LOGO<br />
<br />
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA<br />
<br />
Nội dung:<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP PHUN<br />
<br />
1<br />
<br />
THIẾT KẾ SẢN PHẨM<br />
<br />
2<br />
<br />
TÍNH TOÁN SỐ LÒNG KHUÔN<br />
<br />
I. THIẾT KẾ SẢN PHẨM<br />
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA<br />
<br />
II. TÍNH TOÁN SỐ LÒNG KHUÔN<br />
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA<br />
<br />
1. Số lòng khuôn tính theo số lượng lô sản phẩm<br />
<br />
K= 1/(1-k)<br />
<br />
Trong đó:<br />
n: Số lòng khuôn tối thiểu trên khuôn<br />
L: số sản phẩm trong một lô sản phẩm<br />
K: hệ số do phế phẩm (%)<br />
k: tỷ lệ phế phẩm (%)<br />
tc: thời gian chu kỳ ép phun sản phẩm (s)<br />
tm: thời gian yêu cầu phải hoàn thành 1<br />
lô sản phẩm (ngày)<br />
<br />
Số lòng khuôn lớn nhất mà máy có thể ép phun được < n<br />
<br />
II. TÍNH TOÁN SỐ LÒNG KHUÔN<br />
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA<br />
<br />
2. Số lòng khuôn tính theo năng xuất phun của máy<br />
<br />
Trong đó:<br />
n: số lòng khuôn tối đa trên khuôn<br />
S: năng xuất phun của máy (g/lần phun)<br />
W: trọng lượng của sản phẩm (g)<br />
Số lòng khuôn lớn nhất mà máy có thể ép phun được < n<br />
<br />