CHƯƠNG 1 DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
Email: buitoan.hui@gmail.com
CHƯƠNG 1. DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Nội dung chính của chương:
– Dự báo doanh thu – Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính gần
nhất
– Dự báo vốn cần thiết để hỗ trợ cho việc tăng doanh
thu
– Dự báo báo cáo tài chính – Báo cáo tài chính dự báo và phân tích kết quả dự
báo
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo doanh thu:
– Là vấn đề cực kỳ quan trọng, là điểm khởi đầu và chi phối đến hầu hết các vấn đề tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp.
– Thông thường được cung cấp dưới dạng tốc độ tăng trưởng chứ không phải là một con số cụ thể.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo doanh thu:
– Độ chính xác phụ thuộc vào triển vọng của nền kinh tế, yếu tố lạm phát, thị phần và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp, các chính sách về giá cả chính sách Marketing và chính sách tín dụng của doanh nghiệp.
– Thường bắt đầu từ việc xem xét đánh giá tình hình thực hiện doanh thu từ 3 - 5 năm gần nhất.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo doanh thu:
Năm
Doanh thu Tốc độ tăng trưởng
2009 2010 2011 2012 2013
1.200 1.350 1.510 1.750 2.000
Tăng trưởng trung bình Tốc độ tăng trưởng lũy kế
12,5% 11,9% 15,9% 14,3% 13.63% 13.62%
• 1.200 (1+g)^4 =2.000
-> g = 13,62% Tốc độ tăng
trưởng lũy kế hàng năm.
• Công ty dự báo tốc độ tăng trưởng 2014 là 15% lên 2.300
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Báo cáo tài chính năm gần nhất:
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của H, 31/12/2013
Bảng cân đối kế toán của H, 31/12/2013 Tiền mặt và chứng khoán Các khoản phải thu Hàng tồn kho Tổng tài sản lưu động Tài sản cố định ròng Tổng tài sản
20 290 390 700 500 1.200
Khoản phải trả Tín phiếu phải trả Tổng nợ ngắn hạn Nợ dài hạn
Tổng nợ phải trả
Cổ phiếu thường Lợi nhuận giữ lại
Tổng số cổ phần phổ thông
Doanh thu bán hàng Tổng chi phí hoạt động EBIT Lãi vay EBT Thuế (40%) Lợi nhuận ròng Cổ tức Bổ sung lợi nhuận giữ lại Cổ phiếu đang lưu hành EPS DPS Giá cổ phiếu cuối năm
2.000 1.900 100 60 40 16 24 9 15 10 2,4 0,9 24
Tổng nợ & Vốn CSH
100 80 180 520 700 300 200 500 1.200
Công ty H 2.000
Chỉ số lựa chọn & dữ liệu khác, 2013 Doanh thu, 2013 (So): Tăng trưởng doanh thu dự kiến Hệ số lợi nhuận ròng (PM): Tài sản/Doanh thu ( /So): Tỷ lệ cổ tức (b):
Tb ngành 2.000 15,0% 2,7% 50,0% 35,0%
Khuyếch đại vốn (Tài sản/Vốn CSH)(EM): Tổng nợ /Tổng tài sản Hệ số thanh toán lãi vay (EBIT/Lãi vay): Tăng trong doanh thu (ΔS = gSo): Khoản phải trả/Dthu ( /So): Chi phí hoạt động/ Doanh thu: Tiền mặt/ Doanh thu: Khoản phải thu/Doanh thu: Hàng tồn kho/Doanh thu: Tài sản cố định/ Doanh thu: Thuế TNDN: Lãi vay trên tất cả các khoản nợ: P/E ROE
2,13 53,0% 5,20 300 4,0% 93,0% 1,0% 11,0% 15,0% 23,0% 40,0% 9,5% 12,0 11,6%
Chỉ số lựa chọn & dữ liệu khác, 2013 Doanh thu, 2013 (So): Tăng trưởng doanh thu dự kiến Hệ số lợi nhuận ròng (PM): Tài sản/Doanh thu ( /So): Tỷ lệ cổ tức (b):
Công ty H 2.000 15% 1,2% 60% 37,5
Tb ngành 2.000 15,0% 2,7% 50,0% 35,0%
