CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (10)<br />
Từ khoá và câu lệnh<br />
– Từ khoá (Keywords): những từ có sẵn của Visual<br />
Foxpro.<br />
VD: USE, BROWSE, DISPLAY, v.v…<br />
<br />
– Từ khoá > 4 ký tự chỉ cần dùng 4 ký tự đầu<br />
VD: BROWSE BROW; DISPLAY DISP<br />
<br />
– Câu lệnh: thực hiện một công việc nào đó<br />
Tập hợp các từ khoá, tham số<br />
có thể là 1 hay nhiều ký tự: !, ?, ??, @<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
19<br />
<br />
BÀI 2<br />
CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN LÀM VIỆC<br />
VỚI BẢNG DỮ LIỆU<br />
<br />
10<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
KHÁI NIỆM BẢNG DỮ LIỆU<br />
KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU<br />
TUỲ BIẾN VỚI CẤU TRÚC CỦA BẢNG<br />
CÁC THAO TÁC TRÊN DỮ LIỆU<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
21<br />
<br />
KHÁI NIỆM<br />
BẢNG DỮ LIỆU (TABLE) LÀ GÌ ?<br />
– Field<br />
– Record<br />
– Data<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
22<br />
<br />
11<br />
<br />
KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (1)<br />
Xây dựng 1 bảng dữ liệu gồm 2 bước<br />
– Khai báo cấu trúc của bảng<br />
– Nhập dữ liệu vào bảng<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
23<br />
<br />
KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (2)<br />
Cấu trúc của bảng (Structure)<br />
– Fieldname: Tên trường<br />
– Type: Kiểu dữ liệu chứa trong trường<br />
– Width: Độ rộng của trường<br />
– Decimal: Độ rộng dành cho phần giá trị số sau dấu<br />
chấm thập phân<br />
– Index<br />
– Null<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
24<br />
<br />
12<br />
<br />
KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (3)<br />
FieldName<br />
Masv<br />
<br />
Type<br />
<br />
Width<br />
<br />
Character<br />
<br />
6<br />
<br />
Hoten<br />
<br />
Character<br />
<br />
25<br />
<br />
Ngaysinh<br />
<br />
Date<br />
<br />
8<br />
<br />
Gioitinh<br />
<br />
Logical<br />
<br />
1<br />
<br />
Diachi<br />
<br />
Character<br />
<br />
30<br />
<br />
Khoa<br />
<br />
Character<br />
<br />
20<br />
<br />
Nganh<br />
<br />
Character<br />
<br />
25<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Decimal<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
25<br />
<br />
KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (4)<br />
Cú pháp:<br />
– CREATE <br />
VD: Crea DSCB <br />
<br />
– Hoặc FILE – NEW - TABLE<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
26<br />
<br />
13<br />
<br />
KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (5)<br />
Tên bảng tạo<br />
<br />
Thêm (Insert), Huỷ<br />
(Delete) trường<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Bấm OK để đồng ý<br />
cấu trúc đã khai báo<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
27<br />
<br />
KHỞI TẠO BẢNG DỮ LIỆU (6)<br />
<br />
Bấm YES để chuyển sang<br />
buớc nhập dữ liệu cho bảng<br />
<br />
Wednesday, May 27, 2009<br />
<br />
Tin quản lý - Visual Foxpro<br />
<br />
28<br />
<br />
14<br />
<br />