t đó chính là ằ ỉ ằ ự IRR c a d án ủ ự IRR c a d án ủ ự

ThS. Nguy n Thanh Huy n

28

ộ ộ ộ ộ

ấ ấ

11 ồ) r i tính NPV 11) r i tính NPV

ng pháp n i suy: b. Ph ươ ng pháp n i suy: b. Ph ươ : Ch n m t m c lãi su t nào đó (r ướB c 1 ứ ọ ướ : Ch n m t m c lãi su t nào đó (r  B c 1 ứ ọ c a d án theo lãi su t r ấ 11 ủ ự c a d án theo lãi su t r ấ ủ ự

ế

ế: n u NPV : n u NPV

và và r22 và 11 và r

ướB c 2 ướ  B c 2 ẽs làm cho NPV ẽ s làm cho NPV m c lãi su t đ ứ m c lãi su t đ ứ ướB c 3 ướ  B c 3 đ ượ đ ượ

sao cho v i rớ 22 ấ 22>r>r11 sao cho v i rớ >0 -> ch n lãi su t r ọ 11 >0 -> ch n lãi su t r ấ ọ i. Kho ng cách gi a các c l <0, và ng ữ ả ượ ạ i. Kho ng cách gi a các c l 22 <0, và ng ữ ả ượ ạ ng kho ng ≤ 5% c l a ch n th ả ườ ọ ấ ượ ự ng kho ng ≤ 5% c l a ch n th ườ ọ ả ấ ượ ự : IRR c a d án s n m trong kho ng r ả ẽ ằ ủ ự : IRR c a d án s n m trong kho ng r ả ủ ự ẽ ằ c xác đ nh theo công th c: ứ c xác đ nh theo công th c: ứ

ị ị

+

IRR

r ≈

(

-

)

1

r 2

r 1

NPV 1 + NPV 2

NPV 1

ThS. Nguy n Thanh Huy n

29

gi a các gi a các

ẽ ồ ị ẽ ồ ị

l ệ ỷ ệ ữ l ệ ỷ ệ ữ

ng pháp v đ th và tính theo quan h t ng pháp v đ th và tính theo quan h t ủ ủ

i n i b (IRR) c a d án i n i b (IRR) c a d án

ọ ọ ợ ộ ộ ợ ộ ộ

ị ị

ủ ự ủ ự

c. Ph ươ c. Ph ươ c nh c a tam giác ạ c nh c a tam giác ạ Qui trình đánh giá và l a ch n:  Qui trình đánh giá và l a ch n: - Xác đ nh t ỷ ấ - Xác đ nh t ỷ ấ - Đánh giá và l a ch n d án: ự - Đánh giá và l a ch n d án: ự

ự ự su t doanh l su t doanh l ọ ự ọ ự

+ N u IRR c a d án nh h n chi phí s d ng v n thì lo i b ạ ỏ + N u IRR c a d án nh h n chi phí s d ng v n thì lo i b ạ ỏ

ủ ự ủ ự

ử ụ ử ụ

ỏ ơ ỏ ơ

ế ế

ố ố

d ánựd ánự

ế ế

ủ ủ

ử ụ ử ụ

ố ố

ể ấ ể ấ

ự ự nghi p có th ch p nh n hay lo i b d án ậ nghi p có th ch p nh n hay lo i b d án ậ ơ ơ

ế ế

ẽ ẽ

+ N u IRR c a d án b ng chi phí s d ng v n thì doanh ằ + N u IRR c a d án b ng chi phí s d ng v n thì doanh ằ ạ ỏ ự ệ ạ ỏ ự ệ + N u IRR l n h n chi phí s d ng v n: s ch n các d án ự ử ụ + N u IRR l n h n chi phí s d ng v n: s ch n các d án ự ử ụ i s c l ượ ạ ẽ c l i s ượ ạ ẽ

ố ố ớ ớ

ớ ớ ệ ệ

ề ề

ọ ọ th o mãn đi u ki n này n u chúng đ c l p v i nhau, ng ế th o mãn đi u ki n này n u chúng đ c l p v i nhau, ng ế ch n d án có IRR cao nh t n u các d án này lo i tr nhau ấ ế ch n d án có IRR cao nh t n u các d án này lo i tr nhau ấ ế

ả ả ọ ự ọ ự

ộ ậ ộ ậ ự ự

ạ ừ ạ ừ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

30

c đi m: ể c đi m: ể

c m c sinh l c m c sinh l

i c a d án có tính đ n y u t i c a d án có tính đ n y u t

ế ế

ự ự

ứ ứ

ượ ượ

ờ ủ ờ ủ

ế ố ế ố

giá tr th i ị ờ giá tr th i ị ờ

ử ụ ử ụ

ố ố

i c a d án v i chi phí s d ng v n đ th y i c a d án v i chi phí s d ng v n đ th y c m i liên h gi a vi c huy đ ng v n và hi u qu s d ng v n c a c m i liên h gi a vi c huy đ ng v n và hi u qu s d ng v n c a

ớ ớ ố ố

c m c sinh l ờ ủ ự ứ c m c sinh l ờ ủ ự ứ ộ ệ ệ ữ ộ ệ ữ ệ

ể ấ ể ấ ố ủ ố ủ

ả ử ụ ả ử ụ

ệ ệ

ố ủ ự ố ủ ự

ả ả

ắ ắ

ớ ớ

u, nh ượ Ư u, nh ượ Ư Ư ểu đi m: Ư ể u đi m: Đánh giá đ  Đánh giá đ gian c a ti n ủ ề gian c a ti n ủ ề So sánh đ  So sánh đ ượ ượ đ ố ượ đ ố ượ d ánựd ánự Đánh giá kh năng bù đ p chi phí s d ng v n c a d án so v i tính r i  Đánh giá kh năng bù đ p chi phí s d ng v n c a d án so v i tính r i ủ ử ụ ủ ử ụ ro c a nóủro c a nóủ ế:: ế

đ nh tái đ u t đ nh tái đ u t

c gi c gi

ả ị ả ị

ớ ớ

v i lãi su t b ng v i IRR ấ ằ v i lãi su t b ng v i IRR ấ ằ nh t là đ i v i các d ự ố ớ nh t là đ i v i các d ự ố ớ

ầ ư ớ ầ ư ớ ự ế ự ế

ề ề

ấ ấ

ợ ợ

ớ ớ

ng ng

ầ ư ầ ư

ể ẫ ể ẫ

ườ ườ

ư ư

ế ế

ố ố

ư ư

ế ế

ậ ậ

H n chạ H n chạ Thu nh p c a d án đ ượ ậ ủ ự  Thu nh p c a d án đ ậ ủ ự ượ c a d án. Đi u này không phù h p v i th c t ự ủ c a d án. Đi u này không phù h p v i th c t ự ủ án có IRR cao án có IRR cao Ch a chú tr ng đ n quy mô v n đ u t  Ch a chú tr ng đ n quy mô v n đ u t ế ọ ọ ế h p k t lu n ch a th a đáng khi đánh giá d án. ỏ ợ h p k t lu n ch a th a đáng khi đánh giá d án. ỏ ợ S r t khó khăn đ đánh giá và l a ch n d án có nhi u IRR ẽ ấ  S r t khó khăn đ đánh giá và l a ch n d án có nhi u IRR ẽ ấ

nên có th d n đ n tr nên có th d n đ n tr ự ự ọ ự ọ ự

ự ự

ể ể

ề ề

ThS. Nguy n Thanh Huy n

31

PI là th PI là th

ướ ướ

* Khái ni m: ệ * Khái ni m: ệ

c đo kh năng sinh l ả c đo kh năng sinh l ả giá tr th i gian c a ti n, đ ị ờ giá tr th i gian c a ti n, đ ị ờ

tính đ n y u t tính đ n y u t giá tr hi n t giá tr hi n t

có có gi a ỷ ệ ữ gi a ỷ ệ ữ ban đ u ầ ban đ u ầ

ế ế ố ế ế ố ị ệ ạ ủ ị ệ ạ ủ

ủ ề ủ ề i c a các kho n thu nh p t ả i c a các kho n thu nh p t ả

n

t

PI

ầ ủ ầ ủ

ậ ậ

(4) Ph (4) Ph ng pháp xem xét ch s sinh l ng pháp xem xét ch s sinh l i (PI) i (PI) ươ ươ ỉ ố ỉ ố ờ ờ

∑ t 1= = n ∑

0=

t

ở ở chi chi

ườ ườ

CF t )+1( r IC t d án d án ự ự t )+1( r l r : t r : t ỷ ệ l ỷ ệ ử ụ ử ụ

ng là chi ng là chi ệ ự ệ ự

Ho c n u d án b v n m t l n thì có th tính: Ho c n u d án b v n m t l n thì có th tính:

i c a m t d án đ u t ầ ư ộ ự ờ ủ i c a m t d án đ u t ầ ư ờ ủ ộ ự l c xác đ nh b ng t ằ ị ượ l c xác đ nh b ng t ằ ị ượ d án và v n đ u t ầ ư ố ậ ừ ự d án và v n đ u t ầ ư ố ậ ừ ự Trong đó: PI : ch s sinh l i c a d án ờ ủ ự ỉ ố Trong đó: PI : ch s sinh l i c a d án ỉ ố ờ ủ ự : v n đ u t ICICtt : v n đ u t năm th t ầ ư ở ứ ố năm th t ầ ư ở ứ ố : dòng ti n thu nh p thu n c a CFCFtt : dòng ti n thu nh p thu n c a ề ề năm th t ứ năm th t ứ t kh u, th ấ ế t kh u, th ấ ế phí s d ng v n đ th c hi n d án ể ự ố phí s d ng v n đ th c hi n d án ể ự ố ể ể

ộ ầ ộ ầ

ặ ế ự ặ ế ự n

t

ỏ ố ỏ ố CF t + r

)

= 1

t

=

PI

ố ố

ban đ u ầ ban đ u ầ

là v n đ u t trong đó CF00 là v n đ u t ầ ư trong đó CF ầ ư

1( CF 0

ThS. Nguy n Thanh Huy n

32

(cid:229)

ị ị

i: i:

ỉ ố ỉ ố ự ự

ầ ư ầ ư ỉ ố ỉ ố

ờ ờ

* Qui trình đánh giá và l a ch n ự ọ * Qui trình đánh giá và l a ch n ự ọ  Xác đ nh ch s sinh l i c a m i d án đ u t Xác đ nh ch s sinh l ỗ ự ờ ủ i c a m i d án đ u t ờ ủ ỗ ự Đánh giá và l a ch n d án: căn c vào ch s sinh l  Đánh giá và l a ch n d án: căn c vào ch s sinh l ứ ứ ẽ ạ ỏ ự ẽ ạ ỏ ự

ể ấ ể ấ

ấ ị ấ ị

ề ề

ệ ệ

ậ ậ

ẽ ấ ẽ ấ

ự ự

ự ự

ọ ự ọ ự + N u PI < 1 thì s lo i b d án ế + N u PI < 1 thì s lo i b d án ế + N u PI = 1 , tùy theo đi u ki n nh t đ nh mà có th ch p thu n ế + N u PI = 1 , tùy theo đi u ki n nh t đ nh mà có th ch p thu n ế hay lo i b d án ạ ỏ ự hay lo i b d án ạ ỏ ự + N u PI > 1 thì s ch p thu n các d án có PI > 1 khi các d án ế + N u PI > 1 thì s ch p thu n các d án có PI > 1 khi các d án ế ộ ậ ớ ộ ậ ớ

ậ ậ i, n u các d án này lo i tr nhau thì s ẽ i, n u các d án này lo i tr nhau thì s ẽ

c l ượ ạ c l ượ ạ

ạ ừ ạ ừ

ự ự

ế ế

ọ ự ọ ự

này đ c l p v i nhau. Ng này đ c l p v i nhau. Ng ch n d án có PI cao nh t ấ ch n d án có PI cao nh t ấ v i chi phí s d ng v n là 10% và dòng ti n ố ầ ư ớ v i chi phí s d ng v n là 10% và dòng ti n ầ ư ớ ố

ử ụ ử ụ

ề ề

* Ví d :ụ M t d án đ u t * Ví d :ụ M t d án đ u t c a d án nh sau: ủ ự c a d án nh sau: ủ ự

ộ ự ộ ự ư ư

NPV

IRR

0

1

2

(10%)

13,06%

­1000

600

41

33

600 ThS. Nguy n Thanh Huy n ễ

Dòng tiền * Ý nghĩa c a PIủ * Ý nghĩa c a PIủ

ượ ượ

c đi m ể c đi m ể

có tính đ n có tính đ n

i c a d án đ u t i c a d án đ u t

ả ả

ế ế

ầ ư ầ ư

ờ ủ ự ờ ủ ự

ậ ậ

ả ả

ự ự

i v i ạ ớ i v i ạ ớ

ệ ữ ệ ữ ệ ự ệ ự

ầ ư ầ ư

ọ ọ

ố ố

ớ ớ

i đ so sánh các d án có v n đ u t ờ ể ố ự i đ so sánh các d án có v n đ u t ờ ể ố ự c m c sinh l i c a d án nào cao h n ơ ờ ủ ự i c a d án nào cao h n c m c sinh l ờ ủ ự ơ i h n mà ph i u tiên l a ch n m t hay m t ộ ộ ự ả ư i h n mà ph i u tiên l a ch n m t hay m t ộ ộ ự ả ư ra khá h u hi u ệ ữ ra khá h u hi u ữ ệ ứ ứ ộ ộ

b ng v i m c chi phí s d ng v n nên b ng v i m c chi phí s d ng v n nên c m i liên h gi a vi c huy đ ng v n v i hi u qu s ả ử ố c m i liên h gi a vi c huy đ ng v n v i hi u qu s ố ả ử

ử ụ ử ụ ớ ớ

ệ ệ

ệ ệ

ủ ự ủ ự

ế ế ế ế

i có th d n đ n quy t đ nh sai l m i có th d n đ n quy t đ nh sai l m

ự ế ự ế ờ ờ

ầ ầ

u, nh Ư u, nh Ư Ư ểu đi m: Ư ể u đi m: Cho phép đánh giá kh năng sinh l  Cho phép đánh giá kh năng sinh l giá tr th i gian c a ti n y u t ủ ề ế ố ị ờ giá tr th i gian c a ti n y u t ủ ề ế ố ị ờ Cho th y m i liên h gi a các kho n thu nh p do d án đem l  Cho th y m i liên h gi a các kho n thu nh p do d án đem l ấ ố ấ ố v n b ra đ th c hi n d án ể ự ố ỏ v n b ra đ th c hi n d án ể ự ố ỏ Có th s d ng ch s sinh l ỉ ố ể ử ụ  Có th s d ng ch s sinh l ỉ ố ể ử ụ khác nhau đ th y đ ứ ể ấ ượ khác nhau đ th y đ ứ ể ấ ượ N u ngu n v n b gi  N u ngu n v n b gi ị ớ ạ ố ồ ế ị ớ ạ ố ế ồ ng pháp này t s d án thì ph ỏ ươ ố ự ng pháp này t s d án thì ph ươ ố ự ỏ tái đ u t l đ nh t V i gi ầ ư ằ ỷ ệ ả ị ớ  V i gi tái đ u t l đ nh t ầ ư ằ ỷ ệ ả ị ớ th y đ ệ ữ ố ượ ấ th y đ ượ ệ ữ ố ấ d ng v n c a d án ố ủ ự ụ d ng v n c a d án ố ủ ự ụ ể : : Không ph n ánh tr c ti p giá tr tăng thêm c a d án vì th n u Không ph n ánh tr c ti p giá tr tăng thêm c a d án vì th n u c đi m Nh ị ả ượ Nh c đi m ả ị ể ượ ng pháp ch s sinh l s d ng ph ể ẫ ỉ ố ử ụ ế ị ng pháp ch s sinh l s d ng ph ể ẫ ỉ ố ử ụ ế ị * Nên s d ng tiêu chu n nào đ quy t đ nh đ u t ? ầ ư * Nên s d ng tiêu chu n nào đ quy t đ nh đ u t ? ầ ư

ươ ươ ử ụ ử ụ

ế ế ế ị ế ị

ể ể

ẩ ẩ ThS. Nguy n Thanh Huy n

34

t trong đánh giá t trong đánh giá ộ ố ộ ố ặ ặ

6.2.2.3 M t s tình hu ng đ c bi 6.2.2.3 M t s tình hu ng đ c bi ự ự ố ố và l a ch n d án đ u t ọ ự và l a ch n d án đ u t ọ ự ệ ệ ầ ư ầ ư

ợ ợ

ườ ườ

ử ụ ử ụ

ng h p phát sinh mâu thu n khi s d ng 2 tiêu chu n ẫ ng h p phát sinh mâu thu n khi s d ng 2 tiêu chu n ẫ

ẩ ẩ

ự ự

ọ ự ọ ự

ầ ư ộ ậ ầ ư ộ ậ

ự ự

c l a ch n ọ c l a ch n ọ

a. Khi đánh giá và l a ch n 1 d án đ u t ự a. Khi đánh giá và l a ch n 1 d án đ u t ự ự ủ ự ự ủ ự ự ủ ự ự ủ ự ể ấ ủ ự ể ấ ủ ự

ế ế ế ế ế ế

ặ ặ

(1) Tr  (1) Tr NPV và IRR trong đánh giá và l a ch n d án NPV và IRR trong đánh giá và l a ch n d án đ c l p: ọ đ c l p: ọ - N u NPV c a d án l n h n 0: d án đ ơ ượ ự ớ - N u NPV c a d án l n h n 0: d án đ ượ ự ơ ớ - N u NPV c a d án nh h n 0: d án b lo i b ị ạ ỏ ỏ ơ - N u NPV c a d án nh h n 0: d án b lo i b ỏ ơ ị ạ ỏ - N u NPV c a d án b ng 0: có th ch p thu n ho c lo i b ạ ỏ ậ ằ - N u NPV c a d án b ng 0: có th ch p thu n ho c lo i b ậ ằ ạ ỏ d án tùy theo tình hình c th . ụ ể ự d án tùy theo tình hình c th . ụ ể ự

ạ ừ ạ ừ

ự ự

ự ự ạ ừ ạ ừ

ể ả ể ả

ự ự

> NPVBB nh ng ư nh ng ư AA > NPV

b. Khi đánh giá và l a ch n các d án lo i tr nhau: ọ b. Khi đánh giá và l a ch n các d án lo i tr nhau: ọ Xét 2 d án lo i tr nhau A và B. Có th x y ra NPV Xét 2 d án lo i tr nhau A và B. Có th x y ra NPV IRRIRRAA < IRR

=>ch n d án nào? < IRRBB =>ch n d án nào? ọ ự ọ ự

ThS. Nguy n Thanh Huy n

35

ặ ặ

t trong đánh giá và t trong đánh giá và (ti p) (ti p) 6.2.2.3 M t s tình hu ng đ c bi ệ ố ộ ố 6.2.2.3 M t s tình hu ng đ c bi ộ ố ệ ố l a ch n d án đ u t ầ ư ế ọ ự ự l a ch n d án đ u t ầ ư ế ọ ự ự

(cid:222)

ế ế

t kh u cân ấ t kh u cân ấ

ả ả

ố ố

ử ụ ử ụ

ỷ ấ ỷ ấ

ứ ứ ể ọ ự ể ọ ự

ủ ủ

ệ ệ

ế

ế

Ph i căn c vào chi phí s d ng v n và t su t chi Ph i căn c vào chi phí s d ng v n và t su t chi b ng đ ch n d án có NPV max. ằ b ng đ ch n d án có NPV max. ằ  Xem xét chi phí s d ng v n (r) c a doanh nghi p: Xem xét chi phí s d ng v n (r) c a doanh nghi p: ố ử ụ ố ử ụ : ch n d án A ếN u 0< r < r ọ ự  N u 0< r < r cc : ch n d án A ọ ự : ch n d án B < r < IRR B B : ch n d án B  N u rếN u rế cc < r < IRR ọ ự ọ ự ếN u r > IRR ự  N u r > IRR ự

su t chi su t chi

t kh u cân b ng t kh u cân b ng

ỷ ấ ỷ ấ

ấ ấ

ằ ằ

: thì lo i b c 2 d án ạ ỏ ả BB : thì lo i b c 2 d án ạ ỏ ả : t Trong đó rcc : t ế Trong đó r ế

ế ự ế ự

ẫ ẫ

Các nguyên nhân chính d n đ n s mâu thu n trên  Các nguyên nhân chính d n đ n s mâu thu n trên ẫ ẫ  Ví d :ụVí d :ụ

Dự án

Dòng tiền các năm (trđ)

NPV

IRR

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm3

(r=10%)

A

(1200)

1000

500

100

197,1

22,8%

36

B

(1200)

130 ThS. Nguy n Thanh Huy n

600

1080

224,85

17,94 %

(2) Tr (2) Tr

thu c lo i lo i tr nhau thu c lo i lo i tr nhau

ườ ườ

ự ự

ợ ợ

ạ ạ ừ ạ ạ ừ

ộ ộ

ầ ư ầ ư và có tu i th không b ng nhau và có tu i th không b ng nhau

ng h p các d án đ u t ng h p các d án đ u t ổ ổ

ọ ọ

ằ ằ

ặ ặ

ể ể

a. Ph ng pháp thay th liên hoàn: ươ ế ng pháp thay th liên hoàn: a. Ph ươ ế * Ví d : ụ Công ty đang xem xét 2 d án đ u t * Ví d : ụ Công ty đang xem xét 2 d án đ u t hi n đ i hóa dây chuy n ự ầ ư ệ ề ạ hi n đ i hóa dây chuy n ự ầ ư ệ ề ạ m t chi c xe nâng hàng ho c m t s n xu t. Công ty d đ nh đ u t ộ ế ầ ư ộ ự ị ấ ả m t chi c xe nâng hàng ho c m t s n xu t. Công ty d đ nh đ u t ự ị ộ ế ầ ư ộ ấ ả đ ng đ v n chuy n hàng hóa. Các thông tin v băng dây truy n t ề ể ậ ề ự ộ đ ng đ v n chuy n hàng hóa. Các thông tin v băng dây truy n t ề ể ậ ề ự ộ dòng ti n c a hai d án này nh sau: ư ự ề ủ dòng ti n c a hai d án này nh sau: ư ự ề ủ

0

1

2

3

4

(100)

70

70

Năm ­ Xe nâng hàng (dự án  A) ­ Băng truyền ( dự án B)

(100)

40

40

40

40

ử ụ ử ụ

ư ư

Hai d án đ u có chi phí s d ng v n là 10%. Hãy đánh giá và đ a ra ố Hai d án đ u có chi phí s d ng v n là 10%. Hãy đánh giá và đ a ra ố quy t đ nh l a ch n? quy t đ nh l a ch n?

ự ự ế ị ế ị

ề ề ự ự

ọ ọ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

37

thu c lo i lo i tr nhau và có tu i ổ thu c lo i lo i tr nhau và có tu i ổ

ạ ừ ạ ừ

ộ ộ

ạ ạ

ợ ợ

ự ự

ầ ư ầ ư ế ế

ằ ằ

b. Ph b. Ph Trình t Trình t

(2) Tr ườ (2) Tr ườ ọ ọ ươ ươ ự ự

i c a nó i c a nó

đ u thay th hàng năm: ế đ u thay th hàng năm: ế c đánh giá và l a ch n d án nh sau: ư ọ ự ự c đánh giá và l a ch n d án nh sau: ư ọ ự ự i thu n c a t ng d án ự ầ ủ ừ i thu n c a t ng d án ự ầ ủ ừ i thu n c a t ng d án ra các năm t n t ự ầ ủ ừ i thu n c a t ng d án ra các năm t n t ầ ủ ừ ự

ồ ạ ủ ồ ạ ủ

ng h p các d án đ u t ng h p các d án đ u t th không b ng nhau – (ti p) th không b ng nhau – (ti p) ng pháp chu i ti n t ỗ ề ệ ề ng pháp chu i ti n t ỗ ề ệ ề các b ướ các b ướ - Xác đ nh giá tr hi n t ị ị ệ ạ - Xác đ nh giá tr hi n t ị ị ệ ạ - Dàn đ u giá tr hi n t ị ệ ạ ề - Dàn đ u giá tr hi n t ị ệ ạ ề theo công th c: ứ theo công th c: ứ

n

n

+

1(1

r

)

=

- -

=

=

EA

NPV

A

EA x

n-

t

NPV + r

1(1

)

1(

EA + r

)

r

= 1

t

r

Trong đó: NPV : giá tr hi n t Trong đó: NPV : giá tr hi n t

i c a i c a

i thu n c a d án ầ ủ ự i thu n c a d án ầ ủ ự EA : các kho n thu nh p đ u hàng năm trong th i gian t n t EA : các kho n thu nh p đ u hàng năm trong th i gian t n t ề ậ ề ậ

ị ệ ạ ị ệ ạ ả ả

ờ ờ

ồ ạ ủ ồ ạ ủ

d ánựd ánự

ờ ờ

n : vòng đ i (tu i th ) c a d án n : vòng đ i (tu i th ) c a d án ổ ổ ọ ự ứ ọ ự ứ

ọ ủ ự ọ ủ ự ự ự

- Căn c vào EA c a các d án, ch n d án có EA cao nh t ấ - Căn c vào EA c a các d án, ch n d án có EA cao nh t ấ

ủ ủ

Ý nghĩa Ý nghĩa

ThS. Nguy n Thanh Huy n

38

(cid:222) (cid:229) -

ng h p thay th thi ng h p thay th thi

t b cũ b ng t b cũ b ng

(3) L a ch n d án trong tr ọ ự (3) L a ch n d án trong tr ọ ự

ườ ườ

ợ ợ

ế ế

ế ị ế ị

ằ ằ

thu n c a d án thay th thi thu n c a d án thay th thi

t b cũ t b cũ

ầ ư ầ ư

ề ề

ầ ủ ự ầ ủ ự

ế ế

ế ị ế ị

ị ị t b m i: t b m i:

Xác đ nh kho n ti n đ u t ả Xác đ nh kho n ti n đ u t ả ế ị ớ ế ị ớ

ự ự t b m i thi ế ị ớ t b m i thi ế ị ớ ướB c 1: ướ  B c 1: b ng thi ằ b ng thi ằ

ườ

ượ

=

+

-

+

Thu nh p ậ do nh ng bán thi t b ế ị cũ

Kho n ả đ u t ầ ư thu n c a ầ ủ d ánự

S ti n ố ề đ u t ầ ư mua thi t ế ị ớ b m i

ng S VLĐ th xuyên tăng thêm do đ u t thi t ầ ư ế b m i (n u có) ị ớ ế

Thu TNDN ế ph i n p do ả ộ ng bán nh ượ thi t b cũ ế ị

Xác đ nh dòng ti n thu n tăng thêm hàng năm do đ u t Xác đ nh dòng ti n thu n tăng thêm hàng năm do đ u t

t b thi ầ ư ế ị t b thi ầ ư ế ị

ề ề

ầ ầ

ị ị

i: i:

ướB c 2: ướ  B c 2: m i đ a l ớ ư ạ m i đ a l ớ ư ạ

Trong đó: Trong đó:

+ ∆Vtt + T + Thh ầ ầ

năm th t ứ năm th t ứ

ế ở ế ở

ậ ậ

năm th t ứ năm th t ứ

năm th t ứ năm th t ứ

ấ ấ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

39

∆∆CFCFtt = ∆P + ∆KHtt + ∆V = ∆Prtrt + ∆KH ∆CF∆CFtt : dòng ti n thu n tăng thêm : dòng ti n thu n tăng thêm ở ề ở ề i nhu n sau thu : thay đ i l ∆∆PPrtrt : thay đ i l ổ ợ i nhu n sau thu ổ ợ ∆∆KHKHtt : thay đ i kh u hao : thay đ i kh u hao ở ổ ở ổ ∆∆VVtt : thay đ i v n đ u t : thay đ i v n đ u t năm th t ổ ố ứ ầ ư ở năm th t ầ ư ở ổ ố ứ : dòng ti n thu h i khi k t thúc d án TThh : dòng ti n thu h i khi k t thúc d án ự ế ồ ề ự ế ồ ề ễ

ị ị

năm th t có th xác đ nh: ị năm th t có th xác đ nh: ị )](1 – t%) – KH11)](1 – t%)

ể ứ ể ứ ) – (c22 – c – c11) – (KH ) – (KH22 – KH i t b m i đ a l ế ị ớ ư ạ i t b m i đ a l ế ị ớ ư ạ

t b cũ đ a l t b cũ đ a l

i n u không thay th thi i n u không thay th thi

năm năm

ư ạ ế ư ạ ế

ế ị ế ị

ế ế

t b m i ế ị ớ ở t b m i ế ị ớ ở

ể ấ ể ấ

ạ ộ ạ ộ

t b m i ế ị ớ ở t b m i ế ị ớ ở

năm th t ứ năm th t ứ

t b cũ t b cũ

ể ấ ể ấ

ạ ộ ạ ộ

ế ị ế ị

ở ở

năm th ứ năm th ứ

B c 2(ti p): Xác đ nh ế ướ  B c 2(ti p): Xác đ nh ế ướ i nhu n sau thu Thay đ i l - - Thay đ i l ế ở ậ ổ ợ i nhu n sau thu ế ở ậ ổ ợ ∆∆PPrtrt = [(T = [(T22 – T – T11) – (c : doanh thu do thi TT22 : doanh thu do thi : doanh thu do thi TT11 : doanh thu do thi th tứth tứ : chi phí ho t đ ng không k kh u hao khi mua thi cc22 : chi phí ho t đ ng không k kh u hao khi mua thi cc11 : chi phí ho t đ ng không k kh u hao khi s d ng thi : chi phí ho t đ ng không k kh u hao khi s d ng thi ử ụ ử ụ tt

t b m i ế ị ớ ở t b m i ế ị ớ ở

năm th t ứ năm th t ứ

t b cũ t b cũ

ế ị ế ị

ở ở

năm th t ứ năm th t ứ

ng bán, thanh lý TSCĐ; thu thu nh p ng bán, thanh lý TSCĐ; thu thu nh p

ậ ậ

ng ng

KHKH22 : kh u hao thi : kh u hao thi ấ ấ KHKH11 : kh u hao thi : kh u hao thi ấ ấ t% : thu su t thu TNDN ế ế ấ t% : thu su t thu TNDN ế ế ấ - Dòng ti n khi k t thúc d án : ti n nh ề ự ế ề - Dòng ti n khi k t thúc d án : ti n nh ề ự ế ề ệ ệ

ồ ố ố ư ộ ồ ố ố ư ộ

ượ ượ ề ề

ế ế

ế ế liên quan đ n vi c thanh lý TSCĐ; ti n thu h i s v n l u đ ng th ườ liên quan đ n vi c thanh lý TSCĐ; ti n thu h i s v n l u đ ng th ườ xuyên tăng lên. xuyên tăng lên.

: Xác đ nh NPV c a d án thay th thi ủ ự ướ : Xác đ nh NPV c a d án thay th thi ủ ự

ế ế

ị ị

ế ị ế ị

t b cũ b ng thi ằ t b cũ b ng thi ằ

t b m i ế ị ớ t b m i ế ị ớ

ướB c 3 B c 3 và l a ch n d án và l a ch n d án

ọ ự ọ ự

ự ự

ThS. Nguy n Thanh Huy n

40

(4) L a ch n d án trong đi u ki n có l m phát (4) L a ch n d án trong đi u ki n có l m phát

ề ề

ệ ệ

ự ự

Trong đi u ki n có l m phát, khi l p hay đánh giá d án c n Trong đi u ki n có l m phát, khi l p hay đánh giá d án c n

ạ ạ

ệ ệ

ạ ạ ậ ậ

ự ự

ầ ầ

t ế t ế

ề ề

t kh u theo t kh u theo

t kh u danh nghĩa t kh u danh nghĩa ự ự

ế ế

ề ề

ấ ấ

ẽ ẽ

ọ ự ọ ự ề ề tuân th các nguyên t c sau: ủ tuân th các nguyên t c sau: ủ  N u dòng ti n c a d án là dòng ti n danh nghĩa thì chi N u dòng ti n c a d án là dòng ti n danh nghĩa thì chi ế ế kh u theo t ấ ấ kh u theo t ấ ấ N u dòng ti n c a d án là dòng ti n th c thì chi ế  N u dòng ti n c a d án là dòng ti n th c thì chi ế su t chi t ỷ ấ t su t chi ỷ ấ N u không tuân th nh t quán các nguyên t c trên thì s có th ể ế N u không tuân th nh t quán các nguyên t c trên thì s có th ể ế d n đ n nh ng sai l ch khi xác đ nh NPV c a d án ẫ d n đ n nh ng sai l ch khi xác đ nh NPV c a d án ẫ

ắ ắ ề ủ ự ề ủ ự su t chi ế ỷ ấ su t chi ế ỷ ấ ề ủ ự ề ủ ự t kh u th c ự ấ ế t kh u th c ấ ế ự ủ ấ ủ ấ ệ ệ

ắ ắ ủ ự ủ ự

ữ ữ

ế ế

ị ị

ThS. Nguy n Thanh Huy n

41

ự ự

ọ ự ọ ự

ủ ủ

ề ề

ệ ệ

(5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro: (5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro:

ng pháp phân tích đ nh y c a d án: ng pháp phân tích đ nh y c a d án:

ươ ươ

c ti n hành theo các b c ti n hành theo các b

ộ ộ

ướ ướ

c nh sau: ư c nh sau: ư

ạ ủ ự ạ ủ ự

ế ế ệ ệ

ộ ạ ủ ự ộ ạ ủ ự ể ượ ể ượ ề ề

ủ ự ủ ự

đi u đi u

ủ ự ủ ự ế ố ủ ế ế ố ủ ế ổ ủ ổ ủ

ế ộ ế ộ ế ố ế ố

ị ố ở ề ị ố ở ề

ứ ứ

ớ ớ

: Tính toán s bi n đ i c a NPV do s thay đ i c a m t hay nhi u : Tính toán s bi n đ i c a NPV do s thay đ i c a m t hay nhi u

ự ế ự ế

ổ ủ ổ ủ

ổ ủ ổ ủ

ự ự

ề ề

ộ ộ

a. Ph a. Ph * Phân tích đ nh y c a d án có th đ * Phân tích đ nh y c a d án có th đ : Tính NPV c a d án trong đi u ki n an toàn  B c1ướB c1ướ : Tính NPV c a d án trong đi u ki n an toàn : Ch n các bi n s ch y u tác đ ng đ n NPV c a d án ướB c 2 ọ ướ  B c 2 : Ch n các bi n s ch y u tác đ ng đ n NPV c a d án ọ ướB c 3 : n đ nh m c thay đ i c a các bi n s so v i giá tr g c Ấ ị ướ  B c 3 : n đ nh m c thay đ i c a các bi n s so v i giá tr g c Ấ ị ệki n an toàn ệ ki n an toàn ướB c 4 ướ  B c 4 bi n sế ố bi n sế ố  Bước 5 Bước 5: So sánh để nhận diện các biến số có tác động mạnh nhất đối với  : So sánh để nhận diện các biến số có tác động mạnh nhất đối với  NPV của dự án NPV của dự án

ThS. Nguy n Thanh Huy n

42

ự ự

ọ ự ọ ự

ủ ủ

ề ề

ế ế

ệ ệ

(5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro (ti p) (5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro (ti p)

ể ậ ể ậ

ủ ủ

ự ự

ả ả

ộ ộ

có th l p b ng tính toán s tác đ ng c a các bi n s đ i * Ví d : ụ có th l p b ng tính toán s tác đ ng c a các bi n s đ i ế ố ố * Ví d : ụ ế ố ố v i NPV c a d án nh sau: ủ ự ớ v i NPV c a d án nh sau: ủ ự ớ

ư ư

NPV

Tỷ lệ % mức biến

động so với mức kỳ

...

Số lượng sản  phẩm bán ra

Giá bán đơn  vị sản phẩm

Chi phí sử  dụng vốn

vọng hay mức gốc

+NPV

+NPV

+NPV

...

+12%

+NPV

+NPV

+NPV

...

+10%

...

Mức gốc

NPV0

NPV0

NPV0

­NPV

­NPV

­NPV

...

­10%

­NPV

­NPV

­NPV

...

­12%

ThS. Nguy n Thanh Huy n

43

ệ ệ

ề ề

ế ế

ự ự

ủ ủ

ọ ự ọ ự

ố ố

ươ ươ

c ti n hành theo các b c ti n hành theo các b

ng pháp phân tích tình hu ng ng pháp phân tích tình hu ng ượ ế ượ ế

ướ ướ

t nh t, bình t nh t, bình

c sau: c sau: ố ố

ấ ấ

ấ ấ

ố ố

ơ ở ơ ở

ố ố

(5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro (ti p) (5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro (ti p) b. Ph b. Ph Vi c phân tích này đ ệ Vi c phân tích này đ ệ ị Ướ  Ướ ị th ườ th ườ Xác đ nh NPV c a d án cho t ng tình hu ng d a trên c s các ừ  Xác đ nh NPV c a d án cho t ng tình hu ng d a trên c s các ừ bi n s và xác su t t ủ ừ bi n s và xác su t t ủ ừ Xác đ nh đ l ch chu n và h s bi n thiên c a d án  Xác đ nh đ l ch chu n và h s bi n thiên c a d án ệ ố ế ệ ố ế

c đ nh đ xác đ nh xác su t cho các tình hu ng: t ị ể c đ nh đ xác đ nh xác su t cho các tình hu ng: t ể ị ng và x u nh t ấ ấ ng và x u nh t ấ ấ ủ ự ị ủ ự ị ấ ươ ứ ế ố ấ ươ ứ ế ố ẩ ị ẩ ị

ự ự ng ng c a t ng tình hu ng ố ng ng c a t ng tình hu ng ố ủ ự ủ ự

ộ ệ ộ ệ

ThS. Nguy n Thanh Huy n

44

ề ề

ự ự

ọ ự ọ ự

ủ ủ

ệ ệ

ươ ươ

(5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro (5) L a ch n d án trong đi u ki n có r i ro (ti p)ế(ti p)ế ố ố ệ ố ế ệ ố ế

n

ươ ươ =

d

- -

b. Ph b. Ph Ph Ph VAR

2)

(

2)

NPV m

P i

(cid:229) (cid:229)

ng pháp phân tích tình hu ng ng pháp phân tích tình hu ng - Xác đ nh đ l ch chu n và h s bi n thiên c a d án ủ ự ẩ ộ ệ ị - Xác đ nh đ l ch chu n và h s bi n thiên c a d án ủ ự ẩ ộ ệ ị n Đ l ch chu n c a d án: ng sai c a d án: ộ ệ ẩ ủ ự ủ ự Đ l ch chu n c a d án: ng sai c a d án: ẩ ủ ự ộ ệ ủ ự = NPV ( P NPV i NPV i i

NPV m

= 1

i

= 1

i

ấ ủ ấ ủ

ng h p i ợ ng h p i ợ

ườ ườ

i thu n c a d án trong tr i thu n c a d án trong tr

ẩ ủ ự ẩ ủ ự

ng h p i ợ ng h p i ợ

ườ ườ

n

NPV

ủ ự ủ ự

ầ ầ

ọ ọ

ợ ợ

m

: xác su t c a tr Trong đó: Pii : xác su t c a tr Trong đó: P : giá tr hi n t NPVNPVii : giá tr hi n t ị ệ ạ ị ệ ạ = ( ) P NPV : giá tr hi n t NPVNPVmm : giá tr hi n t i thu n mong đ i (kỳ v ng) c a d án ị ệ ạ i thu n mong đ i (kỳ v ng) c a d án ị ệ ạ i i

= 1

i

ủ ự ủ ự

d = NPV Cov H s bi n thiên c a d án: ệ ố ế H s bi n thiên c a d án: ệ ố ế NPV

m

ThS. Nguy n Thanh Huy n

45

(cid:229)

u, nh u, nh Ư Ư ượ ượ c đi m ể c đi m ể