intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tìm hiểu về máy biến dòng, máy biến điện áp và thiết bị chống giật

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:28

12
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tìm hiểu về máy biến dòng, máy biến điện áp và thiết bị chống giật" được biên soạn nhằm giúp người học tìm hiểu về nguyên lý hoạt động, thông số máy biến dòng; Cấu tạo máy biến điện áp, nguyên lý hoạt động máy biến điện áp; Thiết bị chống giật Aptomat;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tìm hiểu về máy biến dòng, máy biến điện áp và thiết bị chống giật

  1. Tìm hiểu về máy biến dòng, máy biến điện áp và thiết bị chống giật
  2. I. Máy biến dòng
  3. I. Máy biến dòng Ø Biến đổi tỷ lệ dòng điện sơ cấp thứ cấp (5A hoặc 1 A) Ø Cách ly mạch sơ cấp và thứ cấp Ø Tạo sự phối hợp dòng điện giữa các pha
  4. I. Máy biến dòng q Cấu tạo máy biến dòng Primary Current: Dòng điện sơ cấp Secondary Winding: cuộn dây thứ cấp Hollow Core: lõi rỗng Ammeter : Đồng hồ đo dòng
  5. I. Máy biến dòng q Nguyên lý hoạt động: § Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. § Tỷ lệ dòng điện căn cứ vào số vòng dây được cuốn trong cuộn dây. q BI thường được thiết kế để làm việc ở chế độ ngắn mạch thứ cấp nên khi đấu nối phải đảm bảo ZT2 < ZT2đm nhằm đảm bảo sai số
  6. I. Máy biến dòng q Thông số máy biến dòng § Công suất định mức § Cấp chính xác § Tải danh định & Cấp chính xác: tùy thuộc vào loại tải ü Yêu cầu chính xác trong chế độ tải bình thường hoặc định mức. ü Phạm vi hoạt động chính xác trong khoảng 5÷120% của dòng điện ü Độ chính xác thường là: 0.2 hoặc 0.5 với chuẩn IEC ü Hoặc 0.15 hoặc 0.3 hoặc 0.6 với chuẩn IEEE.
  7. I. Máy biến dòng So sánh BI dùng cho đo lường và bảo vệ role
  8. II. Máy biến điện áp
  9. II. Máy biến điện áp Ø Biến đổi tỷ lệ điện áp sơ cấp sang điện áp thứ cấp theo tiêu chuẩn (100V hoặc 110V) Ø Cách ly mạch sơ cấp và các thiết bị, người vận hành bên thứ cấp Ø Ứng dụng đo lường: phạm vi điện áp làm việc: 80÷120% Ø Ứng dụng bảo vệ rơle: từ 0.05 ÷ 1.5 hoặc 1.9 lần điện áp danh định.
  10. II. Máy biến điện áp q Máy biến điện áp được ký hiệu là VT,BU,… q Cấu tạo máy biến điện áp: § Cuộn sơ cấp (1) nối với điện áp cao qua cầu chì bảo vệ (3) § Cuộn thứ cấp (2) cấp nguồn cho các thiết bị đo lường và bảo vệ qua cầu chì hạ áp (4) § Để an toàn, một đầu cuộn hạ áp và lõi thép (5) được nối đất q Thứ tự đầu và cuối luôn được đánh dấu rõ ràng do một số thiết bị cần chiều dòng điện và góc lệch pha.
  11. II. Máy biến điện áp q Nguyên lý hoạt động : § Hoạt động dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ, không khác nhiều so với máy biến áp điện lực chỉ khác ở cấp chính xác.
  12. II. Máy biến điện áp q Phân loại máy biến điện áp: § VT khô : thường được sử dụng ở cấp điện áp 35kV trở xuống. § VT dầu : Sử dụng cho mọi yêu cầu § Phân cấp bằng cuộn dây: Gồm nhiều tầng lõi từ, cuộn dây sơ cấp được chia đều trên các lõi, cuộn thứ cấp chỉ được cuốn trên lõi cuối cùng. § Phân áp bằng tụ: Dùng bộ phân áp bằng tụ lấy một phần điện áp cao đưa vào cuộn sơ cấp
  13. III. Thiết bị chống giật - Aptomat
  14. III. Thiết bị chống giật - Aptomat q Aptomat chống giật là một thiết bị điện có chức năng phát hiện và ngắt điện khi có dòng điện rò xuống đất hay có người bị giật q Một số loại Aptomat chống giật: § Aptomat chống giật dạng tép RCCB (Residual Current Circuit Breaker). § Aptomat chống giật dạng tép có bảo vệ quá tải RCBO (Residual Circuit Breaker with Overcurrent protection). § Aptomat chống giật dạng khối có bảo vệ quá tải ELCB (Earth Leakage Circuit Breaker).
  15. III. Thiết bị chống giật - Aptomat q Cấu tạo và nguyên lý hoạt động § Nếu điện áp qua 2 dây bị rò, dòng điện trên 2 dây khác nhau, làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trên cuộn thứ cấp của biến dòng § Dòng điện này được đưa vào IC để kiểm tra có an toàn hay không
  16. III. Thiết bị chống giật - Aptomat q Được chia làm 2 loại chính: loại chỉ có chức năng chống giật (RCCB) và loại có cả chức năng bảo vệ quá tải (RCBO, ELCB).
  17. III. Thiết bị chống giật - Aptomat q Các thông số cơ bản § Dòng điện định mức In, Dòng rò, § Ue: Điện áp làm việc định mức. § Icu: Dòng cắt ngắn mạch § Icw: Khả năng chịu dòng ngắn mạch trong 1 đơn vị thời gian. § Ics: khả năng cắt thực tế khi xảy ra sự cố của thiết bị § AT: Ampe Trip (dòng điện tác động), AF: Ampe Frame (dòng điện khung).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1