Bài giảng Thuế 1: Chương 6 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
lượt xem 3
download
Bài giảng "Thuế 1: Chương 6 - Thuế thu nhập doanh nghiệp" trình bày những nội dung chính sau đây: Khái niệm, vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp; Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp; Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp; Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp; Phương pháp tính thuế thu nhập doanh nghiệp; Thời hạn kê khai, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp; Miễn, giảm, hoàn thuế thu nhập doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thuế 1: Chương 6 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
- CHƯƠNG 6. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
- NỘI DUNG 6.1. Khái niệm, vai trò 6.2. Đối tượng chịu thuế 6.3. Đối tượng nộp thuế 6.4. Căn cứ tính thuế 6.5. Phương pháp tính thuế 6.6. Thời hạn kê khai, nộp thuế 6.7. Miễn, giảm thuế. Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 2
- 6.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ 6.1.1. Khái niệm Thuế TNDN là loại thuế trực thu đánh trên thu nhập của tổ chức kinh doanh được xác định trên cơ sở doanh thu sau khi trừ đi các chi phí có liên quan đến việc hình thành doanh thu đó Đặc điểm: - Thuế trực thu - Mức động viên vào NSNN chịu sự tác động trực tiếp từ kết quả kinh doanh của người nộp thuế Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 3
- Mua Áo giá: 50.000đ Ship đến: 10.000đ (cô chịu) Trả nv bán hàng: 10.000đ Bán áo ra giá: 100.000đ Ship đi: 15.000đ (khách chịu) Thuế tndn đánh lên gì? Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 4
- 6.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ 6.1.1. Khái niệm Đặc điểm: - Tác động đến lợi ích kinh tế của người nộp thuế, tác động đến khả năng tái đầu tư - Có tính ổn định nhằm tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư 6.1.2. Vai trò - Góp phần khuyến khích đầu tư - Góp phần tái cấu trúc nền kinh tế theo ngành nghề và vùng, lãnh thổ - Tạo nguồn thu cho NSNN Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 5
- 6.2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Là thu nhập thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác của tổ chức sản xuất kinh doanh Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 6
- 6.3. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ Là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế, gồm: - Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của luật Doanh nghiệp, luật Đầu tư, luật các Tổ chức tín dụng, luật Kinh doanh bảo hiểm, luật Chứng khoán, luật Dầu khí, luật Thương mại và các văn bản pháp luật khác. - Các đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập có sản xuất kinh doanh HHDV có thu nhập trong tất cả các lĩnh vực . - Các tổ chức được thành lập và hoạt động theo luật Hợp tác xã - DN được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 7
- 6.3. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ Là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế, gồm: - Tổ chức khác ngoài các tổ chức nêu trên, có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa hoặc dịch vụ và có thu nhập chịu thuế. - Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam - Tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, tổ chức đăng ký hoạt động theo pháp luật Việt Nam, tổ chức khác và cá nhân sản xuất kinh doanh có mua dịch vụ, dịch vụ gắn với hàng hóa, hoặc trả thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng nhà thầu hoặc nhà thầu phụ. Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 8
- 6.4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 6.4.1. Thu nhập tính thuế Thu nhập chịu Thu nhập Các khoản lỗ được Thu nhập = thuế trong kỳ - được miễn - kết chuyển theo tính thuế tính thuế thuế quy định Trong đó: Thu nhập chịu (Doanh thu Chi phí được Thu nhập chịu thuế trong kỳ = trong kỳ - trừ trong kỳ + thuế khác tính thuế tính thuế tính thuế) 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, bao gồm cả khoản phụ thu, phụ trội mà cơ sở kinh doanh được hưởng Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 9
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Nguyên tắc ghi nhận doanh thu trong kỳ tính thuế: Người bán thực hiện nghĩa vụ bán hàng và chuyển giao quyền sở hữu; Người mua đã trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền. VD1: Xác định DT tính thuế TNDN năm 2018 với các dữ liệu sau: (1) Các khoản DT bán hàng đã thu được tiền: 700 trđ. (2) Một số hàng hóa đã bán cho khách hàng nhưng cuối năm vẫn chưa thu được tiền: 400 trđ. (3) Ngày 25/12/2018, ký hợp đồng bán hàng, trị giá 300 trđ, KH đặt cọc 30% tiền hàng bằng tiền mặt, ngày 25/01/2019 thực hiện hợp đồng. Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 10
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (1) DT tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo PP khấu trừ thuế là DT chưa bao gồm thuế GTGT VD2: DN A là đối tượng nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế. Hóa đơn GTGT gồm các chỉ tiêu như sau: Giá bán: 100.000 đồng. Thuế GTGT (10%): 10.000 đồng. Giá thanh toán: 110.000 đồng. Xác định DT tính thu nhập chịu thuế TNDN? Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 11
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (2) Doanh thu tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng VD3: Doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. Hóa đơn bán hàng chỉ ghi giá bán là 110.000 đồng (giá đã có thuế GTGT). Xác định doanh thu tính thu nhập chịu thuế? Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 12
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (3) Doanh thu tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm là tiền bán hàng hóa, dịch vụ trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, tiền lãi trả chậm VD4: DN X bán hàng A theo 2 phương thức: (1) trả ngay giá 10.000.000 đ, (2) trả góp 1 năm giá 12.000.000 đ. Xác định doanh thu chịu thuế từ hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ của DN X trong trường hợp bán hàng trả góp? Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 13
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (4) DT tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với HHDV dùng để trao đổi; tiêu dùng nội bộ (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ sử dụng để tiếp tục quá trình sản xuất, kinh doanh của DN) được xác định theo giá bán của sản phẩm, HHDV cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi; tiêu dùng nội bộ (5) Doanh thu tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động gia công hàng hóa là tiền thu về hoạt động gia công bao gồm cả tiền công, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa. Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 14
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (6) Doanh thu tính thu nhập chịu thuế đối với hàng hóa của các đơn vị giao đại lý, ký gửi theo hợp đồng đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng là tổng số tiền bán hàng hóa. VD5: DN X ký hợp đồng giao bán hàng đại lý với DN Y 7.000 két nước ngọt, giá bán chưa VAT 150.000đ/két, hoa hồng bán đại lý 5%/giá bán chưa VAT. Trong năm DN Y bán được 5.500 két, xác định doanh thu tính thu nhập chịu thuế TNDN trong kỳ cho hoạt động này của DN X? Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 15
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (7) Doanh thu tính thu nhập chịu thuế đối với hàng hóa bán ra của các đơn vị nhận đại lý, ký gửi theo hợp đồng đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng là tiền hoa hồng được hưởng theo hợp đồng đại lý, ký gửi hàng hóa. VD6: DN X ký hợp đồng giao bán hàng đại lý với DN Y 7.000 két nước ngọt, giá bán 150.000đ/két, hoa hồng bán đại lý 5%/giá bán. Trong năm DN Y bán được 5.500 két, xác định doanh thu tính thu nhập chịu thuế TNDN trong kỳ cho hoạt động này của DN Y? Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 16
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (8) DT tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động cho thuê tài sản là số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê. Trường hợp bên thuê trả tiền trước cho nhiều năm thì căn cứ điều kiện thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ thực tế và việc xác định chi phí, DT để tính TNCT có thể được phân bổ cho số năm trả tiền trước hoặc được xác định theo doanh thu trả tiền một lần. Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 17
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.1. Doanh thu trong kỳ tính thuế Xác định DT tính thuế TNDN trong một số trường hợp cụ thể: (8) DT tính TNCT TNDN đối với hoạt động cho thuê tài sản… có thể được phân bổ cho số năm trả tiền trước hoặc được xác định theo doanh thu trả tiền một lần. VD7: Ngày 01/01/2018, DN X cho thuê 1 nhà xưởng, giá thuê 25trđ/tháng, thời hạn 2 năm, KH trả tiền thuê 1 lần lúc bắt đầu thuê. Biết rằng, DN đã thuê cty môi giới bất động sản tìm KH thuê xưởng, phí hoa hồng môi giới đã trả là 12 trđ. Xác định DT tính thuế TNDN năm 2018 cho hoạt động này trong trường hợp DT không phân bổ và có phân bổ cho số năm trả tiền trước? Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 18
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.2. Chi phí được trừ trong kỳ tính thuế ➢ Nguyên tắc ghi nhận chi phí được trừ trong kỳ tính thuế TNDN: chỉ tính chi phí năm tính thuế, không được tính chi phí trả trước VD8: DN thuê văn phòng 5 năm 2019 – 2023, giá 50 trđ/tháng, chủ văn phòng yêu cầu trả trước 2 năm. Chi phí được trừ khi tính thuế TNDN năm 2019? ➢ Điều kiện để các khoản chi phí của DN được xem là chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN: - Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 19
- 6.4.1. Thu nhập tính thuế 6.4.1.2. Chi phí được trừ trong kỳ tính thuế ➢ Điều kiện để các khoản chi phí của DN được xem là chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN: - Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật. - Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt. Ths. Trần Nhân Nghĩa 9/17/2021 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: CHƯƠNG 2 - CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
16 p | 135 | 26
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 6 - ĐH Kinh tế TP. HCM
31 p | 124 | 17
-
Chương 2 - Thuế xuất nhập khẩu - Ths Nguyễn Lê Hồng Vỹ
19 p | 86 | 10
-
Chương 6 - Thuế thu nhập cá nhân - Pham Cong Do
22 p | 79 | 8
-
Chương 6 - Thuế thu nhập cá nhân (Persional Income Tax)
23 p | 92 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 6 - TS. Đỗ Minh Thoa
114 p | 25 | 8
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 3 - ĐH Công Nghệ Tp. HCM
86 p | 62 | 6
-
Bài giảng Quản trị tài chính công ty Đa quốc gia: Chương mở đầu - ĐH Thương Mại
5 p | 54 | 6
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 6 - ThS. Hà Minh Phước
44 p | 73 | 5
-
Chương 6 - Chỉ số
24 p | 95 | 4
-
Bài giảng Thuế - Trường ĐH Võ Trường Toản
88 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn