intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thực hành đọc kết quả đo chức năng hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai

Chia sẻ: ViLichae ViLichae | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thực hành đọc kết quả đo chức năng hô hấp trình bày các nội dung chính sau: Các chỉ số CNTK, đánh giá tiêu chuẩn chức năng hô hấp, diễn giải kết quả theo ATS/ERS, đáp ứng với thuốc giãn PQ, rối loạn thông khí tắc nghẽn, chẩn đoán phân biệt rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục và không hồi phục,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thực hành đọc kết quả đo chức năng hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai

  1. THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
  2. CÁC CHỈ SỐ CNTK Dung tích Thể tích dự trữ Dung tích Sống (VC) hít vào (IRV) hít vào Dung tích toàn phổi (TLC) Thể tích khí lƣu thông (TV) Dung tích Thể tích dự trữ thở ra cặn chức ( ERV) năng (ERC) Thể tích khí cặn
  3. BẠN NHẬN ĐƢỢC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP Đọc kết quả ? Cần thêm gì ?
  4. Đề nghị cung cấp đủ hình đƣờng cong lƣu lƣợng thể tích, lƣu lƣợng thời gian
  5. ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN CHỨC NĂNG HÔ HẤP
  6. TIÊU CHUẨN CHẤP NHẬN ĐƢỢC  Thời gian từ khi hít tối đa đến bắt đầu đo FVC < 1 giây  Có bình nguyên 1 giây trên đường thể tích - thời gian  Điểm kết thúc test hình lõm xuống trên đường cong lưu lượng – thể tích  Thời gian đo kéo dài ít nhất 6 giây (người lớn), 3 giây- TE  Đường cong lưu lượng – thể tích không gấp khúc  Hít vào có thực hiện với gắng sức cao nhất hay ko  Gắng sức có đạt mức cao nhất khi thở ra hay ko
  7. Thời gian từ khi hít tối đa đến khi bắt đầu đo FVC < 1 giây
  8. Có bình nguyên 1 giây trên đƣờng cong thể tích - thời gian
  9. THỜI GIAN THỞ RA TỐI THIỂU 6 GIÂY VỚI NGƢỜI LỚN VÀ 3 GIÂY VỚI TRẺ EM
  10. Điểm kết thúc test hình lõm xuống trên đƣờng cong lƣu lƣợng – thể tích
  11. Đƣờng cong lƣu lƣợng – thể tích không có gấp khúc
  12. MỘT SỐ TIÊU CHÍ CẦN SỰ GHI NHẬN CỦA KTV ĐO CNHH  Hít vào có thực hiện với gắng sức cao nhất hay ko  Gắng sức có đạt mức cao nhất khi thở ra hay ko
  13. TIÊU CHUẨN LẶP LẠI  Có ít nhất 3 đường cong đạt các tiêu chuẩn chấp nhận nêu trên  Chênh lệch giữa hai kết quả có FVC cao nhất ít hơn 150ml (< 100ml khi FVC
  14. Có ít nhất 3 đƣờng cong đạt các tiêu chuẩn chấp nhận nêu trên
  15. Chênh lệch giữa hai kết quả có FVC cao nhất ít hơn 150ml (< 100ml khi FVC < 1 L) 1. Nhận biết nhanh: máy tự động làm và hiển thị “Reproducible” hoặc thấy hình 3 đường cong trùng nhau 2. Nhận biết dựa theo số đo FVC
  16. TIẾN HÀNH ĐỌC
  17. Các chỉ số chính Viết tắt Tên Trị số VC Vital capacity (L): Dung tích sống > 80% FVC Forced vital capacity (L): Dung tích > 80% sống gắng sức FEV1 Forced Expiratory Volume during 1st > 80% second: Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu FEV1/VC Chỉ số Tiffeneau > 70% FEV1/FVC Chỉ số Gaensler > 70%
  18. Các chỉ số chính Viết tắt Tên Trị số FEF25-75 Forced expiratory flow during the middle > 60% half of FVC: lưu lượng thở ra khoảng giữa của dung tích sống gắng sức PEF Peak expiratory flow: lưu lượng đỉnh > 80% TLC Dung tích phổi toàn phần > 80% RV Thể tích khí cặn
  19. ĐƢỜNG CONG FVC Đƣờng cong FVC trong RLTKHC
  20. Xem FVC Đường cong FVC trong RLTKTN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0