Chương 6 - Chỉ số
lượt xem 4
download
1.2 Tác dụng của chỉ số Biểu hiện sự biến động của hiện tượng qua thời gian Biểu hiện sự biến động của hiện tượng qua không gian Biểu hiện nhiệm vụ kế hoạch hay tình hình hoàn thành kế hoạch Phân tích vai trò và ảnh hưởng biến động của từng nhân tố của hiện tượng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 6 - Chỉ số
- CHƯƠNG 6 CHỈ SỐ
- 1. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ 1.1 Khái niệm Chỉ số trong thống kê là chỉ tiêu tương đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa 2 mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh tế.
- 1.2 Tác dụng của chỉ số Biểu hiện sự biến động của hiện tượng qua thời gian Biểu hiện sự biến động của hiện tượng qua không gian Biểu hiện nhiệm vụ kế hoạch hay tình hình hoàn thành kế hoạch Phân tích vai trò và ảnh hưởng biến động của từng nhân tố của hiện tượng
- 1.3 Phân loại chỉ số Căn cứ theo phạm vi tính toán, phân 2 loại: chỉ số cá thể và chỉ số chung. Căn cứ theo tính chất của chỉ tiêu, phân thành 2 loại: chỉ số chỉ tiêu chất lượng và chỉ số chỉ tiêu số lượng.
- 1.4 Các ký hiệu thường dùng khi tính chỉ số Chỉ tiêu chất lượng Chỉ tiêu số lượng P: Giá đvsp (hhóa) q: Số lượng spsx Z: Giá thành đvsp T: Số lượng LĐ W: Năng suất LĐ D: Diện tích gtrồng N: Năng suất thoạch
- 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ 2.1 Phương pháp tính chỉ số cá thể (đơn) 2.2 Phương pháp tính chỉ số chung 2.3 Hệ thống chỉ số 2.4 Vận dụng phương pháp chỉ số
- 2.1 Phương pháp tính chỉ số cá thể (đơn) Chỉ số cá thể (phát triển) được tính bằng cách so sánh các mức độ của từng đơn vị cá biệt trong 2 thời kỳ nghiên cứu.
- Ví dụ: Saûn Ñôn Kyø goác Kyø nghieân phaåm vò cöùu tính Slsp Gtsp Slsp Gtsp q0 z0 q1 z1 A m 3000 5 4000 4,5 B l 4000 12 4000 11,5 C Kg 8000 3 7000 2,8 giải
- Chỉ số cá thể giá thành: z1 iz = zo Chỉ số cá thể số lượng: q1 iq = q0 Lập thêm 2 cột iz và iq để tính chỉ số
- Qua kết quả tính toán các chỉ số cá thể trên ta thấy: giá thành đơn vị sản phẩm hoặc lượng sản phẩm A hay B hay C kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng (giảm) bao nhiêu lần.
- 2.2 Phương pháp tính chỉ số chung 2.2.1 Chỉ số phát triển 2.2.2 Chỉ số không gian 2.2.3 Chỉ số kế hoạch
- 2.2.1 Chỉ số phát triển a) Chỉ số tổng hợp b) Chỉ số bình quân
- a) Chỉ số tổng hợp Chỉ tiêu chất Chỉ tiêu số lượng lượng I = ∑ p1 1 q Iq = ∑p q 0 1 p ∑p q o 1 ∑p q o o I = ∑ Z1 1 q Iq = ∑z q 0 1 Z ∑Z q o 1 ∑z q o o Iw = ∑W T 1 1 IT = ∑w T 0 1 ∑W T o 1 ∑w T 0 o
- b) Chỉ số bình quân Bình quân cộng Bình quân điều gia quyền, quyền số hoà, quyền số là chỉ là chỉ số cá thể số cá thể ∑ iq q 0p 0 Ip = ∑p q 1 1 Iq = pq ∑q 0 p0 ∑ i 1 1 p 1 Ip = Iq = ∑i q d 0 d1 ∑i p
- 2.2.2 Chỉ số không gian Chỉ tiêu chất Chỉ tiêu số lượng ∑ q A pC lượng Iq A ( B) = ∑ q B pC Ip = ∑p A Q ∑ q At ∑p B Q Iq A = ( B) ∑ qBt Trong đó: Iq A = ∑ qA p ( B) ∑ qBp Q = qA + qB Pc :giá cố định,t : lượng lđ hao phí bq,p : giá bq
- 2.2.3 Chỉ số kế hoạch Chỉ số hoàn Chỉ số kế hoạch thành (thực hiện) giá thành: kế hoạch giá thành: IZ = ∑Z K q1 ∑Z 0 1 q IZ = ∑Z q 1 1 ∑Z q K 1
- 2.3 Hệ thống chỉ số a) Hệ thống chỉ số biểu hiện mối liên hệ b) Hệ thống các chỉ số phát triển và chỉ số kế hoạch.
- a) Hệ thống chỉ số biểu hiện mối liên Möùc tieâu = Giaùhệ ñôn Soá löôïng haøng thuï vò x hoùa tieâu thuï haøng hoùa haøng hoùa Ipq = Ip x Iq Số tương đối: ∑ p 1q 1 = ∑ p 1q 1 × ∑ p 0q 1 ∑ p 0q 0 ∑ p 0q 1 ∑ p 0q 0 Số tuyệt đối: (∑ p q − ∑ p q ) = (∑ p q − ∑ p q ) + (∑ p q − ∑ p q ) 1 1 0 0 1 q 0 1 0 1 0 0
- a) Hệ thống chỉ số biểu hiện mối liên hệ Chi phí = Giaù thaønh Soá löôïng saûn xuaát ñvsp x spsx Izq = Iz x Iq Số tương đối: ∑z q 1 1 = ∑z q 1 1 × ∑z 0 1 q ∑z q 0 0 ∑z q 0 1 ∑z q0 0 Số tuyệt đối: (∑ z q − ∑ z q ) = (∑ z q − ∑ z q ) + (∑ z q − ∑ z q ) 1 1 0 0 1 q 0 1 0 1 0 0
- a) Hệ thống chỉ số biểu hiện mối liên Nếu như các tiêu thức nhân tố trên hệ được ký hiệu theo a, b, c, thì hệ thống chỉ số mối liên hệ đó sẽ có dạng như sau: ∑ a1 1 1 bc ∑ a1 1 1 bc ∑ a 0b1 1 c ∑ a 0b 0c 1 I = = × × abc ∑a b c ∑a b c ∑a b c ∑a b c o o o o 11 0 o 1 0 0 o
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Bảo hiểm đại cương: Chương 6 - TS. Nguyễn Tấn Hoàng
25 p | 205 | 38
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán: Chương 6 - GV.TS.Tr.T Mộng Tuyết
62 p | 180 | 25
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - GV. Phạm Thanh Liêm
57 p | 114 | 21
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu
35 p | 139 | 20
-
Bài giảng Chương 6: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho
49 p | 165 | 16
-
Bài giảng Kiểm toán: Chương 6 - ĐH Kinh tế
37 p | 103 | 16
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 6
53 p | 135 | 14
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 6 - TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
9 p | 74 | 9
-
Bài giảng Chương 6: Chức năng tổ chức
32 p | 96 | 9
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu (ĐH Kinh tế TP.HCM)
11 p | 138 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - Nguyễn Kim Nam
18 p | 84 | 6
-
Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 6: Chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính quốc tế về nguồn vốn và các trường hợp đặc biệt
34 p | 22 | 6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 6 - ĐH Mở Tp. HCM
18 p | 59 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 6 - TS. Trần Văn Thảo
7 p | 113 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính I: Chương 6 - ĐH Kinh tế TP.HCM
31 p | 42 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 6 (phần 1) - TS. Vũ Hữu Đức
19 p | 104 | 3
-
Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 6: Chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính quốc tế về nguồn vốn và các trường hợp đặc biệt (Năm 2022)
34 p | 14 | 3
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 6 - TS. Trần Thị Mộng Tuyết
74 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn