Bài giảng Tin học căn bản: Phần 2 Chương 1 - KS. Lê Thanh Trúc
lượt xem 5
download
Mời các bạn tham khảo bài giảng Tin học căn bản: Phần 2 Chương 1 do KS. Lê Thanh Trúc biên soạn sau đây để bổ sung thêm những kiến thức về trình soạn thảo văn bản MS Word như trình soạn thảo văn bản MS Word; các thành phần trong MS Word (thanh tiêu đề, thanh công cụ, thanh menu,...).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học căn bản: Phần 2 Chương 1 - KS. Lê Thanh Trúc
- TIN HỌC CĂN BẢN TRUNG TÂM TIN HỌC
- PHẦN 2: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT (MS) WORD TRUNG TÂM TIN HỌC
- CHƯƠNG I: LÀM QUEN MS WORD Mục tiêu bài học Sinh viên bắt đầu làm quen với trình soạn thảo văn bản MS Word. Khởi động và tắt Word. Nắm được các thành phần trong MS Word: Thanh tiêu đề. Thanh menu. Thanh công cụ ……… 3
- I: GIỚI THIỆU MS Word (gọi tắt là Word) là trình soạn thảo văn bản thuộc bộ MS Offices của hãng Microsoft nổi tiếng. Cung cấp một lượng lớn các tính năng độc đáo và đa dạng cho việc soạn thảo. Word có thể soạn thảo các tài liệu văn bản từ đơn giản như thư từ đến việc tạo ra các ấn phẩm chuyên nghiệp như sách, báo, tạp chí, …. Ngoài ra Word dùng để tạo các trang Web sinh động và nổi bật cho Word Wide Web hay cho Intranet cục bộ. Chia xẻ dữ liệu với MS Excel, MS PowerPoint, MS Access, MS Outlook. Hiện nay, ở nước ta đa số các văn bản dùng trong giao dịch, các ấn phẩm văn hóa, tạp chí, giáo trình... đều sử dụng Word để soạn thảo 4 và in ấn.
- GIỚI THIỆU (tt) Lợi thế cua Word ̉ Đọc và duyệt lại văn bản trên màn hình. Thay đổi các định dạng để có được hiệu quả trực quan mong muốn. Nâng cao hiệu quả thông qua tự động hóa. Tăng cường proof reading. Tạo ra nhiều bản copy. Lưu văn bản để làm việc sau này. 5
- II: KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT KHỎI WORD Khởi động: Có 3 cách khởi động Cách 1: Chọn Start Programs Microsoft Office Microsoft Office Word 2003. Cách 2: Nhấp DClick vào Shortcut của Word trên màn hình Desktop. Cách 3: Mở file Word đã soạn thảo trước đó. 6
- Khởi động và thoát khỏi Word (tt) Thoát khỏi Word: Có 4 cách: Từ thanh menu, Chọn menu File Exit. Click vào nút ở góc trên bên phải của thanh tiêu đề. D_Click vào biểu tượng của Word ở góc trên bên trái của thanh tiêu đề. Sử dụng phím gõ tắt Alt + F4 (bấm giữ phím Alt, gõ phím F4). Khi thoát khỏi Word, ta thường gặp thông báo sau: Thông báo nhắc nhở lưu văn 7
- Khởi động và thoát khỏi Word (tt) Yes: lưu văn bản hiện hành trước khi thoát khỏi Word. No: thoát khỏi Word mà không cần lưu văn bản hiện hành. Cancel: bỏ qua thao tác thoát khỏi Word. Lưu ý: Khi soạn thảo văn bản, ta nên liên tục lưu văn bản, để tránh trường hợp văn bản soạn gần xong gặp sự cố (mất điện, restart bất ngờ,…) dẫn đến máy tắt ngang, văn bản sẽ bị mất. 8
- III: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA WORD Title Bar Menu Bar Standard Formatting toolbar toolbar Ruler Status Bar Drawing Toolbar Scroll Bar Các thành phần cơ bản trên màn hình Word 9
- 1. Thanh tiêu đề (Title Bar) Vị trí nằm ở trên cùng của cửa sổ Word. Bên trái chứa biểu tượng của Word và tên tài liệu đang soạn thảo. Bên phải của tiêu đề gồm các nút lênh: ̣ Nút thu nhỏ (Minimize) : ha ̣ cửa sô ̉ soan ̣ thao ̉ hiên ̣ hành xuống thanh Task bar. Nút phục hồi (Restore) hoặc phóng to (Maximize) : Nút phuc hô ̣ ̀i: nhấp vào cửa sô soan thao Word thu nho lai, ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ đồng thời nút Restore chuyên sang nu ̉ ́t lênh nu ̣ ́t phóng to. Nút phóng to: nhấp vào cửa sô soan thao Word m ̉ ̣ ̉ ở lớn ra bằng đô phân giai hiên ha ̣ ̉ ̣ ̀nh cua ma ̉ ̀n hình, đồng thời nút phóng to chuyên sang nu ̉ ́t lênh nu ̣ ́t phuc hô ̣ ̀i. Nút lênh đóng c ̣ ửa sổ (Close) : đóng và thoát khoi c ̉ ửa sô ̉ 10 soan thao văn ban hiên ha ̣ ̉ ̉ ̣ ̀nh.
- 2. Thanh trì nh đơn (Menu Bar) Thanh trình đơn chứa tất ca các l ̉ ệnh của Word, từ xử lý văn ban ̉ đến đinh dang cu ̣ ̣ ̃ng như hiêu chinh lai ca ̣ ̉ ̣ ́c thông số Word, … Các lệnh được bố trí theo chức năng, mỗi chức năng gom thành nhóm: File : Nhóm lệnh xử lý tập tin. Edit : Nhóm lệnh dùng để soạn thảo văn bản. View : Nhóm lệnh chọn chế độ hiển thị văn bản. Insert : Nhóm lệnh dùng để chèn các đối tượng vào văn bản. Format : Nhóm lệnh dùng để định dạng văn bản. Tools : Nhóm công cụ hỗ trợ cho việc soạn văn bản. Table : Nhóm lệnh xử lý trên biểu bảng. Window : Nhóm lệnh liên quan đến cửa sổ làm việc của Word. 11 Help : Nhóm lệnh trợ giúp sử dụng Word.
- 3. Thanh công cu (Toolbars) ̣ Các chức năng trên thanh công cụ được lấy từ thanh trình đơn. Chứa các lệnh thường sử dụng nhất. Thực hiện các thao tác tiện lợi và nhanh chóng. Rê chuột ngay biểu tượng lệnh, khi đó dưới con trỏ chuột sẽ xuất hiện tên lệnh và phím gõ tắt (nếu có). Các thanh công cụ thường sử dụng như: Thanh Formatting: thanh công cụ hỗ trợ định dạng văn bản. Thanh Drawing: thanh công cụ hỗ trợ vẽ hình. 12
- Thanh công cu (tt) ̣ Bật/tắt thanh công cụ: Từ thanh menu, click chuột chọn menu View Toolbars Click chọn thanh công cụ cần bật/ tắt. Hoặc click chuột phải tại vị trí bất kỳ trên thanh công cụ, danh sách các thanh công cụ sẽ xuất hiện, click chọn thanh công cụ muốn bật/ tắt. Tạo thanh công cụ mới: Chọn menu View Toolbars Customize click chọn thẻ Toolbars click chọn New. Toolbars name: nhập tên thanh công cụ mới. Make toolbars available to: chọn tập tin để đặt thanh công cụ. Click OK để hoàn thành. 13
- Thanh công cu (tt) ̣ Gắn các chức năng lên thanh công cụ mới: Chọn menu View Toolbars Customize click chọn thẻ Comands. Chọn nhóm lệnh trong danh sách Categories, khi chọn đến nhóm lệnh nào thì các lệnh của nhóm đó sẽ xuất hiện trong hộp Commands. Chọn nút lệnh và Drag lên thanh công cụ. Hộp hội thoại Customize Chọn Close để kết thúc. 14
- 4. Thướ c đo (Ruler) và đơn vi đo trên ̣ thướ c Dùng để kiểm soát các lề, độ lệch so với các lề, điểm dừng của các tab, ... Trong Word có hai thước: Thước ngang (Horizontal Ruler): nằm ngang phía trên màn hình. Thước ngang chia theo đơn vị đo. Thước doc (Vertical Ruler): n ̣ ằm dọc phía bên trái màn hình. Đơn vị đo chia trên thước có thể là Inch (") hoặc Centimeters (cm). Đơn vi đo măc đinh khi ca ̣ ̣ ̣ ̀i Word là Inch. Đơn vi đo chuân ̣ ̉ ở VN là Centimeters. Thay đổi đơn vị đo: Tools/ Options/ General/ Measurement units. Chon đ ̣ ơn vi đo lai la ̣ ̣ ̀ cm và nhấp OK đê l ̉ ưu lai thay đôi. ̣ ̉ Để bật/ tắt thước, chọn lệnh: View/Ruler. 15
- 5. Thanh trang tha ̣ ́ i (Status bar) Thanh trạng thái cho biết thông tin về trang (Page) hiện hành, tổng số trang trong tài liệu, dòng cột hiện hành, ... Bật/tắt thanh trang thái: Từ thanh menu nhấp chon ̣ Tools/ Options/ View và chọn mục Status bar. 16
- 6. Thanh trượt ngang và thanh trượt doc ̣ Trong màn hình của Word có hai thanh trượt: Thanh trượt doc ̣ (Vertical scroll bar) đặt ở bên phải cửa sổ dùng để cuộn văn bản theo chiều đứng. Thanh trượt ngang (Horizontal scroll bar) nằm ở đáy cửa sổ dùng cuộn văn bản theo chiều ngang. Bật/ tắt các thanh trượt bằng lệnh: Tools/ Options/ View, check chọn Horizontal scroll bar để bật/ tắt thanh trượt ngang, và Vertical scroll bar để bật/ tắt thanh trượt đứng. 17
