. TINH GỌN 11. TINH GỌN . TINH GỌN . TINH GỌN
TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN
Khái niệm tinh gọn đã trở thành một học Khái niệm tinh gọn đã trở thành một học Khái niệm tinh gọn đã trở thành một học Khái niệm tinh gọn đã trở thành một học ng của thế giới, thuyết về quản lý quan trọtrọng của thế giới, thuyết về quản lý quan thuyết về quản lý quan thuyết về quản lý quan không chỉ của những năm cuối thế kỷ 20 20 không chỉ của những năm cuối thế kỷ không chỉ của những năm cuối thế kỷ không chỉ của những năm cuối thế kỷ mà nó vẫn còn đúng nguyên vẹn trong thế mà nó vẫn còn đúng nguyên vẹn trong thế mà nó vẫn còn đúng nguyên vẹn trong thế mà nó vẫn còn đúng nguyên vẹn trong thế kỷ kỷ 2121. . Thuật ngữ tinh gọn được dùng đầu tiên khi Thuật ngữ tinh gọn được dùng đầu tiên khi Thuật ngữ tinh gọn được dùng đầu tiên khi Thuật ngữ tinh gọn được dùng đầu tiên khi n xuất kinh doanh của Công mô tả việc sảsản xuất kinh doanh của Công n xuất kinh doanh của Công n xuất kinh doanh của Công mô tả việc , bởi nhóm ty Toyota cuối những năm 19801980, bởi nhóm ty Toyota cuối những năm ty Toyota cuối những năm ty Toyota cuối những năm nghiên cứu của Tiến sĩ James Womack, tại nghiên cứu của Tiến sĩ James Womack, tại nghiên cứu của Tiến sĩ James Womack, tại nghiên cứu của Tiến sĩ James Womack, tại Viện công nghệ Massachusetts (MIT). Viện công nghệ Massachusetts (MIT). Viện công nghệ Massachusetts (MIT). Viện công nghệ Massachusetts (MIT).
TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN
biếnbiến trong
quyển sáchsách
trong quyển
được phổphổ biếnbiến
thay đđổổii thếthế
James giớigiới) ) củacủa James
chuyển giaogiao giágiá trịtrị
TinhTinh gọngọn được “The Machine that changed the World” (MáyMáy “The Machine that changed the World” ( “The Machine that changed the World” ( “The Machine that changed the World” ( mócmóc làmlàm thay nămnăm 19901990.. Womack, xuxuấấtt bảbảnn nămnăm Womack, James Womack vềvề tinhtinh gọngọn baobao gồmgồm: : James Womack James Womack MôMô tảtả củacủa James Womack khách hànghàng,, khách NhậnNhận dạngdạng giágiá trịtrị củacủa nàonào đểđể chuyển HiHiểểuu đđượượcc làmlàm thếthế nàonào khách hànghàng,, đếnđến khách ,, xuất,, DuyDuy trìtrì dòngdòng sảnsản xuất kéokéo,, thống kéokéo dụng hệhệ thống ÁpÁp dụng ĐảmĐảm bảobảo tínhtính minh minh bạbạchch
thống trong toàntoàn bộbộ hệhệ thống
chch trong
TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN
lần đầu tiên, ,
Quyển sách minh họa, , lần đầu tiên Quyển sách minh họa Quyển sách minh họa Quyển sách minh họa khoảng cách về mặt hiệu quả giữa cácác c khoảng cách về mặt hiệu quả giữa khoảng cách về mặt hiệu quả giữa khoảng cách về mặt hiệu quả giữa Nhật công nghiệp ô tô phương tây và và Nhật công nghiệp ô tô phương tây công nghiệp ô tô phương tây công nghiệp ô tô phương tây Bản.Bản. Yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn chíchính nh Yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn Yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn Yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn i vì các phương pháp là “tinh gọn”, , bbởởi vì các phương pháp i vì các phương pháp i vì các phương pháp là “tinh gọn” sản xuất kinh doanh Nhật Bản sử dụng ít sản xuất kinh doanh Nhật Bản sử dụng ít sản xuất kinh doanh Nhật Bản sử dụng ít sản xuất kinh doanh Nhật Bản sử dụng ít cơ sở vật con người, , vvốốnn, , cơ sở vật con người con người nguồn lực ((con người nguồn lực nh cho sảsản n thời gian dàdành cho thời gian thời gian tồn kho, , thời gian chất, , tồn kho chất xuxuấất, phát triển sản phẩm, cung ứng vật t, phát triển sản phẩm, cung ứng vật t, phát triển sản phẩm, cung ứng vật t, phát triển sản phẩm, cung ứng vật tư và quan hệ khách hàng) hơn. tư và quan hệ khách hàng) hơn. tư và quan hệ khách hàng) hơn. tư và quan hệ khách hàng) hơn.
TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN
Tinh gọn là: Tinh gọn là: Tạo ra giá trị tối đa cho khách hàng với Tạo ra giá trị tối đa cho khách hàng với Tạo ra giá trị tối đa cho khách hàng với Tạo ra giá trị tối đa cho khách hàng với lãng phí tối thiểu. lãng phí tối thiểu. Tạo nhiều giá trị hơn cho khách hàng với Tạo nhiều giá trị hơn cho khách hàng với Tạo nhiều giá trị hơn cho khách hàng với Tạo nhiều giá trị hơn cho khách hàng với các nguồn lực ít hơn. các nguồn lực ít hơn. các nguồn lực ít hơn. các nguồn lực ít hơn. Chuyển giao liên tục các giá trị ngày càng Chuyển giao liên tục các giá trị ngày càng Chuyển giao liên tục các giá trị ngày càng Chuyển giao liên tục các giá trị ngày càng tăng cho khách hàng, trong thời gian tăng cho khách hàng, trong thời gian tăng cho khách hàng, trong thời gian tăng cho khách hàng, trong thời gian ngắn nhất với chất lượng cao nhất. ngắn nhất với chất lượng cao nhất. ngắn nhất với chất lượng cao nhất. ngắn nhất với chất lượng cao nhất. Tinh gọgọnn: : ĐĐó là Tinh phảphải i là là mmộột đi
không t hành trình, , không t hành trình t hành trình ó là mmộột hành trình n.n. t điểểm m đếđến.n.
TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN
ng có một quan niệm sai lầm là tinh ThThườường có một quan niệm sai lầm là tinh ng có một quan niệm sai lầm là tinh ng có một quan niệm sai lầm là tinh i sản xuất. phù hhợợp vp vớới sản xuất. i sản xuất. i sản xuất. gọn chỉ phù gọn chỉ Thực ra tinh gọn áp dụng trong cả sản Thực ra tinh gọn áp dụng trong cả sản Thực ra tinh gọn áp dụng trong cả sản Thực ra tinh gọn áp dụng trong cả sản xuất, kinh doanh và trong mọi quá trình. xuất, kinh doanh và trong mọi quá trình. xuất, kinh doanh và trong mọi quá trình. xuất, kinh doanh và trong mọi quá trình. Đó không phải là một chiến thuật hay Đó không phải là một chiến thuật hay Đó không phải là một chiến thuật hay Đó không phải là một chiến thuật hay một chương trình giảm thiểu chi phí mà một chương trình giảm thiểu chi phí mà một chương trình giảm thiểu chi phí mà một chương trình giảm thiểu chi phí mà là một cách suy nghĩ (tư duy) và hành là một cách suy nghĩ (tư duy) và hành là một cách suy nghĩ (tư duy) và hành là một cách suy nghĩ (tư duy) và hành động trong toàn bộ một tổ chức, doanh động trong toàn bộ một tổ chức, doanh động trong toàn bộ một tổ chức, doanh động trong toàn bộ một tổ chức, doanh nghiệp. nghiệp.
TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN TINH GỌN
n chú trọng vào việc gia tăng Tinh gọgọn chú trọng vào việc gia tăng n chú trọng vào việc gia tăng n chú trọng vào việc gia tăng Tinh
p nhp nhậậnn..
o từ quan các giá trị nguồn lực đầầu u vàvào từ quan các giá trị nguồn lực đ các giá trị nguồn lực đ các giá trị nguồn lực đ điểm của khách hàng. Nói cách khác, điểm của khách hàng. Nói cách khác, điểm của khách hàng. Nói cách khác, điểm của khách hàng. Nói cách khác, nó phải mang lại cho khách hàng:: nó phải mang lại cho khách hàng nó phải mang lại cho khách hàng nó phải mang lại cho khách hàng Những gì họ muốn.. Những gì họ muốn . . Những gì họ muốn Những gì họ muốn Khi họ muốn nó.. . . Khi họ muốn nó Nơi nào họ muốn nó.. Nơi nào họ muốn nó Nơi nào họ muốn nó . . Nơi nào họ muốn nó Với giá cả họ họ chchấấp nhp nh . . Với giá cả Với số lượng và chủng loại họ cần.. Với số lượng và chủng loại họ cần Với số lượng và chủng loại họ cần . . Với số lượng và chủng loại họ cần mong muốn. Với chất lượng như họ họ mong muốn. Với chất lượng như Với chất lượng như . . Với chất lượng như
TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN
t sinh c có sai lệệch ch làlàm m pháphát sinh c có sai l c có sai l Không đượược có sai l . . Không đ lãng phí:: lãng phí
Tất cả các loại lãng phí phảphả Tất cả các loại lãng phí
i được ngăn chặn và phảphải được ngăn chặn và
loại trừ. . loại trừ . Môi trường sản xuất ổn định và bền . Môi trường sản xuất ổn định và bền . Môi trường sản xuất ổn định và bền . Môi trường sản xuất ổn định và bền vững vững:: t chất lượng tốt sản phẩm đạạt chất lượng tốt sản phẩm đ sản phẩm đ Chỉ có thể có có sản phẩm đ Chỉ có thể nhất trong một môi trường sản xuất nhất trong một môi trường sản xuất nhất trong một môi trường sản xuất nhất trong một môi trường sản xuất định. ổnổn định. t ổn định phải được nhận Các vấn đề gây mấất ổn định phải được nhận t ổn định phải được nhận t ổn định phải được nhận Các vấn đề gây m c lâu dài.. diện nhanh chóng và khắắc c phụphục lâu dài diện nhanh chóng và kh diện nhanh chóng và kh diện nhanh chóng và kh Tiêu chuẩn hóa để thực kiên định duy trì trì để thực kiên định duy kiên định duy Tiêu chuẩn hóa và và kiên định duy hiện được các mục tiêu. hiện được các mục tiêu. hiện được các mục tiêu. hiện được các mục tiêu.
TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN TRIẾT LÝ CỦA TINH GỌN
Vừa đúng Khách hàng kéo và và Vừa đúng Khách hàng kéo Khách hàng kéo . . Khách hàng kéo JIT):: Time –– JIT) Time Time lúc (Just--inin--Time lúc (Just Một sản phẩm chỉ có thể được làm Một sản phẩm chỉ có thể được làm Một sản phẩm chỉ có thể được làm Một sản phẩm chỉ có thể được làm ra để đáp ứng nhu cầu của khách ra để đáp ứng nhu cầu của khách ra để đáp ứng nhu cầu của khách ra để đáp ứng nhu cầu của khách chỉ làm ra những gì khách hànghàng, , chỉ làm ra những gì khách chỉ làm ra những gì khách chỉ làm ra những gì khách bán nó khi khách hàng muốn, , bán nó khi khách bán nó khi khách bán nó khi khách hàng muốn hàng với chất lượng khách hàng hàng với chất lượng khách hàng hàng với chất lượng khách hàng hàng với chất lượng khách hàng mong đ mong đợợi i và hà
và hài i lòlò
lòlòng.ng.
C TIÊU CỦA TINH GỌN MỤMỤC TIÊU CỦA TINH GỌN C TIÊU CỦA TINH GỌN C TIÊU CỦA TINH GỌN
ra nhiều giá trị hơn với tiêu -- Tạo Tạo ra nhiều giá trị hơn với tiêu ra nhiều giá trị hơn với tiêu ra nhiều giá trị hơn với tiêu
hao các nguồn lực ít hơn.. hao các nguồn lực ít hơn hao các nguồn lực ít hơn hao các nguồn lực ít hơn
ra cái mà khách hàng cần, -- Làm Làm ra cái mà khách hàng cần, ra cái mà khách hàng cần, ra cái mà khách hàng cần,
đúng lúc, với giá mà khách hàng đúng lúc, với giá mà khách hàng đúng lúc, với giá mà khách hàng đúng lúc, với giá mà khách hàng muốn trả. muốn trả.
CáCác c tháthách th
ch thứức đc đốối vi v
i vi vớới doanh nghi
i doanh nghiệệ
i cạnh tranh hiệu quả trong nền kinh PhảPhải cạnh tranh hiệu quả trong nền kinh i cạnh tranh hiệu quả trong nền kinh i cạnh tranh hiệu quả trong nền kinh tế toàn cầu hiện nay. tế toàn cầu hiện nay. tế toàn cầu hiện nay. tế toàn cầu hiện nay. Áp lực đòi hỏi giảm giá từ khách hàng. Áp lực đòi hỏi giảm giá từ khách hàng. Áp lực đòi hỏi giảm giá từ khách hàng. Áp lực đòi hỏi giảm giá từ khách hàng. n ra công nghệ diễễn ra công nghệ di công nghệ di Những thay đổi về ề công nghệ di Những thay đổi v nhanh chóng. nhanh chóng. u của thị trường tiếp tục ịnh u của thị trường tiếp tục đđịnh u của thị trường tiếp tục Yêu cầầu của thị trường tiếp tục Yêu c vào chất lượng, chi phí và việc vào chất lượng, chi phí và việc vào chất lượng, chi phí và việc hướng vào chất lượng, chi phí và việc hướng giao hàng đúng hạn. giao hàng đúng hạn. giao hàng đúng hạn. giao hàng đúng hạn.
NG TINH GỌN ÁÁP P DỤDỤNG TINH GỌN NG TINH GỌN NG TINH GỌN
Với triết lý tạo ra những giá trị thực Với triết lý tạo ra những giá trị thực Với triết lý tạo ra những giá trị thực Với triết lý tạo ra những giá trị thực đồng thời loại bỏ sự cho khách hàng, , đồng thời loại bỏ sự cho khách hàng sự cho khách hàng sự cho khách hàng n đã trở thành tinh gọgọn đã trở thành tinh tinh mọi lãng phí, , tinh mọi lãng phí công cụ hữu hiệu cầần đn đượược c ááp p dụdụng ng công cụ hữu hiệu c công cụ hữu hiệu c công cụ hữu hiệu c doanh nghiệp giúgiúp p doanh nghiệp doanh nghiệp cho các tổ ổ chchứứcc, , doanh nghiệp cho các t nâng cao hiệu quả hoạt động, , mang mang nâng cao hiệu quả hoạt động nâng cao hiệu quả hoạt động nâng cao hiệu quả hoạt động đến những giá trị mà khách hàng đến những giá trị mà khách hàng đến những giá trị mà khách hàng đến những giá trị mà khách hàng thay vì những gì chúchúng ng thay vì những gì thay vì những gì thực sự cần, , thay vì những gì thực sự cần ta có. ta có.
. TƯ DUY TINH GỌN . TƯ DUY TINH GỌN . TƯ DUY TINH GỌN . TƯ DUY TINH GỌN
TƯ DUY TINH GỌN TƯ DUY TINH GỌN TƯ DUY TINH GỌN TƯ DUY TINH GỌN
nh tư duy gồồm m 5 5 bbướước c
Daniel Jones đề nghị
nh thựực hic hiệện chuy nh th nh th lý và điđiềều u hàhành th n chuyểển đn đổổi ti tổ ổ
quá trình tư duy g quá trì quá trì Tư duy tinh gọgọn n là là mmộột t quá trì Tư duy tinh trong đề nghị trong và và Daniel Jones c James Womack và và đđượược James Womack ch “Tư duy tinh gọgọn” n” để để hhướướng dng dẫẫn nhn nhữững ng ch “Tư duy tinh ch “Tư duy tinh quyquyểển n sásách “Tư duy tinh nhà quản n lý và nhà quả chchứức c thàthành tinh nh tinh gọgọn.n.
Năm bướước bao g Năm b
c bao gồồm:m: . . XáXác đc địịnh nh giá trị củ giá trị của a sảsản phn ph quan n phn phẩẩmm, , dịdịch ch vụ vụ ttừ ừ quan
điđiểểm m củcủa nga ngườười i dùdùng cu
. . NhNhậận n dạdạng tng tấất t cả cá ng cuốố cả các bc bướướ trong dòdòng ng
ốối i cùcùng.ng. công đoạoạnn) ) trong ướước c ((công đ mm, , loạloại i bỏ bỏ bbấất t kỳ kỳ bbướước c nànào o
giá trị củ giá trị của ma mỗỗi i sảsản phn phẩẩmm không tạtạo ra không giá trị.. o ra giá trị
TƯ DUY TINH GỌN TƯ DUY TINH GỌN TƯ DUY TINH GỌN TƯ DUY TINH GỌN
. . LàLàm cho cho sảsản phn phẩẩm đm đượượ
ththựực hic hiệện theo m giá trị cho nh chặặt t chẽ và
. . Khi đKhi đã có dò o ra giá trị o ra o ra m cho cácác bc bướước c tạtạo ra trìtrình ch t qui trìtrì n theo mộột qui ã có dòng ng ((cácác bc bướướcc
((xáxác đc địịnhnh) ) giá trị để ((hoạhoạt đt độộngng) ) như th
. . Khi đKhi đã xáã xác đc địịnh nh giá trị
c cho đếđến khi
cân đốối.i. chẽ và cân đ để khách ch hàhàng ng kéké cc)), , hãhãy y để khá y nên thựực hic hiệện nhn nhữững bng bướướ y nên th y nên th giá trị để ththấấy nên th o.o. như thế nàế nào.o. đđã ã nhnhậận n dạdạng ng cácác c dòdòng ng giá giá giá trị, , đđ ượược c loạloại i bỏbỏ, , hãhãy by bắắt đt đầầu u quá quá trịtrị, , cácác bc bướước c lãlãng ng phí phí đđượượ n khi hoàhoàn n hảhả p p tụtục cho trìtrình mnh mộột lt lầần nn nữữa a và và titiếếp p ng ch n n hảhảo đo đượược c khákhách ch hàhàng ch giá trị hoàn n nghĩnghĩa a là là mmộột t giá trị hoà không lãlãng ng phíphí.. không không o ra mà mà không nhnhậận đn đượược c tạtạo ra
TINH GỌN . . SẢSẢN XUN XUẤẤT T T T TINH GỌN
khó khăn của doanh nghiệp sản xuất 5 khó khăn của doanh nghiệp sản xuất n nay hiện nay
Giá thành sản phẩm
sản phẩm còn cao,
Thời gian giao hàng
hời gian giao hàng chưa được đảm bảo,
lao động của nhân viên kém, Năng suất lao động của nhân viên kém,
còn cao, Vật tư tồn kho còn cao,
Dây chuyền sản xuất
ây chuyền sản xuất gián đoạn do nhiều
nguyên nhân.
SẢN XU
N XUẤT TINH GOÏN
Theo công thức cơ bản tính toán lợi Theo công thức cơ bản tính toán lợi nhuận trong sản xuất: nhuận trong sản xuất: Lợi nhuận = Giá bán – Chi phí sản Lợi nhuận = Giá bán xuất Như vậy, để tăng lợi nhuận thì có thể Như vậy, để tăng lợi nhuận thì có thể thực hiện theo hai cách cơ bản: thực hiện theo hai cách cơ bản:
+ Tăng giá bán (điều này khó khả + Tăng giá bán (điều này khó khả thi, trong môi trường cạnh tranh hiện thi, trong môi trường cạnh tranh hiện nay).
+ Giảm chi phí sản xuất (điều này + Giảm chi phí sản xuất (điều này
có thể thực hiện được).
có thể thực hiện được).
Thời gian chu kỳ sản xuất Thời gian chu kỳ sản xuất Thời gian chu kỳ sản xuất Thời gian chu kỳ sản xuất
tổng chi phí phí
.” càng lớn.”
Một trong những thành tựu đáng kể nhất Một trong những thành tựu đáng kể nhất Một trong những thành tựu đáng kể nhất “ “ Một trong những thành tựu đáng kể nhất trong việc giữ cho giá sản phẩm của Ford trong việc giữ cho giá sản phẩm của Ford trong việc giữ cho giá sản phẩm của Ford trong việc giữ cho giá sản phẩm của Ford thấp là rút ngắn dần dần thời gian chu kỳ thấp là rút ngắn dần dần thời gian chu kỳ thấp là rút ngắn dần dần thời gian chu kỳ thấp là rút ngắn dần dần thời gian chu kỳ sản xuất. Sản phẩm càng ở lâu trong dây sản xuất. Sản phẩm càng ở lâu trong dây sản xuất. Sản phẩm càng ở lâu trong dây sản xuất. Sản phẩm càng ở lâu trong dây càng chuyền sản xuất và di chuyển đây đĩ đĩ càng chuyền sản xuất và di chuyển đây chuyền sản xuất và di chuyển đây chuyền sản xuất và di chuyển đây phí phí càng lớn nhiều thì tổng chi nhiều thì 1926 Henry Ford, 1926 1926 1926 Henry Ford,
Giảm tiêu hao nguyên vật liệu Giảm tiêu hao nguyên vật liệu Giảm tiêu hao nguyên vật liệu Giảm tiêu hao nguyên vật liệu
y ô tô River Rouge củcủa a hãhãng ng y ô tô River Rouge y ô tô River Rouge Ở nhà máy ô tô River Rouge Ở nhà má
qui qui trìtrình đnh đã ã đđượược thi
Henry Ford trong nhữững năm Henry Ford trong nh Henry Ford trong nh Henry Ford trong nh 1920 ng năm 1920 c công ng năm 19301930, , cácác công ng năm ng năm đếđến đn đầầu nhu nhữững năm ấấy ry rằằng mng mộột t quá quá nhân đã ã nhnhậận thn thấấ nhân đ i tiếến n để để ã ã đđượược c cảcải ti nh gia công đã ã trìtrình gia công đ giảgiảm đm đượược c 25 25 phphầầ SảSản phn phẩẩm m và và qui qui kkế lạế lại i để giả
n trăm phoi nhôm ầần trăm phoi nhôm c thiếế n trăm lãlãng ng phíphí
để giảm m 2 2 phph
phphầần trăm
Hệ thống SXTG của hãng Honda Hệ thống SXTG của hãng Honda Hệ thống SXTG của hãng Honda Hệ thống SXTG của hãng Honda
BP BP BP BP
Best Product Best Product Best Product Best Product Best Profit Best Profit Best Profit Best Profit Best Position Best Position Best Position Best Position Best Productivity Best Productivity Best Productivity Best Productivity
SẢN XU
N XUẤT TINH GOÏN
n là một tiếp cận có
m nhận dạng và loại cách cải tiến liên sản phẩm theo yêu
khách hàng để đạt s
Sản xuất tinh gọn ệ thống nhằm nh bỏ lãng phí bằng cá tục, tạo ra dòng sả ầu (kéo) của khá
tuyệt hảo. James Womack và
và những người khác)
SẢN XUẤ
ẤT TINH GOÏN
Sản xuất tinh gọn là một giải Sản xuất tinh gọn là một giải pháp nhằm cắt giảm chi phí sản pháp nhằm cắt giảm chi phí sản xuất trong toàn bộ hệ thống xuất trong toàn bộ hệ thống bằng cách tăng năng suất, giảm bằng cách tăng năng suất, giảm tồn kho, giảm thời gian chu kỳ tồn kho, giảm thời gian chu kỳ sản xuất, tăng năng lực sản sản xuất, tăng năng lực sản xuất mà không cần tăng đầu tư xuất mà không cần tăng đầu tư vốn và các nguồn lực khác. vốn và các nguồn lực khác.
ÁP DỤNG SẢN XU
N XUẤT TINH GOÏN
Trong một thăm dò gần đây Trong một thăm dò gần đây được đăng trên tạp chí được đăng trên tạp chí IndustryWeek (Mỹ), có khoảng IndustryWeek (Mỹ), có khoảng % các doanh nghiệp sản 36% các doanh nghiệp sản đã triển khai hay xuất ở Mỹ đã triển khai hay đang trong quá trình triển khai đang trong quá trình triển khai sản xuất tinh gọn. sản xuất tinh gọn.
CH SCH SỬ CỦỬ CỦA A
44. . LỊLỊCH SCH S SẢSẢN XUN XUẤẤT T
TINH GỌN T T TINH GỌN
NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ Ừ NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T
thúthúc chi
1515 thátháng ng 88, , 19451945: : kkếết t thúthú
c chiếến tranh v
n tranh vớới Nhi Nh ch thứứ i đương đầầu vu vớới mi mộột t tháthách th i đương đ i đương đ Công ty Toyota phảphải đương đ Công ty Toyota ng công ty ô ng nhữững công ty ô chichiếến thn thắắng nh to lớớnn: : LàLàm thm thế nàế nào o để để chichi to l c phương ng ng loạloạt t củcủa a cácác nc nướước phương tô kh tô khổổng lng lồ sảồ sản xun xuấất t hàhàng ng thị trtrườường Nh thị thị Tây đang xâm nhậập p vàvào o thị Tây đang xâm nh
ng Nhậật?t?
u Taiichi Ohno: ““PhảPhải bi bắắt t kịkị u Taiichi Ohno: u Taiichi Ohno: Kiichiro Toyoda yêu cầầu Taiichi Ohno: Kiichiro Toyoda yêu c trong ba năm nữữa”. a”. trong ba năm n trong ba năm n ngngườười i Mỹ Mỹ trong ba năm n
ch thứức c củcủa Ohno a Ohno làlà: :
: : LàLàm thm thế nàế nào o để để thithiếết kt kế ế ng điểểm ym yếếu u
TháThách th t khai tháthác nhc nhữững đi t khai t khai mmộột ht hệ ệ ththốống ng sảsản xun xuấất khai a mô hìhình nh sảsản xun xuấất t hàhàng ng củcủa mô ng ng loạloạt.t.
NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ Ừ NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T
nh nh trạtrạng ti
ng nan củcủa Nha Nhậật t BảBản:n: ng nan ng nan ng tiếến thn thốối li lưỡưỡng nan
Thị Thị trtrườường ng nhỏ và nhỏ và manh manh t năng lựựcc đđộộng ng cạcạn kin kiệệt năng l nguyên thiên nhiên, , vvốố nguyên thiên nhiên
ng lao manh manh múmúnn, , llựực lc lượượng lao cc, , thithiếếu thu thốốn n cácác c tàtài i ốốn n íít.t.
ã phát tri
Tinh gọgọn đn đã phá Tinh đđááp p ứứng cho ng cho tháthách th c năm năng độộng ng họhọ chụchục năm năng đ sau nànày đy đượược c dádán n nhãnhãn n sau
n như là là mmộột t giảgiải i phápháp p n như n như t triểển như ứức c nànàyy, , trảtrải qua i qua hàhàng ng ch thứứ và thích nghi họhọc c hỏhỏi i và thí n n là là ““sảsản xun xuấất tinh
ch nghi để để t tinh gọgọn”. n”.
NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ Ừ NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T
CáCác c ý ý ttưởưởng ng chủ
làlà: :
chủ đđạạo o làlà c nguồồn ln l
t hơn. n ln lựực c íít hơn.
sảsản phn phẩẩm đa m đa dạdạng ng
n phn phẩẩm đm đạạt cht chấất lt lượượng ng
m mm mớới si sẵẵn n sàsàng ra m
ng ra mắắ
SSử dụử dụng ng cácác ngu ChàChào o hàhàng ng cácác c loạloại i sảsả hơn.hơn. Cung cấấp p cácác c sảsản phn ph Cung c cao hơn. cao hơn. Có Có nhinhiềều u sảsản phn phẩẩm mm m ng hơn khákhách ch hàhàng hơn n hơn. i gian ngắắn hơn. i gian ng i gian ng SảSản xun xuấất vt vớới thi thờời gian ng
NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ Ừ NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T
c công ty ô tô Nhậậ
ậật t BảBản tn tốốt nht nhấất đt đã ã
ch gia công, , chch
t phương cácách gia công t phương t phương t triểển mn mộột phương
c bic biệệt vt về ề cơ cơ bảbản.n. y đy đã làã làm thay đ
m thay đổổi i tìtình nh
ốốc tc tếế.. ệ ệ ththốống ng sảsản xun xuấất t hàhành nh
CáCác công ty ô tô Nh pháphát tri tạtạo o hoàhoàn n toàtoàn n khákhác bic bi ng công ty nànày đy đ NhNhữững công ty nh tranh quốố hìhình nh cạcạnh tranh qu SXTG đốối li lậập vp vớới hi hệ ệ SXTG đ t truyềền thn thốống.ng. loạloạt truy c mang títính hnh hệ ệ ththốống ng củcủa a c mang c mang c nguyên tắắc mang CáCác nguyên t SXTG có có ththể ể chuy SXTG
n giao đượược.c. n giao đ n giao đ chuyểển giao đ
NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ Ừ NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T
CáCác c mụmục tiêu m
c tiêu mớới i củcủa ha h
a ha hệ ệ ththốống ng sảsản xun xuấất t làlà
ớới i loạloạt t sảsản xun xuấất t nhỏnhỏ
i gian pháphát tri
t triểển n
t hơn. ChChấất lt lượượng tng tốốt hơn. t cao hơn. Năng suấất cao hơn. Năng su t cao hơn vớớ HiHiệệu suu suấất cao hơn v t hơn. t linh hoạhoạt hơn. t hơn. t hơn. SảSản xun xuấất linh m nhanh n n sảsản phn phẩẩm nhanh ThThờời gian hơn.hơn. ng hơn. SảSản phn phẩẩm đa m đa dạdạng hơn. ng hơn. ng hơn.
NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ Ừ NHU C SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA T
Với sự giúp đỡ của Taiichi Ohno và Shigeo Shingo Với sự giúp đỡ của Taiichi Ohno và Shigeo Shingo Với sự giúp đỡ của Taiichi Ohno và Shigeo Shingo Với sự giúp đỡ của Taiichi Ohno và Shigeo Shingo Toyoda đã giới thiệu và thường tại Công ty Toyota, , Toyoda đã giới thiệu và thường Toyoda đã giới thiệu và thường tại Công ty Toyota Toyoda đã giới thiệu và thường n hệ thống sản xuất với mục tiêu là xuyên tinh gọgọn hệ thống sản xuất với mục tiêu là n hệ thống sản xuất với mục tiêu là n hệ thống sản xuất với mục tiêu là xuyên tinh o ra giảm thiểu hoặc loại bỏ các công việc không tạtạo ra giảm thiểu hoặc loại bỏ các công việc không giảm thiểu hoặc loại bỏ các công việc không giảm thiểu hoặc loại bỏ các công việc không giá trị gia tăng, những thứ mà khách hàng không giá trị gia tăng, những thứ mà khách hàng không giá trị gia tăng, những thứ mà khách hàng không giá trị gia tăng, những thứ mà khách hàng không mong muốn phải trả tiền thêm. mong muốn phải trả tiền thêm. mong muốn phải trả tiền thêm. mong muốn phải trả tiền thêm.
Hệ thống ááp p dụdụng các quan niệm và kỹ thuật như ng các quan niệm và kỹ thuật như ng các quan niệm và kỹ thuật như Hệ thống ng các quan niệm và kỹ thuật như y được gọi là Hệ thống sản xuất Toyota và gần y được gọi là Hệ thống sản xuất Toyota và gần y được gọi là Hệ thống sản xuất Toyota và gần vvậậy được gọi là Hệ thống sản xuất Toyota và gần đây nó đã được giới thiệu và trở nên phổ biến ở đây nó đã được giới thiệu và trở nên phổ biến ở đây nó đã được giới thiệu và trở nên phổ biến ở đây nó đã được giới thiệu và trở nên phổ biến ở nhinhiềều nu nướước dưới tên mới là sản xuất tinh gọn (lean c dưới tên mới là sản xuất tinh gọn (lean c dưới tên mới là sản xuất tinh gọn (lean c dưới tên mới là sản xuất tinh gọn (lean manufacturing hay lean production). manufacturing hay lean production). manufacturing hay lean production). manufacturing hay lean production).
Các quan niệm SXTG ngày càng mang tính thực Các quan niệm SXTG ngày càng mang tính thực Các quan niệm SXTG ngày càng mang tính thực Các quan niệm SXTG ngày càng mang tính thực sản xuất mà còn không chỉ ở những đơn vị vị sản xuất mà còn không chỉ ở những đơn tiễntiễn, , không chỉ ở những đơn không chỉ ở những đơn i văn phòng. thực hiện ngay cả tạtại văn phòng. i văn phòng. i văn phòng. thực hiện ngay cả
LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN LỊCH SỬ CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
Như vậậy:y: Như v
i Nhi Nhậật đt đã áã áp p dụdụng rng rấất t
quá trình lâu
t t quá trì
i học nh lâu dàdài học
để học c hỏhỏi ngi ngườười i
đếđến n để họ
đã được thực SXTG không phải là mới, , đã được thực SXTG không phải là mới SXTG không phải là mới SXTG không phải là mới những năm ng ô tô Ford từ ừ những năm ng ô tô Ford t ng ô tô Ford t hiện tại HãHãng ô tô Ford t hiện tại và quen thuộc đối với nhiều kỹ sư 19201920 và quen thuộc đối với nhiều kỹ sư và quen thuộc đối với nhiều kỹ sư và quen thuộc đối với nhiều kỹ sư y giy giờờ.. công nghệ lúlúc bc bấấy giy gi công nghệ nh ngườười Nhi Nh Nhưng chíchính ng Nhưng nh công qua mộột t thàthành công qua m t triểển. n. và phát tri hỏi hỏi và phá thì cả ththế ế gigiớới i đếđế Nay Nay thì cả Công ty Toyota. NhNhậật t và và Công ty Toyota. Công ty Toyota. Công ty Toyota.
SX SX HÀHÀNG NG LOẠLOẠT T VÀ VÀ
SX TINH GỌN VÀ VÀ SX TINH GỌN
S S
Saûnaûn xuaát
loaït haøng loaït haøng haøng xuaát haøng
Saûnaûn xuaát
xuaát tinhtinh goïngoïn
Theoheo nhaønhaø cung
caápcaáp cung caápcaáp
Theoheo khaùch
haøng khaùch haøng
T T
höôùng ÑònhÑònh höôùng
C C
oaïch ñònhñònh oaïch
ñöañöa ñeánñeán nhaønhaø ñònh/ hoaïch ñònh/ hoaïch
Caùcaùc ñơnñơn haøng haøng ñöañöa treân maùymaùy döïadöïa treân xuaát döïdöï baùobaùo saûnsaûn xuaát xuaát xuaát
Caùcaùc ñônñôn haøng maùymaùy döïadöïa treân khaùch khaùch haøng cuûa coâng cuûa
haøng ñöañöa ñeánñeán nhaønhaø treân yeâuyeâu caàucaàu haøng hayhay nhunhu caàucaàu tieáp ñoaïn keákeá tieáp
coâng ñoaïn
lôùnlôùn
nhoû nhoû
moâmoâ moãimoãi loạloạtt
vieân kieåmkieåm
C
ieåmieåm soaùt
chaát soaùt chaát
NNhaânhaân vieân löôïng laáylaáy maãumaãu löôïng
kieåmkieåm soaùt maãumaãu ngaãu
chaát soaùt chaát nhieân ngaãu nhieân
Coângoâng nhaân treân nhaân kieåmkieåm tratra treân chuyeàn daâydaây chuyeàn
löôïng löôïng
T
toàntoàn khokho
Taäpaäp hôïphôïp bábánn thàthà thàthànhnh phaåmphaåm ñoaïn coâng ñoaïn coâng coâng caùc coâng giöõa caùc giöõa
KKhoâng phaåmphaåm giöõa
hoâng coùcoù hoaëc giöõa caùc
hoaëc ítít bábánn thàthà caùc coâng
ñoaïn coâng ñoaïn
ñöôïc khaâu ñöôïc
hoaëc coùcoù raát raát
V
giaogiao bábánn thàthànhnh
moãimoãi khaâu baùnbaùn thàthànhnh
hoâng coùcoù hoaëc KKhoâng bábánn thàthànhnh phaåmphaåm
phaåmphaåm
lieäu sausau moãimoãi Vaätaät lieäu chocho vaøovaøo khokho baùnbaùn phaåmphaåm
n xuất tinh gọn
CHƯƠNG TRÌ
TRÌNH Ô TÔ QUỐC TẾ (IMVP) (IMVP)
được hỗ trợ bởi một m các nhà nghiên cứu
ại học khắp thế giới và nhà chế tạo ô tô hàng
Chương trình IMVP đ nhóm các đạ các nhà đầu.
MIT và các nhà tài trợ
SOUTH AMERICA
EUROPE Goldman Sachs
Argentina & Brazil
NORTH AMERICA
Unipart
Johnson Matthey
Sloan Foundation (US) Canadian Fed. & State Gov. US Dept. of Commerce
(DG III) (Automotive Directorate) CLEPA (Suppliers)
Nghiên cứu sử dụng mô hình do MIT đề nghị vào những năm 1980. IMVP nghiên cứu CÁC NGUYÊN TẮC THỰC HÀNH SẢN XUẤT TINH GỌN trong ngành ô tô. Quyển sách bán rất chạy The Machine That Changed The World IMVP là một công trình có ảnh h lớn trong lĩnh vực này.
Chrysler Ford GM Honda Nissan Toyota Leading Suppliers (US & Mexico)
Mercedes-Benz
KOREA
KAMA - Auto companies
Renault
JAPAN
Chương trình ô tô IMVP được h Bởi một nhóm các nhà nghiên c các đại học trên thế giới và các nhà chế tạo ô tô hàng đầu.
Auto companies (JAMA) (JAPIA) Auto suppliers
Volkswagen
AUSTRALIA
AFRICA Industry /
NAAMSA
Auto companies Government FAPM - Suppliers
sánh tinh gọn và loạt
NHÀ MÁY CUNG Ứ
NHÀ MÁY LẮP RÁP
Loạt T. gọn
Loạt T
trực tiếp/xe
Ngàn đơn vị/đầu máy
25
11
5.0
t tật/100 xe
% khuyết tật
200 75
2.5%
32
3
lưu kho
Qui mô của loạt
287
14% 4%
c sửa chữa
TG điều chỉnh, ph.
44
công nhân lv nhóm
Số vòng quay HTK/năm
1% 70%
32
đào tạo/năm
173 380
% công nhân lv nhóm 54%
T TINH GỌN
SẢN XUẤT TINH TRÊN CƠ SỞ TRÊN CƠ S
MỘT NGUYÊN T
T NGUYÊN TẮC ĐƠN GIẢN:
Loại bỏ tất cả cá không tạo ra giá trị cho một sản phẩm hay
cả các chi phí giá trị tăng thêm m hay quá trình
C ĐIC ĐIỂỂM M CỦCỦA A 55. C. CÁC ÁC ĐẶĐẶC ĐIC ĐI T TINH GỌGỌNN T TINH T TINH SẢSẢN XUN XUẤẤT TINH
C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT CÁCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌNGỌN
ng sản xuất theo loạloạ
khả năăng sản xuất theo khả n khả n kỳ ngắn, , khả n
n là dự báo. Kế hoạch uu hhơơn là dự báo. Kế hoạch o”, không theotheo
oạn sản xuất.. ccơơngng đđoạn sản xuất
nhanh chóng
chóng củcủa a
năng thay đđổi ổi nhanh năng thay năng thay và khả năng thay phép những sản phẩm khác thiết bị chocho phép những sản phẩm khác phép những sản phẩm khác phép những sản phẩm khác trong các loạloạt t sảsản n xuxu ng thờời i trong các ̀ng th ng th ng th
ợc sản xuất đđơờ
Thời giangian chuchu kỳ ngắn Thời p với kế hoạch vận chuyển.. nhỏ phù phù hhợợp với kế hoạch vận chuyển p với kế hoạch vận chuyển p với kế hoạch vận chuyển nhỏ Sản xuất dựa trên nhu ccầầuu Sản xuất dựa trên nhu đơn hàng hoặc “kékéo”, không đơn hàng hoặc “ đơn hàng hoặc “ sản xuất phải theotheo đơn hàng hoặc “ sản xuất phải nnăăng lng lựực c củcủa a nhà nhà máy.máy. nhỏ nhất ở mỗi cc Tồn Tồn khokho nhỏ nhất ở mỗi Sự linh hoạhoạt t và khả Sự linh máy móc, , thiết bị máy móc nhaunhau đưđược sản xuất nhỏ. nhỏ.
C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN CÁCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
xuấtxuất đơđơnn chiếc
chiếc vàvà sảnsản xuấtxuất
cảcả cáccác ccơơngng đđoạoạnn tạtạoo
chuyển đđếnến nn
chuyển tứctức
TíchTích hợphợp giữagiữa sảnsản xuấtxuất loạloạtt nhỏnhỏ.. chặt chẽchẽ tấttất TíchTích hợphợp chặt thành phẩmphẩm liệuliệu chocho đđếnến thành nguyên liệuliệu giágiá trịtrị từtừ nguyên chặt chẽchẽ vớivới cáccác nhànhà cungcung chặt chặt bằngbằng cáchcách hợphợp táctác chặt phối.. cấpcấp vàvà nhànhà phânphân phối XửXử lýlý đđúngúng lúclúc:: mộtmột chichi giagia côngcông vàvà đưđượcợc xửxử lýlý thìthì đđếnến bbưướcớc giagia côngcông kếkế
tiết didi chuyển chichi tiết lýlý ngayngay vàvà didi chuyển kếkế tiếptiếp..
C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT CÁCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌNGỌN
Mặt bằng sản xuất phải dựa vào dòng di Mặt bằng sản xuất phải dựa vào dòng di Mặt bằng sản xuất phải dựa vào dòng di Mặt bằng sản xuất phải dựa vào dòng di chuyển của vật liệu và qui trình công nghệ. chuyển của vật liệu và qui trình công nghệ. chuyển của vật liệu và qui trình công nghệ. chuyển của vật liệu và qui trình công nghệ. ợng toàn diện, công nhân chủ Quản lý chất lưượng toàn diện, công nhân chủ ợng toàn diện, công nhân chủ Quản lý chất l ợng toàn diện, công nhân chủ hỏng, khuyết tật và việc xử lý hưư hỏng, khuyết tật và việc xử lý h việc xử lý h trong việc xử lý h đđộng ộng trong tham gia tích cực giải quyết các vấn ề cải tiến tham gia tích cực giải quyết các vấn đđề cải tiến tham gia tích cực giải quyết các vấn tham gia tích cực giải quyết các vấn ợng, loại trừ lãng phí. ợng, loại trừ lãng phí. ợng, loại trừ lãng phí. chất lưượng, loại trừ lãng phí. chất l và tái tra và tái n là kiểm tra n ngừa khuyết tật hơơn là kiểm n ngừa khuyết tật h n ngừa khuyết tật h NgNgăăn ngừa khuyết tật h ợng theo quá ảm bảo chất lưượng theo quá ảm bảo chất l ảm bảo chất l chế bằng cách đđảm bảo chất l chế bằng cách trình. trình.
C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT CÁCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌNGỌN
Tổ chức làm việc nhóm với nhiều nhân viên Tổ chức làm việc nhóm với nhiều nhân viên Tổ chức làm việc nhóm với nhiều nhân viên Tổ chức làm việc nhóm với nhiều nhân viên ịnh và cải quyết đđịnh và cải quyền ra ra quyết quyền quyền trao quyền đđa na năăng ng đưđược ợc trao tiến. tiến. Loại bỏ những lãng phí trong Loại bỏ những lãng phí Loại bỏ những lãng phí Loại bỏ những lãng phí quá trình sản trong quá trình sản sử dụng hiệu quả phí sản xuất, , sử dụng hiệu quả phí sản xuất phí sản xuất giảm chi chi phí sản xuất xuấtxuất, , giảm lao máy móc thiết bị, lực lưượng ợng lao máy móc thiết bị, lực l máy móc thiết bị, lực l nguyên liệu, , máy móc thiết bị, lực l nguyên liệu ến giá thành sản giảm phế phẩm dẫn đđến giá thành sản giảm phế phẩm dẫn giảm phế phẩm dẫn đđộngộng, , giảm phế phẩm dẫn trên thị tranh trên thị ng sức cạnh tranh ng sức cạnh ng sức cạnh phẩm giảm, , ttăăng sức cạnh phẩm giảm trtrưườngờng..
C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT C ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT CÁCÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌNGỌN
sản phẩm có thể đưađưa sản phẩm được tổtổ
ng (được
ng của sảnsản điểm quan trọtrọng của điểm quan điểm quan Một trong những đặc điểm quan Một trong những đặc là xác định cơ hội để thực hiện xuấtxuất tinhtinh gọngọn là xác định cơ hội để thực hiện là xác định cơ hội để thực hiện là xác định cơ hội để thực hiện nhanh hoạt động sảnsản xuấtxuất nhanh hoạt động hoạt động những hoạt động côngcông việcviệc và và những i hơn. với ít chấất t thảthải hơn. i hơn. i hơn. hơn và và với ít ch hơn nàynày có thể vậy, các côngcông tyty nàynày Vì Vì vậy, các hơn và và ddễ dàễ dàng ( hơn hơn nhanh hơn ra thị trường nhanh ra thị trường chức chứng chức
trường phê duyệt trường trường chứng nhậnnhận môimôi trường
phê duyệt).).
CỦA SẢN XUẤT TINH CỦA SẢN XUẤT CỦA SẢN XUẤT CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌNGỌN
đặc điểm
Kết quả
Kaizen – cải tiến liên tục
bỏ lãng phí
thống kéo
Thiết kế công việc theo ô
dụng Kanban Phòng chống sai sót Kiểm tra
xuất theo dõi trực quan động hóa, sản xuất linh hoạt chi phí thấp
Giảm các chi phí Giảm các chi phí Linh hoạt, tăng khả năng CĐN Giảm bán TP trong sản xuất Giảm thời gian sản xuất Giảm phế phẩm, khuyết tật Tăng chất lượng Tăng năng suất Cải thiện mặt bằng, giảm không gian làm việc
55 BBƯỚƯỚC C ĐỂ ĐỂ TRTRỞ Ở
NÊN TINH GỌN Ở Ở NÊN TINH GỌN
======= khákhách ch hàhàngng ======= ======= giá trị =======
XáXácc đđịịnh nh giá trị giá trị NhNhậận n dạdạng ng dòdòng ng giá trị giá trị giá trị
==== theo ==== ==== ====
theo dõdõi i sảsản phn phẩẩ
Theo dõdõi i sảsản phn phẩẩmm Theo
==== loạloại i bỏ lãbỏ lãng ng phíphí.. ==== ==== ==== ========== sảsản xun xuấất đt đúúng ng lúlú ========== ========== KéKéo o ========== n liên tụtụ TiTiếến tn tớới i hoàhoàn n hảhảo o ======
====== cảcải ti
i tiếến liên
. MỤC TIÊU CỦA SẢN . MỤC TIÊU CỦA SẢN . MỤC TIÊU CỦA SẢN 66. MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN XUẤT TINH GỌN XUẤT TINH GỌN XUẤT TINH GỌN
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
lãnglãng phíphí.. sảnsản xuấtxuất..
thiết bị.bị.
GiảmGiảm chi chi phíphí, , nhờnhờ:: •• GiảmGiảm phếphế phẩmphẩm vàvà cáccác thời giangian chuchu kỳkỳ •• GiảmGiảm thời •• GiảmGiảm mứcmức tồntồn khokho.. động.. suất laolao động động •• TăngTăng năngnăng suất động dụng thiết dụng dụng suất sửsử dụng •• TăngTăng hiệuhiệu suất Tăng hiệu suất sử dụng mặtmặt bằngbằng.. Tăng hiệu suất sử dụng •• Tăng hiệu suất sử dụng Tăng hiệu suất sử dụng động.. •• TăngTăng tínhtính linhlinh động lượng •• TăngTăng sảnsản lượng
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
lượng.. chất lượng máymáy.. suất nhànhà máymáy giaogiao hànghàng..
thời hạnhạn giaogiao
NângNâng caocao chất TăngTăng năngnăng suất ĐảmĐảm bảobảo thời thiện an an toàntoàn vàvà điềuđiều CảiCải thiện KhíchKhích lệlệ, , độngđộng viênviên nhânnhân
điềuđiều kiệnkiện làmlàm việcviệc.. nhânnhân viênviên..
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
lãng phíphí:: cáccác lãng lãnglãng phíphí không
thiết không cầncần thiết nguyên vậtvật
, chi ngừa, chi chếchế phếphế phẩmphẩm, , vàvà cáccác tínhtính vốnvốn không
không được
khách được khách
GiảmGiảm phếphế phẩmphẩm vàvà cáccác GiảmGiảm phếphế phẩmphẩm vàvà cáccác lãnglãng địnhđịnh mứcmức nguyên vượt baobao gồmgồm sửsử dụngdụng vượt phẩmphẩm cócó thểthể ngănngăn ngừa liệuliệu đầuđầu vàovào, , phếphế phẩmphẩm phíphí liênliên quanquan đếnđến táitái chếchế năngnăng trêntrên sảnsản phẩmphẩm vốnvốn hànghàng yêuyêu cầucầu..
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
GiảmGiảm thời
GiảmGiảm thời
thời giangian quyquy trình
cũng công đoạnđoạn, , cũng
thời giangian chuchu kỳkỳ sảnsản trình vàvà chuchu thời giangian chờchờ đợiđợi chuẩn bịbị chocho
thiểu thời thời giangian chuẩn
thời giangian
chocho quyquy trình
xuất:: sảnsản xuất chuchu kỳkỳ sảnsản xuấtxuất bằngbằng cáchcách đợiđợi giữagiữa cáccác công trình vàvà thời quyquy cáchcách sảnsản phẩmphẩm..
giảmgiảm thiểu nhưnhư thời chuyển đổiđổi mẫumẫu mãmã hay hay quyquy chuyển GiảmGiảm mứcmức tồntồn khokho::
GiảmGiảm mứcmức hànghàng tồntồn khokho ở ở tấttất
công đoạnđoạn sảnsản xuấtxuất, ,
tấttất cảcả công giữagiữa cáccác công
công đoạnđoạn. . MứcMức tồntồn
thành phẩmphẩm giữagiữa nghĩa vớivới đồng nghĩa
động vớivới yêuyêu cầucầu vốnvốn lưulưu động
nhấtnhất làlà bánbán thành khokho thấpthấp hơnhơn đồng hơnhơn..
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
TăngTăng năngnăng suất thiện năngnăng suất
trong thời
độngđộng: : suất laolao độngđộng động bằngbằng cáchcách vừavừa giảmgiảm động động suất laolao động CảiCải thiện côngcông nhânnhân, , đồng thời giangian nhànnhàn rỗirỗi củacủa côngcông thời nhânnhân đạtđạt năngnăng suất phảiphải đảmđảm bảobảo côngcông nhânnhân làmlàm việcviệc ((không thời giangian làmlàm nhấtnhất trong thaothao táctác không những côngcông việcviệc hay hay thaothao những
thời đồng thời suất caocao thực hiệnhiện không thực thiết không cầncần thiết
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
TăngTăng hiệuhiệu suất
dụng thiết dụng dụng suất sửsử dụng
thiết bịbị vàvà mặtmặt bằngbằng
SửSử dụngdụng thiết
thiết bịbị vàvà mặtmặt bằngbằng
bằngbằng cáchcách loại tăngtăng tốitối đađa khảkhả năngnăng sẵnsẵn thời giảmgiảm đồng thời hiệnhiện cócó, , đồng
bằngbằng sảnsản xuấtxuất hiệuhiệu quảquả trường hợphợp ùnùn tắctắc vàvà giagia trường trường loại bỏbỏ cáccác trường sẵnsẵn sàngsàng củacủa cáccác thiết thời giangian dừng
thiết bịbị dừng máymáy..
giảmgiảm thời
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
loại sảnsản phẩmphẩm kháckhác nhaunhau loại loại nhiều loại
động hơnhơn vớivới
vớivới chi chi phíphí vàvà thời
thời giangian
TăngTăng tínhtính linhlinh độngđộng : : khảkhả năngnăng sảnsản xuấtxuất nhiều mộtmột cáchcách linhlinh động chuyển đổiđổi thấpthấp nhấtnhất.. chuyển TăngTăng sảnsản lượng
lượng: : NếuNếu cócó thểthể giảmgiảm chuchu kỳkỳ sảnsản xuấtxuất vàvà thời
xuấtxuất, , tăngtăng năngnăng suất thời giangian ngừng
suất laolao công ngừng máymáy, , công
động thiểu ùnùn tắctắc vàvà động, , giảmgiảm thiểu lượng mộtmột cáchcách đángđáng kểkể từtừ cơcơ lượng lượng tyty cócó thểthể giagia tăngtăng sảnsản lượng hếthết cáccác lợilợi íchích trêntrên đềuđều dẫndẫn chất hiệnhiện cócó. . HầuHầu hếthết sởsở vậtvật chất sảnsản xuấtxuất.. thành sảnsản đếnđến việcviệc giảmgiảm giágiá thành
. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ . NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ . NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ 77. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN BẢN CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN BẢN CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN BẢN CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
11. . NhậnNhận thức
lãng phíphí:: lãng lãng thức vềvề sựsự lãng những gìgì cócó vàvà thức vềvề những thức thức BướcBước đầuđầu tiêntiên làlà nhậnnhận thức tăngtăng thêmthêm giágiá trịtrị từtừ gócgóc không làmlàm tăngtăng vậtvật liệuliệu, , quyquy trình
khách hànghàng. . BấtBất kỳkỳ
trình hay hay tạotạo thêmthêm giágiá trịtrị theotheo quanquan không tạotạo thừa vàvà nênnên được xemxem làlà thừa được được khách hànghàng được
việcviệc vậnvận chuyển
chuyển vậtvật liệuliệu
những gìgì không những độđộ khách tínhtính năngnăng nàonào không điểmđiểm củacủa khách loại bỏbỏ. . VíVí dụdụ nhưnhư việcviệc loại xưởng làlà giữagiữa cáccác phânphân xưởng giảmgiảm hoặchoặc loại loại bỏbỏ. . ĐặcĐặc giảmgiảm thời
thời giangian điềuđiều chỉnh
được làlà lãnglãng phíphí vàvà cầncần được ĐặcĐặc biệtbiệt quanquan tâmtâm đếnđến việcviệc chỉnh máymáy.. chỉnh chỉnh
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
22. . Chuẩn
trình:: Chuẩn hoáhoá quyquy trình trình trình
triển khaikhai cáccác
trong đóđó
thời giangian vàvà kếtkết quảquả
thực hiệnhiện. .
hỏihỏi việcviệc triển chocho sảnsản xuấtxuất, , gọigọi làlà quyquy trình dung, trình ghighi rõrõ nộinội dung, quảquả chocho tấttất cáccác thaothao táctác loại bỏbỏ . . ĐiềuĐiều nàynày giúpgiúp loại thực hiệnhiện côngcông
thức thực
SảnSản xuấtxuất tinhtinh gọngọn đòiđòi hỏihỏi tiết chocho hướng dẫndẫn chi chi tiết hướng chuẩn, , trong trình chuẩn trình tựtự, , thời côngcông nhânnhân thực trong cáchcách cáchcách thức sựsự kháckhác biệtbiệt trong nhânnhân.. việcviệc củacủa cáccác côngcông nhânnhân
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
33. . QuyQuy trình
tụctục:: trình liênliên tụctục
triển thường nhắmnhắm tớitới việcviệc triển thường thường SảnSản xuấtxuất tinhtinh gọngọn thường không sảnsản xuấtxuất liênliên tụctục, , không trình sảnsản khaikhai mộtmột quyquy trình vòng lạilại, , trảtrả vềvề hay hay phảiphải vòng vòng ùnùn tắctắc, , giángián đoạnđoạn, , điđi vòng thời thành côngcông, , thời triển khaikhai thành triển triển được triển chờchờ đợiđợi. . KhiKhi được nhiều.. cócó thểthể giảmgiảm nhiều giangian chuchu kỳkỳ sảnsản xuấtxuất cócó
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
44. . SảnSản xuất
xuất kéokéo::
Time, (Just--inin--Time,
xuấtxuất đúng
chủchủ trương
đúng lúclúc (Just CònCòn được được gọigọi làlà sảnsản xuấtxuất trương chỉchỉ sảnsản xuấtxuất JIT). SảnSản xuấtxuất kéokéo chủchủ JIT). lúclúc cầncần đếnđến. . SảnSản xuấtxuất chỉchỉ những gìgì cầncần vàvà vàovào lúclúc những yêuyêu cầucầu củacủa cáccác côngcông thực hiệnhiện theotheo yêuyêu được thực được đúng lúclúc làmlàm giảmgiảm chi chi phíphí đúng đúng đoạnđoạn sausau. . SảnSản xuấtxuất đúng thời giangian chờchờ tồntồn khokho vàvà thời
chờchờ nhậnnhận sảnsản phẩmphẩm..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
55. . ChấtChất lượng
gốcgốc:: lượng từtừ gốcgốc
SảnSản xuấtxuất tinhtinh gọngọn nhắmnhắm tớitới
loại trừtrừ phếphế lượng chất lượng thực hiệnhiện
tớitới việcviệc loại soát chất kiểmkiểm soát cáccác côngcông nhânnhân thực trình sảnsản trong quyquy trình trong
phẩmphẩm từtừ gốcgốc vàvà việcviệc kiểmkiểm được phânphân côngcông chocho cáccác được nhưnhư làlà mộtmột côngcông việcviệc xuấtxuất..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
66. . LiênLiên tụctục cảicải tiếntiến::
hỏihỏi sựsự cốcố gắnggắng đạtđạt đếnđến sựsự
SảnSản xuấtxuất tinhtinh gọngọn đòiđòi hỏihỏi thiện bằngbằng cáchcách
ngừng loại
loại bỏbỏ chúng. . ĐiềuĐiều
không ngừng không hoànhoàn thiện phátphát hiệnhiện rara chúng những lãnglãng phíphí khikhi phátphát những thamtham giagia tíchtích cựccực củacủa nàynày cũngcũng đòiđòi hỏihỏi sựsự thamtham trình cảicải tiếntiến liênliên tụctục.. trình trình trong quáquá trình côngcông nhânnhân trong
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
77. . SảnSản xuất
xuất loạt
:: loạt nhỏnhỏ::
SảnSản xuấtxuất loạt
loạt lớnlớn cócó chi chi phíphí
thời giangian giaogiao
phíphí điềuđiều chỉnh , chi chỉnh caocao, chi suất caocao lớnlớn, , tồntồn cócó năngnăng suất giaogiao hànghàng dàidài vàvà chi chi phíphí
phíphí đầuđầu tưtư chocho máymáy cócó khokho nhiều chất lượng chất
nhiều, , thời lượng caocao. .
SảnSản xuấtxuất loạt
loạt nhỏnhỏ cócó thểthể
giảmgiảm được
được nhiều
loại nhiều loại
chi chi phíphí nêunêu trêntrên..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
cáccác nhânnhân viênviên vàvà ủyủy
88. . SựSự thamtham giagia củacủa cáccác quyền:: quyền
hợphợp thành
thành từng
từng nhómnhóm, , thực nhiệmnhiệm vàvà đàođào tạotạo đểđể thực
được tậptập CácCác côngcông nhânnhân được trách nhiệmnhiệm được giaogiao trách được chuyên mônmôn hóahóa, , chămchăm việcviệc chuyên hiệnhiện mộtmột sốsố côngcông việcviệc thực hiệnhiện mộtmột sốsố côngcông việcviệc thực thực sócsóc nơinơi làmlàm việcviệc, , thực thường xuyên xuyên bảobảo trìtrì thường
trọng.. không quanquan trọng
vàvà không
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
99. . BảoBảo trìtrì thiết
thiết bịbị::
CácCác côngcông nhânnhân vậnvận hànhhành
hànhhành được
chuyên viênviên những vấnvấn thiết bịbị
được giaogiao nhiệmnhiệm vụvụ việcviệc bảobảo trìtrì cơcơ bảnbản vìvì họhọ thực hiệnhiện cáccác côngcông việcviệc thực những sựsự cốcố, , trụctrục trặctrặc, , hưhư những những dễdễ dàngdàng phátphát hiệnhiện những viênviên bảobảo trìtrì thìthì chẩnchẩn đoánđoán hỏnghỏng. . CácCác chuyên thiện phức tạptạp, , cảicải thiện vấnvấn đềđề phức vàvà chỉchỉ xửxử lýlý những bịbị vàvà đàođào tạotạo côngcông nhânnhân hiệuhiệu năngnăng củacủa thiết vềvề bảobảo trìtrì..
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
1010. . SựSự thamtham giagia củacủa
cáccác nhànhà cung
cung ứngứng::
CácCác nhànhà cungcung ứngứng được
xemxem nhưnhư làlà những được xemxem trong hệhệ thống trong trong thành phầnphần trong
những đốiđối thống sảnsản xuấtxuất táctác, , mộtmột thành được đàođào tạotạo cáccác cungcung ứngứng được tinhtinh gọngọn. . CácCác nhànhà cungcung chỉnh, , tồntồn thời giangian điềuđiều chỉnh thời thời giảigiải pháppháp đểđể giảmgiảm thời ngừng máymáy, , v.vv.v… … vàvà chịuchịu ngừng ngừng khuyết tậttật, , ngừng khokho, , khuyết tiết tốttốt nhấtnhất cócó những chi chi tiết những những trách nhiệmnhiệm giaogiao những trách được.. thểthể được
. SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG . SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG . SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG . SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG VÀ SẢN XUẤT TINH GỌN VÀ SẢN XUẤT TINH GỌN VÀ SẢN XUẤT TINH GỌN VÀ SẢN XUẤT TINH GỌN
SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG
DựDự ánán.. SảnSản xuấtxuất theotheo lôlô.. loạt.. SảnSản xuấtxuất hànghàng loạt SảnSản xuấtxuất liênliên tụctục..
chuẩn chuẩn
Sản xuất liên Sản tục
hàng Sản xuất hàng loạt
Sản xuất theo lô
Dự án
Sản xuất Sản xuất
Sản xuất
Sản xuất
Dự án
theo lô theo lô
hàng loạt
liên tục
Sản xuất theo đơn Sản xuất theo đơn
Loại sản phẩm Duy nhất
Tiêu chuẩn
Hàng dân dụng
đặt hàng
Một số khách Một số khách
Loại khách hàng Chỉ đặt một lần
Thị trường lớn
Thị trường lớn
hàng riêng lẻ hàng riêng lẻ
Không thường
Dao động Dao động
Ổn định
Rất ổn định
xuyên
Sản lượng yêu
Từ thấp đến trung Từ thấp đến trung
Rất thấp
Cao
Rất cao
Sản xuất Sản xuất
Sản xuất
Sản xuất
Dự án
theo lô theo lô
hàng loạt
liên tục
Sản phẩm khác
Vô hạn
Rất nhiều
Ít
Rất ít
Hệ thống sản
Rời rạc, phân Rời rạc, phân
Dòng sản xuất, dây
Dự án dài hạn
Quá trình
xưởng công tác xưởng công tác
chuyền lắp ráp
sản xuất Thay đổi
Vạn năng
Chuyên dùng
Tự động
Công việc chủ
Trộn, xử
Sản xuất
Sản xuất
Sản xuất
Dự án
theo lô
hàng loạt
liên tục
Chuyên
gia,
nhà
Khoảng rộng về trình độ Khoảng hẹp về trình Khoảng rộng về trình độ
Điều khiển, kiểm soát thiết bị
thiết kế
tay nghề
độ tay nghề
Theo khách hàng,
Linh hoạt, chất lượng
Hiệu quả, tốc độ, giá
Hiệu quả rất cao, năng lực
công nghệ tiên tiến
cao
thấp nhất
sản xuất cao, dễ kiểm soát
Khó khăn để thay đổi, phí
Không lặp lại; dựa
Giá thành cao, chậm,
Đầu tư nhiều, thiếu
tổn cao để khắc phục hư
trên số ít khách
khó khăn khi quản lý
sự phản hồi
hỏng, rất hạn chế trong
hàng, giá thành cao
chủng loại
Xưởng cơ khí, xưởng in, Xưởng cơ khí, xưởng in,
Xây dựng, đóng tàu,
Lắp ráp xe hơi, ti vi,
xưởng làm bánh, trường xưởng làm bánh, trường
Sơn, hóa chất
SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ SXTGSXTG SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ
tố
loạt Sản xuất hàng loạt
Sản xuất tinh gọn
hoạch sản
Đơn đặt hàng- hệ
Dự báo - hệ thống
thống đẩy
kéo
phẩm sản
kho Cung cấp cho kho
Hoàn thành đơn đặt hàng
Với những loạt lớn
lớn di
Nhỏ và sản xuất một
lượng
chuyển giữa các
các quá
phẩm liên tục
trình
trí thiết bị
Theo dòng sản phẩm
Theo chức năng
SXTG SXTG SXTG SXTG
tố
Sản xuất hàng
hàng loạt
Sản xuất tinh gọn
Suốt lô sản
phẩm
bảo chất lượng
100% tại nơi sản
phẩm
Một người có thể
trí công nhân
Mỗi người một
một máy
dụng nhiều máy
Cao- có trách nhiệm
năng động của
Thấp - rất ít
ít đầu vào
với việc xác định
nhân
thực hành cải tiến
kho
Cao - nhà kho
kho lớn
Thấp
SXTG tttt SXTG SXTG SXTG
tố
Sản xuất hàng
hàng loạt
Sản xuất tinh
Thấp 6 - 9
lần trong một
Cao - 20 lần
vòng kho
năm hoặc nhỏ
nhỏ hơn
một năm
linh hoạt trong
Thấp - khó
khó có khả năng Cao - dễ dàng
chuyển đổi kế hoạch
điều chỉnh
chỉnh và hoạt
xuất
Tăng và rất
phí sản xuất
rất khó điều Ổn định / giảm có thể điều khiển
khiển
SXTG SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ SXTG SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VÀ
tố
Sản xuất hàng loạt
Sản xuất tinh gọn
lược
Chiến lược tập trung vào những
những Chiến lược tập trung vào
doanh
thiết kế sản phẩm ổn định
hàng
Sản xuất với sản lượng lớn
lớn và
Sản xuất với những gì khách
mãn
chất
nhận lượng có thể chấp nhận
muốn với khuyết tật bằng
hàng
được
lượng theo đơn đặt hàng
Lãnh đạo bằng tầm nhìn với
lãnh đạo Lãnh đạo bằng mệnh lệnh
tham gia của mọi người
SXTG tttt SXTG SXTG SXTG
Yếu tố
Sản xuất hàng loạt
Sản xuất tinh gọn
chức
Cấu trúc thứ bậc
Cấu trúc theo hàng ngang
hệ bên
Dựa vào giá thành
Dựa trên mối quan hệ lâu
Quản lý
Quản lý theo những bản
báo cáo Hệ thống điều khiển bằng
thông minh
tóm tắt
ảnh
Văn hóa hòa thuận dựa trên
Lòng trung thành,
tuân lệnh, tuân
hóa
phát triển lâu dài về nguồn
đột chuyển nhượng và xung đột
SXTG tttt SXTG SXTG SXTG
tố
Sản xuất hàng loạt
Sản xuất tinh gọn
Loại máy lớn, bố trí
theo theo
Bố trí theo dạng tế bào, đa kỹ
xuất
trình chức năng thấp, hảnh trình
one - piece - flow, tồn kho bằng không
sản xuất dài, tồn kho nhiểu
Quản lý thiết bị bằng sản xuất,
trì
Bảo trì bởi các chuyên gia
và công nghệ
với Mô hình “đặc tính riêng” với
Mô hình nhóm cơ sở, đầu vào từ
nghệ
rất
ít
từ thông tin đầu vào từ
hàng và sự phát triển đồng thời
khách hàng
phẩm và thiết kế quy trình sản phẩm
9. 9. NHỮNG LỢI
LỢI ÍCH CỦA
SẢN XUẤT TINH GỌN SẢN XUẤT TINH GỌN
NHỮNG LỢI ÍCH
LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN TINH GỌN
Giảm mặt bằng sản xuất tới 30
30% ( đôi khi nhiều hơn 50
Năng lực sản xuất có thể tăng
tăng tới 50%
. Chi phí sản xuất có thể giảm
giảm tới 50%.
Năng suất nhà máy tăng 30 –
– 70% chỉ trong thời gian ngắn
Kho trong khi vẫn đảm bảo các
các dịch vụ khách hàng.
Lãng phí có thể giảm đến 80
80%.
NHỮNG LỢI ÍCH
LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN TINH GỌN
Thời gian sản xuất giảm tới
tới 50% (có thể lên đến
90% )
Lực lượng lao động có thể
thể giảm đến 50% trong khi
vẫn đảm bảo hiệu quả của quá
quá trình sản xuất.
CóCó thểthể tăngtăng đếnđến 10%
10% năngnăng
năngnăng suất
suất laolao động
động trựctrực tiếptiếp
hoặchoặc 50%
50% năngnăng suất
động giángián tiếptiếp động động suất laolao động
10. Có thể giảm đến 80% hàng
hàng tồn
NHỮNG LỢI ÍCH
LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN TINH GỌN
Có thể lên đến gấp đôi)
thêm số lần giao hàng và thanh
phẩm. Nâng cao chất lượng sản phẩm Giảm chi phí tổng thể. Lợi nhuận được tăng lên.(Có Gia tăng vòng quay vốn nhờ .
vị sản phẩm sẽ thấp hơn
bằng hiệu quả hơn
hệ thống để đáp ứng sự thay
. Chi phí khấu hao trên đơn vị Sử dụng thiết bị và mặt bằng Nâng cao tính linh hoạt của hệ Có nhiều thời gian vào chiến
chiến lược hơn.
NHỮNG LỢI ÍCH
LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN TINH GỌN
chức.
.Mở mang sáng tạo trong tổ .Con người phải tự định hướng .Tinh thần làm việc theo nhóm
hướng . nhóm tốt sẽ làm cho khả năng tổ
chức tốt.
nhân viên.
.Điều kiện làm việc tốt. .Cải thiện sự hài lòng của nhân Kéo dài tuổi thọ máy. việc. .Tiếp cận hệthống để làm việc . Cải tiến tính linh hoạt. . Môi trường làm việc thân thi
thiện.
TINH GỌN TINH GỌN
công việc luôn được thay đổi số lĩnh vực khác.
trong tổ chức, ngay cả ở những cho sự đổi mới với các công việc là lợi ích quan trọng mà sản xu
ích của sự cải tiến mang đến cho một bộ phận hay một nhóm nào được xem xét trong toàn cảnh
được xem xét theo tầm quan trọng
Một trong những cải tiến là công ngày một tốt hơn trong một số Từ đó sẽ dẫn tới thay đổi lớn trong lĩnh vực không có dự định cho Hiệu quả của việc phối hợp là tinh gọn mang lại. Đừng bao giờ đếm nhữnglợi ích bản thân mình, cũng như của một đó, mà những lợi ích đó phải được của tổ chức. Tất cả những lợi ích phải được thống. của việc cải thiện toàn bộ hệ thống
CHỈ SỐ GIA TĂNG TOÀN BỘ CHỈ SỐ GIA TĂNG TOÀN BỘ CHỈ SỐ GIA TĂNG TOÀN BỘ CHỈ SỐ GIA TĂNG TOÀN BỘ
chúng ta quan tâm đó là gia tăng
công ty ứng dụng sản xuất tinh suất toàn bộ có thể tăng đến 25 gia tăng không nhỏ đối với hầu cạnh tranh.
và ứng dụng có giới hạn về thời chúng ta hy vọng bước đầu cải suất toàn bộ từ 5 – 10% trong thời
thành công cho rằng họ đã đạt họ chuyển sang sản xuất tinh tinh gọn cũng được tạo ra trong quá
Chỉ số quan trọng nhất mà chúng năng suất toàn bộ. Theo nghiên cứu của nhiều công gọn thì chỉ số gia tăng năng suất mỗi năm. Đây là một giá trị gia hết công ty trong thị trường cạnh Trong khuôn khổ nghiên cứu và gian triển khai thực hiện nên chúng thiện chỉ số gia tăng năng suất gian khai triển ứng dụng. Một số nhà sản xuất tinh gọn thà được một kết quả bất ngờ khi gọn. Các chuỗi cung ứng tinh trình áp dụng sản xuất tinh gọ
gọn.
10. 10. CÁC DOANH
CÁC DOANH NGHIỆP THỂ ÁP DỤNG SẢN CĨ THỂ ÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GỌN XUẤT TINH GỌN
CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GỌN SẢN XUẤT TINH GỌN
được sử dụng rộng rãi nhất nghiệp thiên về lắp ráp
nhân công lặp đi lặp lại.
công nghiệp này, tính hiệu
p trung vào chi tiết của việc (với các dụng cụ thủ
i máy móc) có ảnh hưởng lớn
Sản xuất tinh gọn được trong các ngành công nghiệp hoặc có quy trình nhân Trong những ngành công quả và khả năng tập trung vào công nhân khi làm việc công hoặc với máy móc) đến năng suất. Ở các công ty này, hệ thống thể loại bỏ nhiều lãng phí
thống được cải tiến có phí hoặc bất hợp lý.
SẢN XUẤT TINH GỌN SẢN XUẤT TINH GỌN
n xuất tinh gọn loại bỏ nhiều kế hoạch sản xuất và cân
nhiều vấn đề liên quan đến đối chuyền sản xuất kém. => => thích hợp cho các công ty: n xuất tinh gọn đặc biệt thích hoạch định nguồn lực
* chưa có hệ thống hoạch
doanh nghiệp (ERP),
* chưa có hệ thống hoạch
hoạch định nguồn lực sản c hệ thống hoạch định nhu cầu vật
xuất (MRPII) hoặc hệ thống hoạch định nhu tư (MRP),
* chưa biết lập kế hoạ
ế hoạch sản xuất hay điều độ
CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GỌN SẢN XUẤT TINH GỌN
Lắp ráp xe. Lắp ráp điện tử. Công nghiệp đóng tàu. . Công nghiệp xây dựng. Chế biến gỗ. Chế tạo máy. Giày dép. Thủy sản.
CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỂ ÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GỌN SẢN XUẤT TINH GỌN
Y tế. Vận tải. Dịch vụ bảo trì. Công tác văn phòng. Dịch vụ môi trường. Dệt may. V.v…
VÍ DỤ 1 VÍ DỤ
Công ty chế tạo máy: Công ty Lantech (Mỹ) hoàn
hoàn thành việc triển khai sản xuất
tinh gọn năm 1995.
được những kết quả sau khi cải
Công ty cho biết đã đạt được như sau: tiến hệ thống sản xuất như sau: %; Mặt bằng sản xuất giảm 45%; Phế phẩm giảm 90%;
• Chu kỳ sản xuất giảm từ 16 tuần Thời gian giao hàng giảm từ 4
tuần xuống còn 5 ngày 14 giờ 4-20 tuần xuống còn 1-4 tuần
DỤ 2 VÍ DỤ
xe: Trung tâm bảo trì xe viên của Toyota ở Việt Nam, Toyota Bến Thành , thành viên
tinh gọn đã cải thiện đáng kể:
qua quá trình áp dụng sản xuất quy trình dịch vụ bảo trì xe từ
từ 240 phút xuống chỉ còn 45
phút cho mỗi xe;
bảo trì trong ngày từ 4-6 xe trì.
thiểu đáng kể thời gian chu kỳ gian chờ đợi không cần thiết chuyển không hợp lý của công
đồng thời tăng lượng xe được tới 16 xe tại mỗi điểm bảo Toyota Bến Thành đã giảm thiểu o trì bằng cách loại bỏ thời gian cùng với các thao tác và di chuyển nhân.
VÍ DỤ 3 VÍ DỤ
HCM cũng đã thành công khi áp mức hàng tồn kho ở tất cả công đoạn
giúp giảm thiểu ứ động nguyên vật
Công ty may: Một doanh nghiệp may ở TP HCM sản xuất tinh gọn để giảm mức động. xuất và cải thiện năng suất lao động ện: Một số cải tiến đã được thực hiệ Thiết kế dòng công việc liên tục giúp cũng như thời gian sản xuất. u độ sản xuất sao cho không gây tả công việc và phân công rõ rà
gây ra sự chờ đợi giữa các công đ rõ ràng nhằm đùn đẩy trách nhiệm giữa
bộ phận. thống thông tin giữa các phòng ng thông tin, đúng người, đúng lúc ban được cải thiện nhằm trao đổi c và đúng chỗ.
VÍ DỤ 3 VÍ DỤ
sản xuất tinh gọn: hơn 60% nhờ phát hiện và sai sót của các công đoạn
hàng chỉ bằng một nửa so với
i gian chờ đợi giữa các công
nhau , đồng thời giải phóng nhà xưởng cho nhu cầu sử
Công ty may (tt): Các kết quả sau khi áp dụng sản Tỷ lệ hàng bị lỗi đã giảm hơn ngăn chặn kịp thời những sai n xuất. trước trong quá trình sản xu Thời gian hoàn thành đơn hàng trước kia nhờ loại bỏ thời gian chờ đoạn. Giảm thời gian di chuyển bán thành phẩm nhờ các thiết Giảm thời gian di chuyển bán thành phẩm nh bị được xếp liên tục gần nhau được đến 40% mặt bằng nhà dụng trong tương lai.
VÍ DỤ 4 VÍ DỤ 4
Nhà máy cán thép không
không rỉ
sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
u USD chi phí tồn kho. chu kỳ sản xuất. đúng hạn tăng từ 62%
u USD chi phí hàng năm. áp dụng sản xuất tinh gọn trong
Giảm 120 triệu USD Giảm 36 % thời gian Thời gian giao hàng đúng 90%. Tiết kiệm 20 triệu USD chi Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn tháng!
VÍ DỤ 5 VÍ DỤ
ng cơ điện Công ty chế tạo động cơ điện
sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
xuất từ 4 ngày xuống 3 gi kho bán thành phẩm.
gian chế tạo phụ tùng.
sản xuất.
áp dụng sản xuất tinh gọn trong
Giảm thời gian sản xuất Tiết kiệm 95% tồn kho Giảm 90% thời gian ch Giảm 30% mặt bằng sản Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn tháng.
VÍ DỤ
DỤ 6
Công ty sản xuất thiết
thiết bị y tế
sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: giảm 87%: từ 8 tuần xuống
%): 1.700.000 USD.
áp dụng sản xuất tinh gọn trong
Thời gian sản xuất giảm ngày. Giảm tồn kho (41%): Giảm 60% phế phẩm. n thành đúng hạn. 100% đơn hàng hoàn Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn tháng.
VÍ DỤ 7 VÍ DỤ
ô tô Công ty sản xuất ô tô sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
hàng tuần qua điều độ hàng
Tăng 90% năng suất. Giảm 90% phế phẩm. Chuyển từ điều độ hàng ngày. Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong tháng!
VÍ DỤ 8 VÍ DỤ
Công ty chế tạo thiết
o thiết bị điện
sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
giảm 20 %. nh phẩm giảm 54%.
xuất giảm từ 15 ngày
áp dụng sản xuất tinh gọn trong
Tổng giá trị tồn kho giảm Tồn kho bán thành phẩm Thời gian chu kỳ sản xuất xuống 5 ngày. Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn tháng!
VÍ DỤ 9 VÍ DỤ 9
Công ty sản xuất
xuất thép mạ thiếc
kho 15.000.000 USD. t giảm 65 %. tăng từ 55% lên 95%. hàng giảm 65%.
.000.000 USD mỗi tháng.
áp dụng sản xuất tinh gọn trong
sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: c kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: nh phẩm giảm 60 %. Tồn kho bán thành phẩm giảm Giảm tổng chi phí tồn kho Kích thước lô sản xuất giảm Giao hàng đúng hạn tăng Phàn nàn của khách hàng Lợi nhuận tăng thêm 5. Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn tháng!
NGHIỆM THỰC TẾ MỘT SỐ KINH NGHIỆM THỰC TẾ
Một số thay đổi có thể gây gián dụng sản xuất tinh gọn đúng,
gián đoạn sản xuất nếu không , đồng thời một vài công cụ
xuất tinh gọn có thể không áp
thể không áp dụng được.
, việc áp dụng sản xuất tinh t nếu doanh nghiệp không biết nhân viên. giải quyết được vấn đề của doanh con người mới là đối tượng đưa
Cho dù sử dụng công cụ nào, khó đem lại kết quả tốt nếu dụng chất xám của từng nhân Các công cụ không tự nó giải nghiệp mà chính nhân tố con những giải pháp khả thi nhất
để cải thiện và nâng cao năng
t, chất lượng và năng lực cạnh
c cạnh tranh của doanh nghiệp
TRỊ GIA TĂNG 1111. . GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ và và GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ
ng trong a ma mộột t hoạhoạt đt độộng trong
gia tăng củcủa ma m
quá trình bnh bằằng:ng:
giá trị sản n
ng muốố gì mà khách ch hàhàng mu gì mà khá gì mà khá Giá trị là bbấất ct cứ cáứ cái i gì mà khá Giá trị là trả để có .. trả để có Giá trị gia tăng Giá trị mmộột t quá trì hoạhoạt đt độộngng) ) –– ((giá trị sả m sau hoạhoạ giá trị sản phn phẩẩm sau giá trị sả ng).ng). phphẩẩm trm trướước c hoạhoạt đt độộng).ng).
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG
ng nên có có
a ma mộột t hoạhoạt đt độộng nên
gia tăng củcủa ma mộột t hoạhoạt đt độộng ng gia tăng gia tăng iá trị gia tăng c chi phí củ c chi c chi n hơn cácác chi
phí của a hoạhoạt đt độộng ng
Giá trị gia tăng Giá trị gia tăng củcủa ma m dương.. giá trị dương giá trị Lý Lý ttưởưởng ng là là ggiá trị ng hoặặc lc lớớn hơn bbằằng ho nànày.y. thì đđộộc lc lậậ củcủa a khákhách ch hàhàng ng thì quan điểểm m củcủ Giá trị ttừ ừ quan đi Giá trị c cung t ra sảsản phn phẩẩm hom hoặặc cung t ra t ra phí để sản xun xuấất ra i chi phí để sả vvớới chi ng mong đợợi i a trên nhữững mong đ a trên nh a trên nh Giá trị ddựựa trên nh ứứng ng dịdịch ch vụvụ. . Giá trị củcủa a khákhách ch hàhàngng, , đđượược nhc nh c nhc nhậận n dạdạng bng bằằng ng cácác c chỉ chỉ cho quá trì cho cho ssố ố đđáánh nh giá giá hihiệệu u quả quả cho
quá trình.nh.
I SINH TRỊ GIA TĂNG NỘỘI SINH TRỊ GIA TĂNG N TRỊ GIA TĂNG N GIÁ GIÁ TRỊ GIA TĂNG N
Giá trị gia tăng n Giá trị
gia tăng nộội sinh t
i sinh từ ừ mô mô
mô mô hìhình nh củcủa “Chu
a “Chuỗỗi i giá trị
giá trị” ” củcủa a
Michael Porter: Michael Porter: ĐầĐầu u vàvào,o, Công đoạoạn n 11,, Công đ Công đoạoạn n 22,, Công đ ………. ………. Công đoạoạn cun cuốối i cùcùng.ng. Công đ u ra. ĐầĐầu ra. u ra Input) ) đếđến mn mặặt t hàhàng ng ở ở đđầầu ra Input Input nguyên vậật lit liệệu đu đầầu u vàvào o ((Input ừ ừ nguyên v giá trị của a sảsản phn phẩẩmm/ / dịdị Output) ) đđượược c chàchào mo mờời i ((OfferOffer OfferOffer)), , giá trị củ ((Output n gia công/ / chchế ế bibiếến.n. i công đoạoạn gia công i công đ i công đ c gia tăng ở ở mmỗỗi công đ vụ vụ đđượược gia tăng
I SINH TRỊ GIA TĂNG NỘỘI SINH TRỊ GIA TĂNG N TRỊ GIA TĂNG N GIÁ GIÁ TRỊ GIA TĂNG N
giá trị gia tăng n
i sinh tạtạo ra b i sinh i sinh gia tăng nộội sinh
i doanh o ra bởởi doanh
TTổổng ng giá trị nghiệệp:p: nghi Giá bán n –– giá thà Giá bá
giá thành nh củcủa a sảsả
sảsản phn phẩẩmm/ / dịdịch ch vụvụ.. tăng giá bá khó khó tăng
giá bánn, , chỉ có
chỉ có thth
nh tranh toàtoàn cn cầầu u ==> > khó khó
giá thành.nh.
tạtạo o giá thà
nh (cost giá thành (cost
c chi phí phí
quả tích cch cựực nc nếếu u cácác chi quả tí quả tí t hiệệu u quả tí ấất t cả cả chi chi phí phí không nh
không nhữững ng gia tăng giá trị gia tăng
o ra giá trị
CạCạnh tranh giảgiảm m giá thà CCầần n quảquản n lý lý chi chi phí phí ccấấu u tạtạ management). management). QuảQuản n lý lý chi chi phí phí đđạạt hi đđượược cc cắắt t giảgiảm bao g không c không cầần thi cho mcho mặặt t hàhàng ho
m bao gồồm tm tấấ n không tạtạo ra n không n không n thiếết t mà còmà còn không c cho doanh nghiệệp.p. c cho doanh nghi c cho doanh nghi ng hoặặc cho doanh nghi
I SINH TRỊ GIA TĂNG NGOẠNGOẠI SINH TRỊ GIA TĂNG TRỊ GIA TĂNG GIÁ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
i sinh là là
ng nh gì mà khách ch hàhàng nh sau khi ng mong đợợii, , sau khi
là là nhnhữững ng gì mà khá gia tăng ngoạngoại sinh mà khách ch hàhàng mong đ mà khá mà khá trong cácác c lĩlĩnh vnh vựực c mà khá
nh chấất t củcủa a giá trị
ng ra bên i sinh là là hhướướng ra bên
Giá trị gia tăng Giá trị đđượượcc, , trong công sứức c để để mua mua và và ssử dụử dụng ng sảsản n công s công s đđã ã ttốốn n kékém tim tiềền n củcủa a và và công s a doanh nghiệệp.p. a doanh nghi vụ của doanh nghi a doanh nghi phphẩẩmm/ / dịdịch ch vụ củ gia tăng ngoạngoại sinh gia tăng gia tăng giá trị gia tăng TíTính ch ng ng chủ i doanh nghiệệp p ((hhướướng ng ngoài doanh nghi ngoà Chỉ Chỉ khi khi nànào o sảsản phn phẩẩmm/ / dịdịch ch vụ vụ ccầầu u củcủa a khákhách ch hàhàngng, , đđượược c khákhá lúlúc đc đó ó Offer giá trị gia tăng đ giá trị mang mang đếđến ln lợợi i íích cho
chủ yyếếu u vàvào o khákhách ch hàhàng).ng). ng nhu c thiếết kt kế ế ttừ ừ nhnhữững nhu vụ vụ đđượược thi thì ng mua và và ssử dụử dụng ng thì khákhách ch hàhàng mua ự có a doanh nghiệệp mp mớới thi thậật st sự có a doanh nghi a doanh nghi Offer ((chàchào mo mờờii) ) củcủa doanh nghi Customer Value) ) và và ch ch hàhàng ng ((Customer Value gia tăng đốối vi vớới i khákhách ch ch ch hàhàng.ng. ch cho khákhách ch
PHÁPHÁT XUT XUẤẤT T CỦCỦAA
55 LĨLĨNH VNH VỰỰC C PHÁPHÁ GIÁ TRỊ GIA TĂNG NGOẠ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG
I SINH NGOẠI SINH
gian. ờờii gian. n sn sắắc.c. ng lng lựực.c. bảbảo ho hộộ..
11. . ThThờờ 22. . BảBản sn s 33. . CCộộng lng l 44. . bảbả 55. . HHộội nhi nh
i nhi nhậập.p.
HOẠHOẠT T ĐỘĐỘNG TẠO
NG TẠO RA RA
GIÁ TRỊ GIA TĂNG RA RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG
gia tăng: trịtrị gia tăng: thay đổổi i hìhình nh dạdạngng, , títính nh thay đ thay đ động llààm m thay đ n phn phẩẩm, m, dịdịch ch vụvụ. . c năng củcủa a sảsản phn ph vụ vụ mà khách hàng c
Hoạt động tạotạo rara giágiá Hoạt động Là hoạt động Là hoạt chchấấtt, , chchứức năng ĐĐúúngng sảsản phn phẩẩmm, , dịdịch ch vụ vụ KháKhách ch hàhàng đng đồồng ng ýý, , chch
mà khách hàng cầần.n. trả titiềền.n.
chchấấp nhp nhậận n trả
NG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG HOẠHOẠT T ĐỘĐỘNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG NG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG NG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG
không tạotạo rara
rara giágiá trịtrị gia tăng
gia tăng và và
m thay đổổi i hìhình nh dạdạngng, , m thay đ m thay đ không làlàm thay đ a a sảsản phn phẩẩmm, , dịdịch ch vụvụ. . c năng củcủa a
n thiếếtt..
không mumuốố
ốốn n trả
trả titiềền.n.
Hoạt động không Hoạt động n thiếết: t: không cầần thi không c động không Là hoạt động Là hoạt nh chấấtt, , chchứức năng nh ch Không cầần thi Không c KháKhách ch hàhàng ng không Là Là lãng
lãng phíphí. . ầần n loạloại i bỏbỏ..
NG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG HOẠHOẠT T ĐỘĐỘNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG NG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG NG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRỊ GIA TĂNG
không tạotạo rara
gia tăng nhưng rara giágiá trịtrị gia tăng nhưng
m thay đổổi i hìhình nh dạdạngng, , m thay đ m thay đ không làlàm thay đ a a sảsản phn phẩẩmm, , dịdịch ch vụvụ. . c năng củcủa a
Hoạt động không Hoạt động n thiếết: t: ầần thi Là hoạt động Là hoạt động không nh chấấtt, , chchứức năng nh ch n thiếết.t. ầần thi
KháKhách ch hàhàng ng không
không mumuốố
ầần n giảgiảm đi m đi hohoặặc c đơn đơn giảgiả
trả titiềền.n. ốốn n trả giảgiản n hóhóaa..
KKẾẾT T QUẢ
NGHIÊN CỨỨUU NGHIÊN C NGHIÊN C QUẢ NGHIÊN C
nghiên cứucứu
Trung tâm nghiên Trung tâm Trung tâm nghiên cứucứu củacủa Trung tâm (Lean Enterprise (Lean Enterprise nghiệp tinhtinh gọngọn AnhAnh, , chocho thấythấy trong
gia tăng 6060%.%.
không tạotạo rara giágiá trịtrị tăngtăng
nhưng không nhưng nhưng thiết nhưng
Theo nghiên Theo doanh nghiệp doanh trong mộtmột Research Centre) tạitại AnhAnh Research Centre) nghiệệpp thìthì tỷtỷ lệlệ giữagiữa cáccác nghi nghi côngcông tyty sảnsản xuấtxuất côngcông nghi chiachia rara nhưnhư sausau:: được hoạthoạt độngđộng cócó thểthể được gia tăng 55%.%. gia tăng động tạotạo rara giágiá trịtrị •• HoạtHoạt động rara giágiá trịtrị gia tăng không tạotạo rara động không •• HoạtHoạt động động cầncần thiết •• HoạtHoạt động thêmthêm 3535%.%.
CÁC LÃNG PHÍ 1212. . CÁC LÃNG PHÍ
LOẠI LÃNG PHÍ CHÍNH 7 7 LOẠI LÃNG PHÍ CHÍNH LOẠI LÃNG PHÍ CHÍNH LOẠI LÃNG PHÍ CHÍNH
Khuyết tật Khuyết tật
Tồn kho
Thao tác
Thời gian chờ
loại 7 loại lãng phí lãng chính chính
Sản xuất thừa
Quá trình
Di chuyển chuyển
SẢN XUẤT THỪA SẢN XUẤT THỪA SẢN XUẤT THỪA SẢN XUẤT THỪA
xuất thừa: : SảnSản xuất thừa Sản Sản xuấtxuất thừa:
nhiều hơnhơn hay sớm nhiều nhiều thừa: sảnsản xuấtxuất nhiều
hay sớm hơnhơn
ng yêu cầu. được khákhách ch hàhàng yêu cầu. ng yêu cầu. ng yêu cầu.
những gìgì được những Làm gia tăngtăng rủirủi ro: lỗi Làm gia chủng loại chủng
, sai thời củacủa sảnsản phẩmphẩm, sai thời thời ro: lỗi thời n kho tăng tồồn kho tăng t tăng t loại sảnsản phẩmphẩm, , tăng t c thanh lýlý. . c thanh c thanh => => bánbán giảgiảm m giá giá hohoặặc thanh Chỉ Chỉ chchấấp nhp nhậận trong m
n trong mộột st s
t st số ố trtrườường hng hợợp đp đặặc bic biệệt. t.
SẢN XUẤT THỪA SẢN XUẤT THỪA SẢN XUẤT THỪA SẢN XUẤT THỪA
HẬU QUẢ CỦA SẢN XUẤT THỪA HẬU QUẢ CỦA SẢN XUẤT THỪA HẬU QUẢ CỦA SẢN XUẤT THỪA HẬU QUẢ CỦA SẢN XUẤT THỪA
DI CHUYỂN DI CHUYỂN DI CHUYỂN DI CHUYỂN
Di Di chuyển
chuyển: :
VVậận chuyển nguyên
liệu giữa các công đoạn sản n chuyển nguyên vậtvật liệu giữa các công đoạn sản liệu giữa các công đoạn sản liệu giữa các công đoạn sản gia tăng. trịtrị gia tăng. tưởng làlà bábán n thàthành nh phẩmphẩm lýlý tưởng thời bởibởi được sửsử dụng được
xuất => không tạotạo rara giágiá trịtrị xuất => không Nên nhắm tớitới mômô hìnhhình lýlý Nên nhắm công đoạnđoạn
dụng tứctức thời
đầuđầu rara củacủa mộtmột công công đoạnđoạn kếkế tiếptiếp. . công
dụng laolao động
vàvà cócó thểthể gâygây đình
công đoạnđoạn xửxử lýlý làmlàm kéokéo dàidài công công Di chuyển giữagiữa cáccác công Di chuyển động vàvà xuất => sử dụng xuất => sử xuất => sử thời giangian chuchu kỳkỳ sảnsản xuất => sử thời sản đình trệtrệ sản mặtmặt bằngbằng kémkém hiệuhiệu quảquả vàvà xuấtxuất..
VVậận chuy
n chuyểển tn từ nhà má
ừ nhà máy y
y y nànày y đếđến n nhà má
nhà máy y khákhác.c.
DI CHUYỂN DI CHUYỂN DI CHUYỂN DI CHUYỂN
TỒN KHO TỒN KHO TỒN KHO TỒN KHO
nguyên vậtvật liệuliệu, ,
TồnTồn khokho: : thiết vềvề nguyên thiết thiết Dự trữ quáquá mứcmức cầncần thiết Dự trữ thành thành phẩmphẩm vàvà thành bánbán thành
phẩmphẩm..
i). tồn kho ((thithiệệt t hạhại). tồn kho tồn kho Tồn kho => chi phíphí tồn kho Tồn kho => chi Chi Chi phí phí ttồồn kho
n kho = = 30 30 % %
% % giá trị hà
n kho? giá trị hàng tng tồồn kho?
GIẢM TỒN KHO -- GIẢM TỒN KHO
GIẢM LÃNG PHÍ -- GIẢM LÃNG PHÍ
vấn đề ẩn vấn đề ẩn (mức tồn kho
n kho bán thành phẩm)
Nhà cung cấp không đáng tin cậy
Phế phẩm Phế phẩm
Mất cân đối năng lực
GIẢM TỒN KHO - GIẢM LÃNG PHÍ GIẢM TỒN KHO
Giảm tồn kho để giảm thiệt hại Giảm tồn kho để
vấn đề ẩn (BTP)
Phế phẩm Phế phẩm
Mất cân đối năng lực
Nhà cung cấp không đáng tin cậy
GIẢM TỒN KHO -- GIẢM TỒN KHO
GIẢM LÃNG PHÍ -- GIẢM LÃNG PHÍ
Giảm tồn kho để giải quyết vấn đề Giảm tồn kho để giải quyết vấn đề và tránh lặp lại trong tương lai và tránh lặp lại trong tương lai
BTP
Phế phẩm Phế phẩm
Mất cân đối năng lực
Nhà cung cấp không đáng tin cậy
VÌ SAO TỒN KHO CAO LÀM VÌ SAO TỒN KHO CAO LÀM VÌ SAO TỒN KHO CAO LÀM VÌ SAO TỒN KHO CAO LÀM TĂNG LÃNG PHÍ VÀ PHẾ PHẨM TĂNG LÃNG PHÍ VÀ PHẾ PHẨM TĂNG LÃNG PHÍ VÀ PHẾ PHẨM TĂNG LÃNG PHÍ VÀ PHẾ PHẨM
. Kiểm soát lỗi kém trong sản xuất theo lô: : . Kiểm soát lỗi kém trong sản xuất theo lô . Kiểm soát lỗi kém trong sản xuất theo lô . Kiểm soát lỗi kém trong sản xuất theo lô
Khi sản xuất theo lô sẽ có nhiều sản phẩm lỗi Khi sản xuất theo lô sẽ có nhiều sản phẩm lỗi Khi sản xuất theo lô sẽ có nhiều sản phẩm lỗi Khi sản xuất theo lô sẽ có nhiều sản phẩm lỗi oạn kế. ớc khi bị phát hiện ở công đđoạn kế. ớc khi bị phát hiện ở công ớc khi bị phát hiện ở công tạo ra trưước khi bị phát hiện ở công tạo ra tr u kho và di chuyển: hỏng và lãng phí do lưưu kho và di chuyển: hỏng và lãng phí do l hỏng và lãng phí do l . H. Hưư hỏng và lãng phí do l u kho và di Một số lỗi xuất hiện trong lưưu kho và di Một số lỗi xuất hiện trong l Một số lỗi xuất hiện trong l Một số lỗi xuất hiện trong l chuyển. chuyển.
. Trách nhiệm trực tiếp: : . Trách nhiệm trực tiếp
Khi tồn kho bán phẩm quá nhiều sẽ khó biết Khi tồn kho bán phẩm quá nhiều sẽ khó biết Khi tồn kho bán phẩm quá nhiều sẽ khó biết Khi tồn kho bán phẩm quá nhiều sẽ khó biết ể quy trách nhiệm. ợc ai gây ra lỗi đđể quy trách nhiệm. ể quy trách nhiệm. ể quy trách nhiệm. đưđược ai gây ra lỗi
KHUYẾT TẬT KHUYẾT TẬT KHUYẾT TẬT KHUYẾT TẬT
lýlý củcủa a sảsản phn phẩẩm m chi chi phíphí sảsản xun xuấất.t.
saisai quyquy cáchcách, , sửsử dụng dụng quáquá không hay hay tạotạo rara phếphế liệuliệu không
Khuyết tậttật: : Khuyết Khuyết tật vềvề mặtmặt vậtvật lýlý Khuyết tật => trực tiếptiếp làmlàm tăngtăng chi chi => trực gồm: Khuyết tật cũngcũng baobao gồm: gồm: gồm: Khuyết tật * Sai sót vềvề giấygiấy tờtờ, , * Sai sót , tin saisai lệchlệch vềvề sảnsản phẩmphẩm, tin tin thông tin * Cung cấp thông * Cung cấp giao hànghàng trễtrễ, , sảnsản xuấtxuất saisai giao nhiều nguyên nhiều nguyên vậtvật liệuliệu hay hay thiết.. cầncần thiết
THỜI GIAN CHỜ THỜI GIAN CHỜ THỜI GIAN CHỜ THỜI GIAN CHỜ
ThờiThời giangian chờchờ: :
u công nhân, máymáy
máymáy mócmóc ngngừừngng, , áách tch tắắc c sảsả
Chờ do thiếếu công nhân, Chờ do thi ấất, v.v…t, v.v… khuôn, , đđồ gáồ gá, , chuychuyểển đn đổổi i sảsản n khuôn khuôn ChChờ ờ điđiềều u chỉchỉnh nh mámáyy, , khuôn ẩẩm mm mớới. i. Chờ làm tăngtăng chi phí Chờ làm
nhân công, , ……, , chi chi phí sả nhân công nhân công chi phí: : nhân công
phí sản xun xu
THAO TÁC THAO TÁC THAO TÁC THAO TÁC
thiết. không cầncần thiết. thiết. thiết.
ThaoThao táctác: : Thao tátác c không Thao Thao tátác không h Thao
c không hợợp p lýlý, ,
, , phphứức c tạtạpp, , mmấất nhi
t nhiềều thu th
gian. gian. Chẳng hạnhạn nhưnhư việcviệc điđi lạilại Chẳng
lạilại khắpkhắp xưởng
dụng xưởng đểđể tìmtìm dụng
t tư. , , vvậật tư.
THAO TÁC THAO TÁC THAO TÁC THAO TÁC
QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH
Quá trình: nh: Quá trì
p hơn. PhPhứức c tạtạp hơn. i hơn. DàDài hơn.
Ví dụVí dụ: : ThThựực hic hiệện nhiều
n nhiều côngcông việcviệc
công hơnhơn để để đđạạt t khách hànghàng yêuyêu cầucầu
việcviệc giagia công ng cao hơn mức khách ng cao hơn mức ng cao hơn mức ứức chc chấất lt lượượng cao hơn mức không quanquan
hohoặặc c khákhách ch hàhàng ng không
quanquan tâmtâm..
LÃNG PHÍ KHÁC CÁC LOẠI LÃNG PHÍ KHÁC LÃNG PHÍ KHÁC LÃNG PHÍ KHÁC CÁC LOẠI
rờirời rạcrạc
thiếu, , rờirời
thức thiếu
phòng vănvăn phòng dụng nhânnhân côngcông dụng
TáiTái chếchế KiếnKiến thức Thông tintin Thông Không giangian Không LãngLãng phíphí trong trong vănvăn trong sửsử LãngLãng phíphí trong LãngLãng phíphí vậtvật liệuliệu LãngLãng phíphí vậtvật tưtư LãngLãng phíphí thời
giangian thời giangian
TÁI CHẾ TÁI CHẾ TÁI CHẾ TÁI CHẾ
được làmlàm
lạilại, do không
, do không được
công lạilại trong lầnlần đầuđầu tiêntiên. .
TáiTái chếchế: : Tái Tái chếchế hay hay giagia công đúng trong đúng thiết bịbị kémkém hiệuhiệu quả.quả. thiết thiết động vàvà thiết Sử dụng laolao động Sử dụng xuất. đình trệ dòdòng ng sảnsản xuất. , , đình trệ ách tắc, , Làm gián đoạn, , ách tắc Làm gián đoạn u thời giangian của u thời u thời t nhiềều thời Sửa chữa ==> > mmấất nhi Sửa chữa của cấpcấp quảnquản xuất. phíphí quảnquản lýlý sảnsản xuất. => => làmlàm tăngtăng thêmthêm chi chi phíphí
KIẾN THỨC THIẾU, RỜI RẠC KIẾN THỨC THIẾU, RỜI RẠC KIẾN THỨC THIẾU, RỜI RẠC KIẾN THỨC THIẾU, RỜI RẠC
Kiến thức không Kiến thức
không cócó sẵnsẵn
được sẵnsẵn tạitại nơinơi hay hay vàovào lúclúc được
cầncần đếnđến. .
trình, , thông
thông sốsố kỹkỹ
Kiến thức về cáccác thủthủ tụctục Kiến thức về thuật vàvà cáchcách thức thuật
tụctục quyquy trình quyết vấnvấn đềđề. . quyết quyết thức giảigiải quyết chuyên môn, , công ngh chuyên môn chuyên môn KiKiếến thn thứức vc về ề chuyên môn
công nghệệ, , kỹ kỹ thuthu
quảquản n lýlý, v.v…, v.v…
KiKiếến thn thứức vc về ề con ng
con ngườườ
ườườii, , an an toàtoànn, , môi trmôi trườường.ng.
THÔNG TIN THÔNG TIN THÔNG TIN THÔNG TIN
truyền được báobáo cáocáo, , truyền
thông tin
không được
tin bịbị trìtrì trệtrệ chính xácxác tớitới cáccác tin quản lý đảả thông tin quản lý đ suất vàvà hiệuhiệu quảquả
trệtrệ, , không cáccác bộbộ phậnphận liênliên quanquan. . suất vàvà chất o năng suất ảảm m bảbảo năng quảquả sảnsản xuấtxuất kinhkinh doanh
lượng chất lượng được doanh được
doanh coicoi nhưnhư hệhệ thầnthần kinhkinh củacủa doanh
được coicoi
tin, khikhi được
cấpcấp chính
nhanh nhấtnhất
thông tin, chức năngnăng cungcung cấpcấp chính xácxác vàvà nhanh bộbộ phậnphận bênbên dưới được ghighi nhậnnhận ở ở cáccác chính xácxác nhấtnhất những chính chính nhanh vàvà chính được nhanh
những thông
tin ghighi
được vàvà cuối
dưới. . SauSau đóđó, , phảiphải thông tin chuyển lệnhlệnh điđi
quyết địnhđịnh vàvà chuyển quyết quyết cuối cùngcùng phảiphải quyết
LãngLãng phíphí do do thông đạtđạt đầyđầy đủđủ vàvà chính thống thông Hệ Hệ thống quảnquản lýlý => => năngnăng suất lên. nângnâng lên. HệHệ thống thống thông nghiệp, , cócó chức nghiệp những gìgì được những phânphân tíchtích được nhậnnhận được chính xácxác vàvà kịpkịp thời chính
thời nhấtnhất..