Khuyếch đại vốn (Tài sản/Vốn CSH)(EM): Tổng nợ /Tổng tài sản Hệ số thanh toán lãi vay (EBIT/Lãi vay): Tăng trong doanh thu (ΔS = gSo): Khoản phải trả/Dthu ( /So): Chi phí hoạt động/ Doanh thu: Tiền mặt/ Doanh thu: Khoản phải thu/Doanh thu: Hàng tồn kho/Doanh thu: Tài sản cố định/ Doanh thu: Thuế TNDN: Lãi vay trên tất cả các khoản nợ: P/E ROE
2,4 58,3 1,67 300 5% 95% 1% 14,5% 19,5% 25% 40% 10% 10 4,8%
2,13 53,0% 5,20 300 4,0% 93,0% 1,0% 11,0% 15,0% 23,0% 40,0% 9,5% 12,0 11,6%
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Phân tích Dupont:
Đòn bẩy = ROE x x Tỷ suất lợi biên tài chính Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Doanh thu Tài sản
PM = ROE x x Tài sản Vốn CSH DuPont ROE
x x Công ty H 1,2% 1,67 2,4 = 4,8%
x x Ngành 2,7% 2 2,13 = 11,6%
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
– Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần
thiết
-
-
AFN Công ty H=
Nhu cầu vốn cho gia tăng tài sản
Giá trị tăng thêm của các khoản nợ phải trả có tính chu kỳ
Giá trị bổ sung lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư
=
-
-
( /S0)∆S
( /S0)∆S
M(S1)(1−b)
=
-
-
( /S0) (gS0)
( /S0) (g S0)
M(S1)(1−b)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần thiết Trong đó AFN
Nhu cầu vốn tăng thêm (bổ sung) Doanh thu năm báo cáo (năm gần nhất) Doanh thu năm dự báo
g Tốc độ tăng trưởng doanh thu dự báo
Thay đổi trong doanh thu của năm dự báo so với năm gần nhất Tài sản tăng lên để hỗ trợ cho sự gia tăng của doanh thu Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu
Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với doanh thu
M Lợi nhuận biên của năm báo cáo, hay tỷ suất lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu của năm báo cáo (Net income/Sales)
b Tỷ lệ chi trả cổ tức(Dividends/Net income)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
– Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần
thiết
-
-
AFN Công ty H=
Nhu cầu vốn cho gia tăng tài sản
Giá trị tăng thêm của các khoản nợ phải trả có tính chu kỳ
Giá trị bổ sung lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư
=
-
-
KPT x tốc độ tăng DT
Tổng TS x tốc độ tăng DT
EAT x tốc độ tăng DT x (1-tỷ lệ chia cổ tức)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
Những thành tố quan trọng trong phương trình
AFN
– Tăng trưởng doanh thu (g): – Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu –cường độ vốn
(A0x/S0)
– Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với
doanh thu (L0x/S0)
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
Những thành tố quan trọng trong phương trình AFN
– Lợi nhuận biên (Profit margin = Net income/Sales): được tính bằng tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu của năm báo cáo. Chỉ số này cho biết mỗi đồng doanh thu thu về tạo ra được bao nhiêu đồng thu nhập. Hệ số tăng lên thì AFN sẽ nhỏ hơn, khi các yếu tố khác vẫn giữ nguyên.
– Tỷ lệ chi trả cổ tức (Payout ratio = DPS/EPS): Nếu giảm tỷ lệ chi trả cổ tức thì AFN sẽ nhỏ giảm đi, khi các yếu tố khác là không thay đổi.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• VD1: Dữ liệu tài chính về công ty Gourmet Coffee vào cuối năm tài 2013 như sau: (ĐVT: Triệu USD) • Dự doán doanh thu 2014 sẽ tăng trưởng 15% . Công ty đang hoạt
động ở 100% công suất.