- 7. Điêm che ̉ ̀ n và vù ng soan thao văn ban ̣ ̉ ̉ Vùng soạn thảo văn bản: dùng để nhập văn bản vào. Khi nhập văn bản, nếu có từ vượt quá lề phải qui định thì Word sẽ tự động xuống dòng. Muốn chủ động xuống dòng thì gõ phím Enter (ngắt đoạn). Khi nhập văn bản đầy trang thì Word sẽ tự động cho qua trang mới (ngắt trang mềm). Nếu muốn chủ động qua trang mới trong khi trang hiện hành vẫn còn trống thì gõ tổ hợp phím Ctrl + Enter (ngắt trang cứng). Điểm chèn: dấu nhấp nháy của con trỏ trong vùng soạn thảo cho biết vị trí văn bản (hay đối tượng) khi bạn nhập vào. Để thay đổi điểm chèn ta click chuột trái vào cị trí cần thay đổi. 18
- 8. Sử dung phi ̣ ́ m tắ t và cá ch thiế t lâp ̣ File Open = Ctrl + O; Edit Copy = Ctrl + C;… Phím gõ tắt giúp thực hiện lệnh một cách nhanh chóng và tiện lợi. Một lệnh có thể thiết đặt nhiều phím tắt. Có thể thiết đặt lại phím tắt đã được đặt mặc định theo ý của mình. Một số phím tắt thường sử dụng: Phím tắt Lệnh Công dụng Ctrl + N File New Tạo mới tập tin văn bản Ctrl + S File Save Lưu tập tin văn bản Ctrl + O File Open Mở tập tin văn bản đã tồn tại Ctrl + Z Edit\Undo paste Phục hồi lại thao tác vừa thực hiện Ctrl + Y Edit\Redo typing Ngược lại với Undo 19
- Sử dung phi ̣ ́ m tắ t và cá ch thiế t lâp ̣ Ctrl + C Edit Copy Sao chép Ctrl + X Edit Cut Cắt Ctrl + V Edit Paste Dán Ctrl + A Edit Select All Chọn tất cả Ctrl + F Edit Find Tìm kiếm Ctrl + H Edit Replace Tìm kiếm và thay thế F7 Tools Spelling and Grammar… Kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp Shift + F3 Format Change Case Thay đổi chữ in hoa, in thường Ctrl + B Thay đổi kiểu chữ in đậm Ctrl + I Thay đổi kiểu chữ in nghiêng 20 Ctrl + U Thay đổi kiểu chữgạch dưới
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 1
71 p | 452 | 77
-
Bài giảng Tin học căn bản: Chương 2 - GV.Trần Thanh San
180 p | 217 | 57
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 2
45 p | 253 | 42
-
Bài giảng Tin học căn bản: Chương 1 - GV.Trần Thanh San
35 p | 184 | 36
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 4
57 p | 171 | 23
-
Bài giảng Tin học căn bản - Vũ Văn Huy
186 p | 109 | 23
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 3
12 p | 139 | 14
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 1 Chương 4 - KS. Lê Thanh Trúc
33 p | 121 | 8
-
Bài giảng Tin học căn bản & văn phòng: Chương 8 - Căn bản về Internet
30 p | 90 | 6
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 2 Chương 4 - KS. Lê Thanh Trúc
34 p | 91 | 6
-
Bài giảng Tin học căn bản (Phần 1): Chương 1 - Ngô Văn Linh
32 p | 67 | 5
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 1 Chương 1 - KS. Lê Thanh Trúc
24 p | 126 | 5
-
Bài giảng Tin học căn bản & văn phòng: Chương 1 - Kiến thức chung về tin học
9 p | 85 | 4
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 1 Chương 2 - KS. Lê Thanh Trúc
16 p | 88 | 4
-
Bài giảng Tin học căn bản - Bài 1: Hệ điều hành
43 p | 25 | 3
-
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 1 Chương 6 - KS. Lê Thanh Trúc
23 p | 99 | 3
-
Bài giảng Tin học căn bản - Bài 2: Quản lý tài nguyên
31 p | 28 | 3
-
Bài giảng Tin học căn bản (Phần 1): Chương 6 - Ngô Văn Linh
24 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn