Chương IV<br />
<br />
XÂY DỰNG TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT<br />
Làm việc trên Powerpoint là làm việc trên các tệp trình diễn (có phần mở rộng là<br />
*.PPT). Mỗi tệp trình diễn bao gồm các bản trình diễn (Slides) , chúng ñược sắp theo một<br />
thứ tự. Các bản trình diễn này chứa nội dung thông tin ta muốn trình bày.<br />
1. KHỞI ðỘNG PHẦN MỀM POWERPOINT<br />
Có nhiều cách có thể khởi ñộng ñược phần mềm Powerpoint. Tuỳ vào mục ñích làm<br />
việc, sở thích hoặc sự tiện dụng mà bạn có thể chọn một trong các cách sau ñây ñể khởi<br />
ñộng:<br />
Cách 1: Chọn lệnh Start của Windows như sau: Start | Progams | Microsoft<br />
Powerpoint<br />
của phần mềm<br />
Cách 2: Nháy kép chuột lên biểu tượng<br />
Powerpoint trên thanh công cụ, hoặc trên màn hình chính của Windows;<br />
Cửa sổ của Powerpoint xuất hiện như sau:<br />
<br />
* Cửa sổ phía trên gồm có 4 dòng như sau:<br />
<br />
95<br />
<br />
Theo thứ tự từ trên xuống các dòng ñó là:<br />
- Thanh tiêu ñề: Hiện ra tên tệp trình diễn, khi ta chưa ñặt tên máy sẽ cho tên mặc<br />
nhận là [Presentation1] hoặc [Presentation2] , ... . Khi ta ñặt tên thì sẽ hiện ra tên tệp , kiểu<br />
tệp là ppt , ví dụ [Bai tt so1.ppt]<br />
- Thanh Menu: Các mục chính của Powerpoint, kích chuột chọn một mục chính sẽ<br />
xuất hiện thanh menu dọc chứa các lệnh trong mục chính ñó, ta có thể kích chuột chọn một<br />
lệnh trong menu dọc.<br />
- Thanh công cụ: Bao gồm các biểu tượng của các lệnh hay dùng. ðể chọn một lênh<br />
ta kích chuột vào biểu tượng ñó.<br />
- Thanh ñịnh dạng: Dùng ñể ñịnh dạng dữ liệu, có thể chọn Font chữ, cỡ chữ, dáng<br />
chữ, chỉnh lề văn bản, v.v...<br />
- Thước: Bao gồm thước ño, lề trái, lề phải. Có thể di chuột ñể thay ñổi lề trái phải.<br />
* Cửa sổ phía dưới chia 3 phần như sau:<br />
<br />
- Bên trái là danh sách các Slide.<br />
- Ở giữa là vùng soạn thảo Slide.<br />
- Bên phải là Task pane (ngăn công việc, Ctrl + F1 ñể bật hoặc tắt)<br />
2. QUẢN LÝ TỆP TRÌNH DIỄN<br />
2.1. Mở một tệp trình diễn mới<br />
C1: Kích chuột vào biểu tượng New<br />
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
trên Toolbar.<br />
<br />
C3: Vào menu File/New…, chọn bên Task Pane<br />
- Blank Presentation (bản trình diễn trắng),<br />
- From design template (lấy từ mẫu sẵn có)<br />
- From e xisting presentation (lấy từ tệp sẵn có)<br />
- Photo album<br />
<br />
96<br />
<br />
2.2. Mở tệp trình diễn ñã có trên ñĩa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C1: Kích chuột vào biểu tượng Open<br />
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O<br />
C3: Vào menu File/Open…<br />
<br />
trên Toolbar.<br />
<br />
1. Chọn nơi chứa tệp<br />
2. Chọn tệp cần mở<br />
3. Bấm nút Open<br />
ñể mở tệp<br />
<br />
Bấm nút<br />
Cancel ñể hủy<br />
lệnh mở tệp<br />
<br />
2.3. Ghi tệp trình diễn vào ổ ñĩa (Save)<br />
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save<br />
Toolbar<br />
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S<br />
C3: Vào menu File/Save As…<br />
Có thể chọn trong khung Save as type là:<br />
<br />
trên<br />
<br />
<br />
<br />
Design template (*.pot) - ghi lại template (mẫu) của bản<br />
trình diễn ñể áp dụng cho bản trình diễn khác<br />
PowerPoint Show (*.pps) – tạo tệp chỉ ñể trình chiếu<br />
mà không cho phép chỉnh sửa, in ấn.<br />
<br />
Khai báo các mục theo hộp thoại sau:<br />
<br />
Ghi tệp vào ổ ñĩa với tên khác (Save As)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp<br />
mới ñược tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.<br />
Vào menu File/Save As...<br />
<br />
1. Chọn nơi ghi tệp<br />
2. Gõ tên mới cho tệp<br />
3. Bấm nút<br />
Save ñể ghi tệp<br />
<br />
24/11/2007<br />
<br />
Giới thiệu về PowerPoint 2003<br />
<br />
Bấm nút<br />
Cancel ñể hủy<br />
lệnh ghi tệp<br />
<br />
7<br />
<br />
2.4. Ghi tệp trình diễn với tên khác<br />
97<br />
<br />
- Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới ñược tạo ra có cùng nội dung<br />
với tệp cũ.<br />
- Vào menu File/Save As... Sau ñó khai báo các mục tương tự như mục 3.1.<br />
3. RA KHỎI POWERPOINT<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4<br />
C2: Kích chuột vào nút Close<br />
ở góc trên cùng bên<br />
phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.<br />
C3: Vào menu File/Exit<br />
Nếu chưa ghi tệp vào ổ ñĩa thì xuất hiện 1 Message<br />
Box, chọn:<br />
Yes: ghi tệp trước khi thoát,<br />
No: thoát không ghi tệp,<br />
Cancel: huỷ lệnh thoát.<br />
<br />
4. QUẢN LÝ CÁC SLIDE<br />
4.1. Thêm Slide mới<br />
ðể thêm một Slide mới vào bản trình diễn ta có thể làm theo 3 cách sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C1: Ấn tổ hợp phím Ctrl+M<br />
C2: Nút New Slide trên thanh công cụ Formatting<br />
C3: Vào menu Insert/New Slide…<br />
Slide mới sẽ ñứng ngay sau slide<br />
hiện tại.<br />
Nếu muốn thêm 1 slide giống hệt<br />
slide hiện tại về cả nội dung và ñịnh<br />
dạng:<br />
Vào menu Insert/Duplicate Slide<br />
Chọn kiểu slide trên<br />
Task Pane<br />
<br />
Ta chọn kiểu slide trên thanh Task pane.<br />
4.2. Xoá Slide<br />
ðể xóa slide ta kích chuột trái chọn slide cần xóa rồi bấm nút Delete trên bàn phím.<br />
4.3. Thay ñổi thứ tự các slide<br />
ðể thay ñổi thứ tự slide ta kích chuột trái vào slide, giữ và di ñến vị trí mới rồi nhả<br />
chuột.<br />
5. CHỌN NỀN (BACKGROUND) CHO SLIDE<br />
Vào menu Format/Background... khi ñó sẽ có hộp thoại như sau:<br />
98<br />
<br />
Áp dụng cho tất<br />
cả các slide<br />
Khung<br />
xem trước<br />
<br />
Áp dụng cho<br />
slide hiện tại<br />
Hủy thôi<br />
không áp dụng<br />
<br />
Chọn nền<br />
cho slide<br />
<br />
Xem trước trên<br />
slide thực trước<br />
khi áp dụng<br />
<br />
6. GÕ VĂN BẢN TRÊN SLIDE<br />
* Trên slide: nhập ký tự vào những hộp văn bản (text box)<br />
* Các ký tự trong mỗi textbox có thể ñược ñịnh dạng trên thanh công cụ Formatting<br />
hoặc qua menu Format/Font... tương tự như Word.<br />
* Có thể tạo thêm text box (menu Insert/Text box) và ñặt chúng ở những vị trí mong<br />
muốn bằng cách di chuột vào viền text box, nhấn giữ trái chuột và di ñến vị trí mới.<br />
* Chèn ký tự ñặc biệt vào text box:<br />
- ðặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn ký tự ñặc biệt<br />
- Vào menu Insert/Symbol...<br />
Khi ñó sẽ xuất hiện hộp thoại, ta khai báo các mục như sau:<br />
Chọn Font chứa các<br />
ký tự ñặc biệt, khung<br />
bên dưới sẽ liệ t kê<br />
các ký tự ñặc biệt của<br />
font vừa chọn<br />
Chọn ký tự ñặc biệt<br />
rồi nhấnnút Insert ñể<br />
chèn vào văn bản<br />
<br />
* Tạo ñề mục - Bullets and Numbering<br />
ðể cho trình chiếu ñược hiệu quả ta cần tạo các ñề mục với Bullets and Numbering<br />
Chọn các mục Format Bullets and Numbering… Khi ñó sẽ xuất hiện hộp thoại, ta<br />
chọn một kiểu thích hợp.<br />
7. CHỌN MẪU (TEMPLATE) BẢN TRÌNH DIỄN<br />
Powerpoint cung cấp rất nhiều các mẫu slide ñịnh dạng sẵn trên nhiều lĩnh vực báo cáo<br />
khác nhau như: báo cáo tài chính, báo cáo doanh thu của công ty; giới thiệu sản phẩm mới;<br />
trình diễn các khoá ñào tạo;… Bạn nên sử dụng tối ña các mẫu có sẵn này vào slide của<br />
mình vì nó rất ña dạng về mẫu mã và ñược thiết kết rất công phu, hợp lý.<br />
99<br />
<br />