• Các khoản mục liên hệ trực tiếp với doanh thu và các mối quan hệ
hiện tại là tối ưu.
Gourmet Coffee Bảng cân đối kế toán 31/12/2013 Gourmet Coffee Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 31/12/2013
Tài sản 1.000 Nợ 400
Vốn CSH Doanh thu Chi phí EAT 2.000 1.600 400
600 1.000 Tổng tài sản 1.000 Tổng nguồn vốn
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1: LN ròng tích lũy năm 2014 được
chia là 2 phần:
1) Bổ sung cho vốn chủ sở hữu 2) Phần còn lại để chi trả cổ tức 2014.
• Hãy lập BCĐKT và KQHĐKD của công ty trong
năm 2014
• Tính số tiền công ty dùng để chi trả trả cổ tức
trong năm 2014.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Dự báo KQKD 2014
Gourmet Coffee Dự báo bảng kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2014
Doanh thu Chi phí EAT 2.300 (= DT2013* (1+15%) 1.840 (= CP2013^ (1+15%)) 460
Gourmet Coffee Inc. Dự báo bảng cân đối kế toán, 31/12/2014
Tài sản 1.150 Nợ
460 690 1.150 Tổng tài sản Vốn CSH 1.150 Tổng nguồn vốn
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• LNR tích lũy năm 2014 phân bổ thành 02 phần:
– Phần bổ sung cho nguồn VCSH 2014 là:
Số dư_2014 – Số dư_2013 = 690 – 600 = 90
– Số tiền dùng để chi trả cổ tức trong năm 2014 là :
460 – 90 = 370
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2: Năm 2014 công ty không chi trả cổ tức. Lập bảng CĐKT & bảng KQHĐKD năm 2014. • Tính tổng giá trị nợ mà công ty đã trả trong năm
2014.
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng CĐKT, 31/12/2014
Gourmet Coffee Inc. Dự báo Bảng kết KQHĐKD 31/12/2014 Tài sản 1.150 Nợ 90
Vốn CSH 1.060
1.150 Doanh thu Chi phí Lợi nhuận ròng 2.300 1.840 460 Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2: Năm 2014 công ty không chi trả cổ tức. Lập bảng CĐKT & bảng KQHĐKD năm 2014.
• Tính tổng giá trị nợ đã trả trong năm 2014.
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng CĐKT, 31/12/2014
Gourmet Coffee Inc. Dự báo Bảng kết KQHĐKD 31/12/2014 Tài sản 1.150 Nợ 90
Vốn CSH 1.060
1.150 Doanh thu Chi phí Lợi nhuận ròng 2.300 1.840 460 Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn
• Giá trị nợ đã trả_2014 = Số dư_2013 - Số dư_ 2014
= 400 - 90 = 370
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• VD2: Dữ liệu tài chính của Tasha’s Toy Emporium
31/12/2013
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2013
%DT Nguồn vốn %DT
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả
Thương phiếu
Tổng nợ ngắn hạn
500 2.000 3.000 5.500 10 40 60 110 Nợ dài hạn 900 18 n/a 2.500 3.400 n/a 2.000 n/a
n/a
Tài sản Tài sản lưu động Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Tổng tài sản Tài sản cố định TSCĐ ròng Tổng tài sản 4000 9.500
Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Bổ sung LNGL Tổng NV CSH Tổng nguồn vốn 2.000 n/a n/a 2.100 4.100 n/a 9.500
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
Tasha’s Toy Emporium Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2013 % doanhthu
60% 40% 16%
Doanh thu Chi phí LN trước thuế (EBT) Thuế (40%) LN ròng (Net Income)
Cổ tức (50%) Bổ sung lợi nhuận giữ lại
5.000 3.000 2.000 800 1.200 600 600
• Công ty dự kiến doanh thu sẽ tăng trưởng 10% trong
năm tới. Tỷ lệ chi trả cổ tức là 50%.
