intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ: Nguyễn Tuấn An | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

121
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giải thích được những tính chất vật lí, tính chất hóa học chung của kim loại. Dẫn ra được những ví dụ minh họa và viết các PTHH . Ý nghĩa của dãy điện hóa chuẩn của kim loại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Tính chất hoá học của kim loại

  1. TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG-ĐẮC LẮC GV:Kim Chung Môn: HOÁ HỌC LỚP 12A HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VN 20-11 GV:Phạm Chung-Email:KimChunggvhoantl@gmail.com Tel:0989319969
  2. Câuý ỏT4 t: cả kim lololoạcó kim iloượnày i GCâu :ỏiỏấ:Tên các kimạại mở khốtínhi dngốcó ợi h h i 5:2:Tênkim loloạ ềnhiđây tđlều mu h 3:Tên kim ại i, quýnhấ ộvà cóo i1 Tên kim m i m ệt đ ạ ẻ Tên có à có nóng của nguyên t ấ chả chấ ỏ nhố t? riêng nhtầnnh t? trong vàng trắng? tínhy thấấnày?ấnày là thành phần của một thành nhpt? chính cao ph loại phân bón hoá học? ? 1 ? 2 ? 3 ? 4 ? 5 GỢÍY ĐA
  3. Tiết 28 (Tiết 2)
  4. II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử Tổng quát: M  Mn+ + ne
  5. 1.Tác dụng với phi kim: Hoạt động 1: Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng, viết phương trình phản ứng?
  6. 1.Tác dụng với phi kim TN 1 a.0 T¸c dông v íi c lo3 -1 0 + Thí nghiệm 1: to 2 Fe +3 Cl2 FeCl3 2 Chất khử Chất oxi hoá ( Sắt III clorua) Hiện tượng: Fe cháy trong khí clo b. T¸c dông v íi oxi. Thí nghiệm 2: 0 0 + -2 3 tạo ra khói màu đỏ 4 Al + 3O2 t 2 2O3 Al o nâu. n tượng: Al cháy Hiệ Kết luận: Chất khử Chất oxi hoá (Nhôm oxit) sáng trong không khí. Viết loại tác dụ Kim phương trìnhng c . T¸c dông v íi l-u huúnh. với nhiều phi kim 0 0 o +2 −2 phản ứng: Fe+ S t C Fe S (Sắt sunfua) ,trong phản ứng Fe + S các Chất khử này kim loại thể 0 0 + -2 2 Hg + Stính khử. o t th­êng hiện  Hg + S HgS Chất khử (Thuỷ ngân sunfua)
  7. 2.Tác dụng với dung dịch axit: a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng : Đáp án: Phiếu học tập số 1: Em hãy tiến hành Thí nghiệm 1: Có bọt khí thoát ra. làm các thí nghiệm sau: Thí nghiệm+1: Fe + HCl  + H2 PTPƯ: Fe 2HCl  FeCl2 Thí nghiệm 2: Cu + H SOện tượ  Thí nghiệm 2: Không có hi4 loãngng gì. 2 Thí ứng tệm 3:Fe+HNO3đặkhông tácụng Ch nghi ỏ axit H2SO4 loãng c, nguội d được xéti hiện tượng và viết phương Nhận vớ Cu. trình phản ứng? K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
  8. b.Với dung dịch HNO3,H2SO4đặc: Fe + H2SO4 đặc, nguội Lưu ý: HNO3 đặc nguội,H2SO4 đặc nguội làm thụ động 1 số Không phản ứng. kim loại như Fe,Al,Cr,Mn… Vậy : Thí nghiệm 3 M + HNO3 đặc,nóng  NO2 3Cu + 8HNO3 loãng + M(NO3)n +H2O 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O M + HNO3 loãng NO (Hoặc N2,N2O,NH4NO3) Cu + 2H2SO4 đặc, nóng M + H2SO4 đặc ,nóng M2(SO4)n + H2O CuSO4 + SO2 + 2 H2O (Hoặc S,H2S) Thí nghiệm
  9. 3.Tác dụng với nước: TN6 PTPƯ: 2Na + 2H2O Hoạt động 2:Em hãy 2NaOH + H2 xem thí nghiệm, K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Snn Pb H ện tượng nhậ xét hi Cu Hg Ag Pt Au và viết phương trình 4.Tác dụng với dung dịch n ứng? phả muối: PTPƯ: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
  10. Bài tập củng cố: Câu hỏi: Cho dãy các kim loại sau: K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au a) Những kim loại nào đẩy được Ag ra khỏi muối AgNO3?Tại sao? Đáp án: Mg,Al,Zn,Fe,Ni ,Sn ,Pb, Cu,Hg. b) Những kim loại nào tác dụng được với HCl? Đáp án: K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb c) Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc,nóng? Đáp án: Pt,Au Câu hỏi: Cho các chất HNO3 loãng,H2SO4 loãng, Br2,S,Cu(NO3)2 Có mấy chất tác dụng với Fe cho muối Fe(III)? Đáp án :2
  11. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC LỚP 12A KÍNH CHÀO QUÍ THẦY – CÔ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2