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Tình huống 1: Giả định về công ty Tasha’s Toy Emporium vào cuối năm 2013. Giả sử công ty đang hoạt động với công suất là 80%, biết rằng công ty đang muốn giảm tốc độ gia tăng của nợ ngắn hạn. a) Tính mức doanh thu tối đa mà công ty đạt được
mà không phải đầu tư thêm tài sản cố định.
b) Hãy lập bảng cân đối kế toán và bảng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2014. c) Tính tốc độ tăng (giảm) của nợ ngắn hạn của năm
2014 so với năm 2013
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1:
a) Tính mức doanh thu tối đa mà công ty đạt được
mà không phải đầu tư thêm tài sản cố định.
Vì công ty đang hoạt động với 80% công suất, => mức doanh thu tối đa đạt mà không phải đầu tư thêm tài sản cố định là
Mức doanh thu tối đa =
=
Doanh thu hiện tại Công suất hiện tại
5.000 0,8
= 6.250
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1:
b) Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2014.
Tasha’s Toy Emporium
Dự báo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 2014
2013 % DT 2014
Doanh thu 5.000 5.500
Chi phí 3.000 60% 3.300
LN trước thuế (EBT) 2.000 40% 2.200
Thuế (40%) 800 16% 880
LN ròng (Net Income) 1.200 1.320
Cổ tức (50% LN ròng) 600 660
Bổ sung lợi nhuận giữ lại 600 660
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2014 2014
2013 % doanh thu
500 2.000 3.000 5.500
10 40 60 110
550 2.200 3.300 6.050
Tài sản Tài sản lưu động Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Tổng tài sản ngắn hạn Tài sản cố định
TSCĐ ròng Tổng tài sản
4.000 Chuyển sang 9.500
4.000 10.050
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả Thương phiếu
Tổng nợ ngắn hạn
18 n/a n/a
900 2.500 3.400 2.000 Chuyển sang
990 2.500 3.490 2.000
Nợ dài hạn Nguồn vốn CSH
n/a n/a
Vốn chủ sở hữu Bổ sung LNGL Tổng NV CSH Tổng nguồn vốn
2.000 Chuyến sang 2.100 4.100 9.500
2.000 2.760 4.760 10.250
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2014 2014
2013 % doanh thu
500 2.000 3.000 5.500
10 40 60 110
550 2.200 3.300 6.050
Tài sản Tài sản lưu động Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Tổng tài sản ngắn hạn Tài sản cố định TSCĐ ròng Tổng tài sản
4.000 Chuyển sang 9.500
4.000 10.050
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn Khoản phải trả Thương phiếu
Tổng nợ ngắn hạn
18 n/a n/a
900 2.500 3.400 2.000 Chuyển sang
990 2.300 3.290 2.000
n/a n/a
Nợ dài hạn Nguồn vốn CSH Vốn chủ sở hữu Bổ sung LNGL Tổng NV CSH Tổng nguồn vốn
2.000 Chuyến sang 2.100 4.100 9.500
2.000 2.760 4.760 10.050
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 1:
c) Tính tốc độ tăng (giảm) của nợ ngắn hạn của năm
2014 so với năm 2013
– Tốc độ giảm của nợ ngắn hạn của năm 2014 so với
năm 2013 là = (2300-2500)/2500 = 8%
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2: Dựa trên các báo cáo dự báo tài
chính của công ty trong năm 2014. a) Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêu mà công ty không cần phải huy động thêm vốn từ bên ngoài
b) Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2.
a) Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêu mà công ty không cần phải huy động thêm vốn từ bên ngoài => tốc độ tăng trưởng nội bộ của công ty
=
gi
ROA x bi 1-ROA x bi (1.200/9.500) x (1-0,5)
=
1 - (1.200/9.500) x (1-0,5)
0,063
=
=
6,74%
1-0,063
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
• Tình huống 2.
b) Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty
=
gs
ROE x bi 1-ROE x bi (1.200/4.100) x (1-0,5)
=
1- (1.200/4.100) x (1-0,5)
0,1463
=
=
17,14%
1-0,1463