THÔNG TIN THÔNG TIN THÔNG TIN THÔNG TIN
thiết lậplập vàvà đưađưa vàovào
nay, hầuhầu hếthết cáccác doanh
Internet: trang
trang web web trởtrở
thống trang công cộng
được bước đầuđầu đãđã đápđáp ứngứng được nghiệp trêntrên cáccác lĩnhlĩnh doanh nghiệp chính sáchsách củacủa cáccác sảnsản phẩmphẩm chính
nghiệp. .
nhiên khốikhối lượng
chưa được
lượng thông nghiệp hầuhầu nhưnhư chưa
nhiều. . được đăngđăng tảitải nhiều trang web web nộinội bộbộ
nghiệp đãđã thiết HiệnHiện nay, nghiệp nghiệp doanh nghiệp web web trêntrên Internet: hoạthoạt độngđộng hệhệ thống trang web web qua Internet. . qua Internet qua Internet cộng qua Internet thành phổphổ biếnbiến công thành Internet bước Internet Internet Trang Web Web trêntrên mạngmạng Internet Trang thiệu doanh thiệu thiệu tin giớigiới thiệu thông tin nhunhu cầucầu vềvề thông vựcvực: : kinhkinh doanh doanh, , sảnsản xuấtxuất, , cáccác doanh nghiệp doanh TuyTuy nhiên DoanhDoanh nghiệp đểđể phục bộbộ công
tin chưa tin tin thông tin cócó hệhệ thống chưa cócó hànhhành táctác nghiệp công táctác điềuđiều hànhhành trong doanh viênviên trong chuyên viênviên
phục vụvụ công công chức
chức vàvà chuyên
thống trang nghiệp củacủa lãnhlãnh đạođạo, , cáncán nghiệp.. doanh nghiệp
THÔNG TIN THÔNG TIN THÔNG TIN THÔNG TIN
dụng thác, , sửsử dụng
lượng khaikhai thác
tin phục
tin điệnđiện tửtử nộinội bộbộ vớivới mụcmục phục vụvụ mọimọi nhunhu cầucầu chuyên viênviên làlà
chức vàvà chuyên
ThựcThực tếtế trêntrên chocho thấythấy:: chất lượng chất chất Để góp phầnphần nângnâng caocao chất Để góp táctác chỉchỉ đạođạo, , điềuđiều hànhhành, , táctác công táctác thông phục vụvụ công thông tin nghiệp doanh nghiệp trong doanh chức trong chức chức công chức nghiệp củacủa cáncán bộbộ, , công nghiệp thông tin thông thông trang thông dựng trang việcviệc xâyxây dựng truytruy cậpcập phục đíchđích tạotạo lậplập mộtmột điểmđiểm truytruy công chức công công tin củacủa cáncán bộbộ, , công thông tin thông thiết.. rấtrất cầncần thiết
E – COMMERCE
Thương mại điện tử
Global Logistics Global Logistics Hậu cần toàn cầu Hậu cần toàn cầu
Supply chain Management
SCM
Quản lý chuyền cung ứng
Enterprise Resource Planning
ERP
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Manufacturing Resource Planning
MRPII
MRPII
Hoạch định nguồn lực sản xuất
Material Requirement Planning
MRP
Hoạch định nhu cầu vật tư
Manufacturing Execution Systems Manufacturing Execution Systems
MES
Hệ thống thực thi sản xuất Hệ thống thực thi sản
Open Control System Open Control System
OCS
Hệ thống kiểm soát mở Hệ thống kiểm soát mở
KHÔNG GIAN KHÔNG GIAN KHÔNG GIAN KHÔNG GIAN
bằngbằng không chocho quáquá trình
không không hợphợp lýlý, , không chuyển trình vậnvận chuyển
chức. .
xếpxếp cáccác loại
củacủa công
loại máymáy mócmóc, , vậtvật phục vụvụ
chức vàvà bốbố trítrí mặtmặt bằngbằng Do Do tổtổ chức thuận tiệntiện, , gâygây khókhó khănkhăn chocho thuận vàvà tổtổ chức Bố Bố trítrí mặtmặt bằngbằng làlà sựsự sắpsắp dụng, , khukhu vựcvực sảnsản xuấtxuất củacủa dụng khách hànghàng, , khukhu chứa khách phòng làmlàm việcviệc, , phòng phòng BBố trí cá
ố trí các thi
công nhânnhân, , khukhu phục nguyên vậtvật liệuliệu, , lốilối điđi, , vănvăn nguyên nguyên chứa nguyên nghỉ, , phòng nghỉ nghỉ phòng nghỉ theo qui trình theo qui theo qui c thiếết t bị bị theo qui
phòng ănăn.. công nghệ. trình công nghệ.
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG
nhiều thông
thông tin
không tin không
tin: Thông tin: Thông Lãng phíphí do báo -- Lãng liênliên quanquan vàvà không -- Vì Vì không -- CCầần tư duy
khách chính xácxác khách
quáquá nhiều do báo cáocáo quáquá thiết. không cầncần thiết. thiết. thiết. hànghàng cầncần gìgì. . khách hànghàng không hiểuhiểu khách o: cố hiểuhiểu n tư duy kékéo: cố tin gìgì, , bằngbằng thông tin những gìgì vàvà chỉchỉ gg
ggửửi cho
hiểuhiểu đúngđúng vàvà chính bằngbằng cáchcách hỏihỏi họhọ rằngrằng họhọ đangđang những gìgì màmà họhọ
i cho họhọ những
hànghàng cầncần thông kỳkỳ vọngvọng những yêuyêu cầucầu..
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG
nhiều làmlàm việcviệc vớivới rấtrất nhiều
thời điểmđiểm, , họhọ luôn luôn không cócó kết kết phẩm thành phẩm
, chán nảnnản..
lực vàvà khảkhả năngnăng
viên thực thụthụ củacủa nhânnhân viên
công việcviệc
năngnăng thực chỉ chỉ bắt bắt đầuđầu mộtmột công côngcông việcviệc trước
hoàn trước đóđó đđã ã hoàn
ThờiThời giangian:: thích -- Một Một sốsố nhânnhân viênviên thích cùng mộtmột thời cùng cùng công việcviệc kháckhác nhaunhau tạitại cùng công cùng thìthì không cuối cùng cuối cuối nhưng cuối bậnbận vớivới mọimọi thứthứ, , nhưng việcviệc đềuđều là là bán bán thành quảquả rõrõ ràngràng, , tấttất cảcả côngcông việcviệc => trì hoãnhoãn, chán => trì -- Hiểu Hiểu năngnăng lực => giao việc hợp lýlý vàvà chỉ chỉ => giao việc hợp ((nhiệmnhiệm vụvụ mớimới) ) khikhi màmà côngcông thành.. thành
nghiệp đồng nghiệp
rộng rộng lớnlớn đểđể gặpgặp cáccác đồng rộng phòng rộng vàvà chocho cáccác công doanh vàvà
công việcviệc liênliên quanquan
đúng thành đúng
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG chuyển chuyển:: lòng vòng trong lòng vòng trong vănvăn phòng động kinhkinh doanh cáccác hoạthoạt động trình:: QuảnQuản lýlý quyquy trình công việcviệc bị bị từtừ chối không đđảảm m bảbảo thông
không thểthể hoànhoàn thành không không chối hay hay không trình. tin theotheo quyquy trình. tin tin o thông tin
Một Một công giangian vìvì không
Thời giangian củcủa người Thời
soát quyquy trình
kiểmkiểm soát
người trình hay hay người
rara quyquy trình
cũng trình cũng
a người quảnquản lýlý, , kiểmkiểm lãnglãng phíphí.. cũng bịbị lãnglãng trình đóđó cũng n cải tiếntiến liênliên tụctục quyquy trình n cải n cải Để tránh lãnglãng phíphí nàynày ccầần cải Để tránh người phảiphải tuântuân theotheo.. người buộc mọimọi lường hiệu lường
hiệu quảquả và và buộc
Lãng phíphí do các
chưa được giaogiao chưa
do các nhiệmnhiệm
ễ làễ làm m ảảnh hnh hưởưởng ng toàtoàn bn bộ ộ
Thời giangian chchậậm trm trễ làễ là
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG t công việcviệc:: t công t công KiểmKiểm tratra và và kikiểểm m soásoát công nhiệmnhiệm vụvụ được -- Lãng hoàhoàn n thàthành. nh. -- Thời dây chuyềền n sảsản xun xuấất.t. dây chuy -- Lý Lý thuy
(Theory of lý các c hạhạn chn chế ế (Theory of lý cá lý cá thuyếết t quảquản n lý cá
Constraints). Constraints).
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG
trong lòng
từtừ đầuđầu. . , , hãyhãy gọigọi ngayngay khikhi cócó thểthể, , thực hiệnhiện những tiếptiếp tụctục thực
những saisai
sẵn sàngsàng viếtviết thực hiệnhiện
Sai Sai hỏhỏng:ng: -- Làm Làm mộtmột việcviệc đúngđúng ngayngay -- Nếu Nếu cầncần yêuyêu cầucầu giúpgiúp đỡđỡ, , lòng rồirồi đừng giữgiữ nónó trong đừng hỏng.. hỏng -- Có thể rara tấttất cảcả cáccác lãnglãng phíphí tạo cáccác hànhhành độngđộng cầncần thiết
trong công trong trong Có thể hiệuhiệu quảquả hơnhơn trong tạo rara thiết đểđể
công việcviệc nếunếu sẵn rara hànghàng ngàyngày vàvà hãyhãy thực chúng. loại bỏbỏ chúng. loại
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG
công việcviệc::
tránh công
không cầncần
loại hoạhoạt t độngđộng không loại
làmlàm việcviệc. . đẩyđẩy công
tránh ((đùnđùn đẩyđẩy) ) làlà trong mộtmột khukhu vựcvực làmlàm Người luôn muốnmuốn đùnđùn đẩyđẩy
người công việcviệc chocho người
Thời gian thương
thương thảothảo để để
giao việệc khi
ch nhiệệ n tránh trátrách nhi
hoàn thành hoàn hoàn n thiếết t để để hoàn
TrốnTrốn tránh Trốn tránh -- Trốn thiết trong thiết -- Người luôn trách nhiệmnhiệm nàonào đó. đó. c giao mộtmột trách c giao c giao kháckhác khikhi mìmình đnh đượược giao đùn đẩẩ c khi có có đùn đ để để giao vi -- Thời gian nhiều lầnlần ệệm m cócó thểthể lớnlớn gấpgấp nhiều hohoặặc trc trốốn tránh trong thành côngcông việcviệc trong thời giangian ccầần thi thời thực tếtế.. thực
LÃNG PHÍ TRONG SỬ DỤNG LÃNG PHÍ TRONG SỬ DỤNG LÃNG PHÍ TRONG SỬ DỤNG LÃNG PHÍ TRONG SỬ DỤNG NHÂN CÔNG NHÂN CÔNG NHÂN CÔNG NHÂN CÔNG
ưự ̣ trtrựựcc titiếếpp vìvì lãnglãng phíphí
thiết ̣, , thiết
thay thếthế bổbổ ssung ung
Do Do tăngtăng thêmthêm nhânnhân ssưư thao tátácc, do thao bịbị hay hay bịbị ngừng sảsảnn phphẩẩmm, do
́ trí ccôố ́ đđịịnhnh nhânnhân ssưự ́ trí ́ trí , do phảphảii bbôố trí ngừng llặặtt vvặặtt , do chưa
tt, , hoặchoặc thay ngng dụdụngng tựtự đđộộngng hóhóaa..
chưa ứứngng
SửSử dụng
LÃNG PHÍ VẬT LIỆU LÃNG PHÍ VẬT LIỆU LÃNG PHÍ VẬT LIỆU LÃNG PHÍ VẬT LIỆU nhiều so so vớivới cầncần dụng vậtvật liệuliệu quá quá thiết đểđể tạotạo thiết
quá quá nhiều tạotạo rara giágiá trịtrị..
Những nguyên Những •• Không
củacủa lãnglãng phíphí nguyên nhânnhân củacủa chi phí. Không hiểuhiểu giágiá trịtrị, , chi phí. chi phí. chi phí.
•• Thiếu
Thiếu sựsự giáogiáo dụcdục//đàođào
đàođào tạotạo//hướng
hướng dẫn.dẫn.
•• Thiếu
chuẩn. Thiếu tiêutiêu chuẩn.
•• Không
hàng. khách hàng. khách khách Không hiểuhiểu nhunhu cầucầu khách
LÃNG PHÍ VẬT TƯ LÃNG PHÍ VẬT TƯ LÃNG PHÍ VẬT TƯ LÃNG PHÍ VẬT TƯ
Lãng phíphí do không Lãng
dụng vậtvật liệuliệu sẵnsẵn cócó.. dụng dụng do không sửsử dụng
Nguyên nhânnhân củacủa vậtvật tưtư nhànnhàn Nguyên
rỗi: nhànnhàn rỗi:
•• KhốiKhối lượng
không câncân đđốối.i. không không lượng côngcông việcviệc không
•• Không
Không cócó kếkế hoạch
trì. hoạch bảobảo trì. trì. trì.
•• ThờiThời giangian chuẩn
chuẩn bịbị dài.dài.
•• NhàNhà cung
kém. cung cấpcấp kém.
•• Kế Kế hoạch
hoạch không
ràng. không rõrõ ràng.
màmà không đặcđặc biệtbiệt làlà khoảng hỏnghỏng thiết
LÃNG PHÍ THỜI GIAN LÃNG PHÍ THỜI GIAN LÃNG PHÍ THỜI GIAN LÃNG PHÍ THỜI GIAN thời giangian động tốntốn thời động động BaoBao gồmgồm cáccác hoạthoạt động được giágiá trịtrị giagia tăngtăng, , được được không tạotạo rara được thời giangian chờchờ ((hưhư thời thời khoảng thời vậtvật liệuliệu…).…). lãnglãng phíphí thời
thời giangian::
cáccác bbộ ộ phphậận.n.
thiết bịbị, , chờchờ vậtvật Nguyên nhânnhân củacủa lãnglãng Nguyên •• BảoBảo trìtrì máymáy kémkém.. •• Không chuyền.. Không câncân bằngbằng dâydây chuyền chuyền chuyền •• Kỷ luật lao đ ng kém.. Kỷ luật lao độộng kém ng kém ng kém •• GiaoGiao tiếptiếp kémkém giữagiữa cáccác
LOẠI LÃNG PHÍ CŨ TRONG 7 7 LOẠI LÃNG PHÍ CŨ TRONG LOẠI LÃNG PHÍ CŨ TRONG LOẠI LÃNG PHÍ CŨ TRONG SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ
LOẠI LÃNG PHÍ MỚI TRONG 7 7 LOẠI LÃNG PHÍ MỚI TRONG LOẠI LÃNG PHÍ MỚI TRONG LOẠI LÃNG PHÍ MỚI TRONG SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ SẢN XUẤT VÀ BẢO TRÌ
GIẢM CÁC LOẠI LÃNG PHÍ Ở CÔNG TY TY GIẢM CÁC LOẠI LÃNG PHÍ Ở CÔNG GIẢM CÁC LOẠI LÃNG PHÍ Ở CÔNG GIẢM CÁC LOẠI LÃNG PHÍ Ở CÔNG
HEWLETT -- HEWLETT
PACKARD -- PACKARD
Giaûm
iaûm laõng phí (%)
TG ñieàu chænh
20%
Pheá phaåm
30%
oàn kho thaønh phaåm
30%
KG
40%
TG ñaët haøng
50%
Toàn kho nguyeân lieäu
50%
82%
kho baùn thaønh phaåm
1313. SẢN
XUẤT KÉO . SẢN XUẤT KÉO XUẤT KÉO XUẤT KÉO
SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO
sảnsản xuấtxuất tinhtinh gọngọn làlà sảnsản trong nhànhà máymáy sảnsản xuấtxuất trong cuối quyquy công đoạnđoạn cuối công đoạnđoạn đầuđầu quyquy
cầucầu từtừ công củacủa cáccác công
trọng tâmtâm củacủa trong đóđó dòdòng ng sảnsản tiết bởibởi yêuyêu cầucầu động củacủa
o: trái ngược vớivới hoạthoạt độngđộng
độngđộng sảnsản xuấtxuất truyền
thống truyền thống
động sảnsản xuấtxuất trình cuối quyquy trình
KháiKhái niệmniệm trọng xuấtxuất kéokéo, , trong được điềuđiều tiết được trình “kéo“kéo” ” hoạthoạt động trình trình. trình. KéKéo: trái ngược trong đóđó hoạthoạt động trong trong theotheo lôlô sảnsản phẩmphẩm màmà trong trình đếnđến cuối quyquy trình thúc đẩyđẩy từtừ đầuđầu quyquy được thúc được xuấtxuất địnhđịnh kỳkỳ. . dựadựa trêntrên mộtmột lịchlịch sảnsản xuấtxuất
SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO
trong hệhệ thống
dòng ngược dòng
cầucầu ở ở côngcông đoạnđoạn sausau thìthì ChỉChỉ khikhi nàonào cócó nhunhu cầucầu công. tiếntiến hànhhành giagia công. côngcông đoạnđoạn trước trước mớimới tiếntiến kéokéo, , mộtmột đơnđơn đặtđặt hànghàng Ví Ví dụdụ trong thống kéokéo lượt thành phẩmphẩm, , sausau đóđó lầnlần lượt thành thành tạotạo rara nhunhu cầucầu vềvề thành côngcông đoạnđoạn lắplắp rápráp hoànhoàn tạotạo rara nhunhu cầucầu chocho côngcông bộbộ vàvà điđi tiếptiếp ngược chỉnh, , rồirồi lắplắp rápráp sơsơ bộbộ chỉnh giá trị. . chuỗi giá trị chuỗi
SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO SẢN XUẤT KÉO
tương tựtự nhưnhư kháikhái Time) cócó (Just--inin--Time) thành phẩmphẩm đúng lúclúc” ”
kéokéo tương Phương pháppháp sảnsản xuấtxuất Phương đúng lúclúc (Just đúng đúng niệmniệm sảnsản xuấtxuất vừavừa đúng liệuliệu hay hay bánbán thành nguyên vậtvật liệuliệu nghĩa làlà nguyên nghĩa lượng vàvà ““vừavừa đúng lượng lượng được giaogiao đúngđúng sốsố lượng được dùngdùng đếnđến.. công đoạoạn n sausau cầncần khikhi công đ
TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO
cuối cùng
công đoạnđoạn
tin hếthết sứcsức
khách hànghàng
cùng: : công đoạnđoạn cuối công công ĐơnĐơn hànghàng bắtbắt đầuđầu từtừ công thông khách hànghàng vàvà thông nhậnnhận từtừ khách được nhậnnhận Khi Khi mộtmột đơnđơn hànghàng được được đưađưa trước tiêntiên được sảnsản xuấtxuất trước xưởng sảnsản xuấtxuất, , lệnhlệnh sảnsản chocho xưởng đóng góigói trình sảnsản xuấtxuất ((nhưnhư đóng trình trình cuối quyquy trình công đoạnđoạn ở ở cuối đếnđến công ngược vớivới cáccác công trái ngược trái trái chỉnh) ) trái hay hay lắplắp rápráp hoànhoàn chỉnh nguyên liệuliệu). ). nhưnhư sơsơ chếchế nguyên chẳng hạnhạn nhưnhư trình ((chẳng củacủa quyquy trình thông tin thống thông hệhệ thống Cách làmlàm nàynày đòiđòi hỏihỏi mộtmột hệhệ Cách thượng cung cấpcấp ở ở thượng công đoạnđoạn cung công công quảquả đểđể đảmđảm bảobảo rằngrằng cáccác công được nhunhu cầucầu củacủa khách được được nguồn liênliên tụctục nắmnắm bắtbắt được nguồn công đoạnđoạn vềvề sausau củacủa quyquy cáccác công
trình sảnsản xuấtxuất. .
quyquy trình
xuất trình sảnsản xuất
được “kéo
công đoạnđoạn gầngần kềkề
công công bởibởi công khách hànghàng
đứng sausau ((khách
trước nếunếu công
công đoạnđoạn
TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO trong quáquá trình trong trong “kéo” ” trong SảnSản phẩmphẩm được công đoạnđoạn sausau: : công công dựadựa trêntrên nhunhu cầucầu củacủa công khách được xemxem làlà mộtmột khách được công đoạnđoạn sảnsản xuấtxuất Mỗi Mỗi công trước nónó. . kềkề trước hànghàng củacủa công được giagia công được được Không cócó sảnsản phẩmphẩm nàonào được Không đoạnđoạn đứng đoạnđoạn trước không yêuyêu cầucầu.. không
TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO TRIỂN KHAI SẢN XUẤT KÉO điềuđiều phốiphối bởibởi tốctốc độđộ tiêutiêu được điềuđiều xuất được sausau: : công đoạnđoạn sausau công đoạnđoạn hay hay tổtổ bằngbằng công từng công công khách công đoạnđoạn theotheo sausau ((khách củacủa công
TốcTốc độđộ sảnsản xuất thụthụ củacủa cáccác công Mức Mức độđộ sảnsản xuấtxuất ở ở từng mứcmức nhunhu cầucầu//tiêutiêu thụthụ củacủa hànghàng).).
1414. . SựSự thamtham
giagia củacủa mọimọi
người người người người
nghiệp doanh nghiệp doanh doanh tinhtinh gọngọn tạitại doanh
mạnhmạnh, , cócó bảnbản sắcsắc..
triết theo cáchcách tưtư duyduy vềvề mộtmột triết theo theo xuất tinhtinh gọngọn theo
xuất dàidài hạnhạn..
trọng, , rấtrất Doanh nghiệp
thất nghiệp thất được việcviệc nàynày).).
được vềvề mặtmặt nhậnnhận thống thức chocho toàntoàn bộbộ hệhệ thống
được sựsự ủngủng hộhộ củacủa toàntoàn
nhậnnhận được không nhậnnhận nghiệp, , việcviệc tiếntiến hànhhành cảicải nghiệp nghiệp doanh nghiệp chắc chắnchắn thay đổiđổi chắc chắnchắn thất thất bạibại. . HãyHãy nghĩnghĩ vềvề
Pareto: 8080//2020..
, mới tínhtính đếnđến ccông , mới , mới những thứthứ nàynày rồirồi, mới ông nghệnghệ
Phải Phải cócó mộtmột nềnnền vănvăn hóahóa mạnhmạnh HiểuHiểu sảnsản xuất sảnsản xuất cam kếtkết, , luônluôn luônluôn ủngủng hộhộ cam cam LãnhLãnh đạođạo phảiphải luônluôn luônluôn cam nhiều Doanh rấtrất nhiều cùng quanquan trọng nàynày vôvô cùng không làmlàm được không không trong cảicải cáchcách vìvì lãnhlãnh đạođạo không trong nhậnnhận thức Truyền Truyền đạtđạt được người. . NếuNếu không con người con trong doanh người trong con người con cáchcách//cảicải tổtổ//thay luật Pareto: luật SauSau hếthết những trình, , sảnsản phẩmphẩm .. trình
BaBa yếuyếu ttôố ́ chíchínhnh đểđể
đểđể tiếntiến hànhhành sảnsản
xuất tinhtinh gọngọn xuất
gọngọn thành
thành côngcông
SSưự ̣ thamtham giagia củcủaa mọmọii ngngườườ ườườii trong trong tritriểểnn khai xuất khai sảnsản xuất
tinhtinh gọngọn..
SSưự ̣ cam cam kếtkết củcủaa lãnhlãnh đạođạo cấpcấp caocao thực thực hànhhành lâulâu dàidài
sảnsản xuất xuất tinhtinh gọngọn..
QuảnQuản lýlý ttốốtt ssưự ̣ thay thay đổiđổi vănvăn vănvăn hóahóa trong trong suốt trình suốt quáquá trình
chuyển đổiđổi từtừ sảnsản xuất chuyển xuất đẩyđẩy đẩyđẩy truyền truyền thống thống sang sang sảnsản
xuất kéokéo củacủa sảnsản xuất xuất xuất tinhtinh tinhtinh gọngọn..
Khách hàng Khách hàng Khách hàng Khách hàng
được hiểuhiểu làlà giágiá
quyết địnhđịnh dựadựa trêntrên quanquan
giágiá trịtrị củacủa hànghàng hoáhoá hay hay dịchdịch quanquan điểmđiểm củacủa khách
Khách khách hànghàng. . Khách
xuất tinhtinh gọngọn được xuất được được quyết hànghàng sẽsẽ không
thuật màmà khókhó khănkhăn vàvà cáccác kỹkỹ thuật họhọ đangđang muamua. . HọHọ sẽsẽ đánhđánh giágiá
không bậnbận tâmtâm đếnđến cáccác dụng đểđể tạotạo rara sảnsản phẩmphẩm màmà dụng củacủa cáccác sảnsản phẩmphẩm hoặchoặc dịchdịch vụvụ
theo quanquan điểmđiểm
thoả mãnmãn được thoả Khách hànghàng không Khách
được nhunhu cầucầu củacủa họhọ nhưnhư không cầncần phảiphải trảtrả tiềntiền
vụvụ củacủa bạnbạn, , theo nhưnhư thếthế nàonào.. loại tiềntiền chocho sốsố phếphế phẩmphẩm đãđã bịbị loại khoản chi chi phíphí giángián nhưnhư những
chuyền sảnsản xuất
xuất. . CũngCũng
phòng củacủa bạnbạn. . HọHọ
dâydây chuyền trong vănvăn phòng trong dịchdịch vụvụ màmà bạnbạn cung
những khoản những sảnsản HọHọ sẽsẽ trảtrả tiềntiền chocho những thoả mãnmãn cáccác yêuyêu cầucầu củacủa mìnhmình thoả thoả cung cấpcấp thoả
chỉchỉ cócó vậyvậy..
khác vớivới nhànhà sảnsản xuất khác khác nghĩa giágiá khác
Khách hànghàng sẽsẽ địnhđịnh nghĩa Khách nhìnnhìn dưới
dưới gócgóc độđộ khách
khách hànghàng đểđể
xuất, , vìvì vậyvậy phảiphải nghĩa giágiá trịtrị chocho sảsản n phẩmphẩm
địnhđịnh nghĩa
hàng sẽsẽ địnhđịnh nghĩa khác vớivới nhànhà sảnsản xuất xuất, , vìvì vậyvậy
Khách Khách hàng phải nhìnnhìn dưới phải nghĩa giágiá khách dưới gócgóc độđộ khách nghĩa giágiá trịtrị chocho
QUY TRÌNH QUY TRÌNH
NHÓM TÁC VỤ MẠNG
SẢN XUẤT
TiẾNG NÓI CỦA TiẾNG NÓI CỦA KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
CÔNG NGHỆ
TÁC VỤ HỖ TRỢ
CON NGƯỜI CON NGƯỜI VÀ TỔ CHỨC VÀ TỔ CHỨC
giágiá khác hàng đểđể địnhđịnh nghĩa hàng phẩmphẩm.. sẩnsẩn phẩmphẩm
SSự ự cam k
a lãnh đạo cấp cao cam kếết t củcủa lãnh đạo cấp cao a lãnh đạo cấp cao a lãnh đạo cấp cao
Chiến lược Chiến lược sảnsản xuất xuất tinhtinh gọngọn thành gọngọn củacủa côngcông tyty thành
côngcông hay hay thất thuộc rấtrất lớnlớn vàovào sựsự quảnquản lýlý thuộc thuộc thất bạibại phụphụ thuộc
quáquá trình trình củacủa những người chịuchịu trách người người những người thực trách nhiệmnhiệm thực
hiệnhiện
người quảnquản trịtrị củacủa người
CácCác côngcông việcviệc quảnquản quảnquản lýlý quảnquản
tiếptiếp cậncận cócó hoạch hoạch địnhđịnh đểđể
dựng mộtmột phương dựng hànhhành sảnsản xuất phương pháppháp riêng không phảiphải làlà cáccác giảigiải pháppháp riêng không không xuất tinhtinh gọngọn ((không
thiết.. thiết
quyền vàvà khuyến nguồn lựclực cầncần khích cáccác cáncán bộbộ côngcông nhânnhân viênviên khích khích khuyến khích
CungCung cấpcấp cáccác nguồn PhânPhân quyền thamtham giagia, , nhấnnhấn mạnhmạnh làmlàm việcviệc theo nhómnhóm vàvà sựsự hợphợp
cáccác kênhkênh thông thông tin tin tốttốt: : cảcả xuống dưới dưới vàvà từtừ việcviệc theo cảcả từtừ trêntrên xuống
triển khai
thiết được sựsự cầncần thiết
dưới lênlên trêntrên.. dưới cáncán bộbộ côngcông nânnân viênviên nhưnhư được tâmtâm tưtư củacủa cáncán ThấuThấu hiểuhiểu được xuất tinhtinh gọngọn.. xuất xuất khai sảnsản xuất mấtmất việcviệc khikhi triển người người hiểuhiểu được người ĐảmĐảm bảobảo rằngrằng tấttất cảcả mọimọi người thay tròtrò mớimới khikhi tiếntiến hànhhành thay thay đổiđổi cũng thay cũng nhưnhư cáccác vaivai tròtrò
người quảnquản trịtrị củacủa người
CácCác côngcông việcviệc quảnquản quảnquản lýlý quảnquản
nghiệm, , mộtmột môimôi trường nghiệm nghiệm trường thửthử nghiệm trường chấpchấp nghiệm lưới an an toàntoàn đểđể thửthử nghiệm lưới
vàvà cáccác chương
thưởng vàvà thống ghighi người đềuđều hiểuhiểu lean chocho tổtổ lợi íchích củacủa lean chương trình trình khenkhen chức.. nhậnnhận, , năngnăng chức được cáccác lýlý do do đểđể cạnhcạnh hiểuhiểu được chức cũng chức chính cũng nhưnhư đốiđối vớivới chính
lai sausau thay thay đổi.đổi.
lường sựsự thực thực hiệnhiện côngcông
ứngứng cáccác mụcmục tiêutiêu củacủa côngcông nhuận so so tin vềvề lợi lợi nhuận
TạoTạo rara môimôi trường nhậnnhận rủirủi roro vàvà mộtmột mạngmạng lỗi.. vàvà kiểmkiểm lỗi ĐưaĐưa rara cáccác giảigiải thưởng thưởng, , cáccác hệhệ thống thưởng Khiến mọimọi người Khiến vàvà lợi cácá nhânnhân họhọ.. tương lai tương tương TạoTạo rara mộtmột tầmtầm nhìnnhìn vềvề tương đođo lường thống đođo thiệu mộtmột hệhệ thống GiớiGiới thiệu việcviệc dựadựa trêntrên việcviệc đápđáp ứngứng thông tin thông thông PhânPhân tíchtích vàvà chiachia sẽsẽ cáccác thông chi phí. chi phí.
CácCác công
công việcviệc quảnquản trịtrị
trịtrị củacủa người
người quảnquản
người….….
NhấnNhấn mạnhmạnh trách SángSáng tạotạo trước
sángsáng kiếnkiến vàvà giảigiải pháppháp củacủa cảcả lớnlớn. . Những
cùng quáquá trình
Những người thảo luậnluận đểđể khai
khai thách
nhaunhau thảo
củacủa mọimọi người trách nhiệmnhiệm xãxã hộihội củacủa xuất tinhtinh gọngọn quanquan tâmtâm đếnđến xuất xuất trước khikhi bỏbỏ vốnvốn: : sảnsản xuất thay vìvì đầuđầu tưtư vớivới chi chi cảcả nhómnhóm thay cùng trình phảiphải cùng trong cùng trong trong người làmlàm việcviệc trong nghiệm, , kỹkỹ năngnăng vàvà những kinhkinh nghiệm những những thách những hoạch giảmgiảm lãnglãng phíphí vàvà cócó cáccác hoạch hoạch củacủa tậptập thểthể nhằmnhằm tạotạo rara kếkế hoạch
trình.. quáquá trình
chưa hoànhoàn hảohảo nhưng chưa nhưng lại pháppháp hoànhoàn thiện
đúng nhưng đúng lại muộnmuộn
thiện nhưng
phương pháppháp PDCA
triển khai triển triển PDCA đểđể triển
khai cáccác cảicải tiếntiến cảcả khikhi
dụng ngayngay mộtmột giảigiải pháppháp tuytuy dụng dụng mộtmột giảigiải pháppháp hơnhơn làlà ápáp dụng hànhhành kịpkịp thời thời.. dụng phương dụng triển vàvà sửasửa đổiđổi triển đãđã được làlà quáquá trình
được bắtbắt đầuđầu thìthì sẽsẽ phảiphải tiếntiến không cócó điểmđiểm kếtkết
trình không
xuất tiếntiến hànhhành liênliên tụctục vìvì sảnsản xuất thúc.. kếtkết thúc
CácCác công
công việcviệc quảnquản trịtrị
trịtrị củacủa người
người quảnquản
CũngCũng nhưnhư bấtbất kỳkỳ dựdự ánán quanquan quanquan trọng trọng nàonào khác khác vềvề cảicải
tiếntiến quyquy trình trình, , sựsự cam cam kếtkết kếtkết vàvà hỗhỗ trợtrợ củacủa cấpcấp lãnhlãnh
thiết yếuyếu.. thiết thiết đạođạo caocao nhấtnhất làlà điềuđiều thiết
nhiều vấnvấn đềđề khikhi triển nhiều nhiều ChắcChắc chắnchắn sẽsẽ nảynảy sinhsinh nhiều khai triển khai
hệhệ thống thống sảnsản xuất xuất tinhtinh gọngọn gọngọn vàvà cáccác vấnvấn đềđề nàynày chỉchỉ
thểthể được được giảigiải quyết quyết khikhi ban ban ban ban ggiám iám đốcđốc toàntoàn tâmtâm vớivới
việcviệc triển triển khai khai thành thành côngcông côngcông củacủa sảnsản xuất xuất tinhtinh gọngọn..
CôngCông
nhânnhân
Trong sảnsản xuất Trong xuất tinhtinh gọngọn, , côngcông côngcông nhânnhân được được chỉchỉ địnhđịnh
trách nhiệmnhiệm rõrõ ràngràng nhằmnhằm trách xácxác địnhđịnh cáccác nguồn nguồn hoạthoạt
độngđộng không không tạotạo rara giágiá trịtrị tăngtăng tăngtăng thêmthêm vàvà đềđề xuất xuất giảigiải
pháppháp khắc khắc phục phục. .
Các Các doanh doanh nghiệp xuất vớivới mômô hìnhhình sảnsản xuất xuất xuất nghiệp sảnsản xuất xuất tinhtinh
gọngọn, , nhìnnhìn chung chung tin tin rằngrằng phầnphần phầnphần lớnlớn cáccác ý ý tưởng tưởng có ícó ích ch
chocho việcviệc loại loại trừtrừ cáccác hoạthoạt độngđộng độngđộng không không tạotạo rara giágiá trịtrị
tăngtăng thêmthêm xuất xuất phátphát từtừ côngcông côngcông nhânnhân trực xuất trực titiếếp p sảnsản xuất
CôngCông
nhânnhân
tưởng loại tưởng tưởng ĐểĐể đảmđảm bảobảo rằngrằng cáccác ý ý tưởng loại trừtrừ cáccác hoạthoạt độngđộng
không tạotạo rara giágiá trịtrị tăngtăng thêmthêm không thêmthêm được được thực quyền thực thithi, , quyền
quyết địnhđịnh thay quyết thay đổiđổi cáccác quyquy quyquy trình trình sảnsản xuất xuất được được đưađưa
tớitới mứcmức thấpthấp nhấtnhất cócó thểthể được ((đóđó làlà côngcông nhânnhân) ) được
nhưng bấtbất kỳkỳ mộtmột thay nhưng thay đổiđổi đổiđổi nàonào cũng cũng được được yêuyêu cầucầu
phảiphải đápđáp ứngứng mộtmột sốsố tiêutiêu chíchí nhấtnhất địnhđịnh. .
khuyến khích khuyến khuyến CóCó haihai cáchcách phổphổ biếnbiến đểđể khuyến khích sựsự thamtham giagia
củacủa côngcông nhânnhân trong trong hoạthoạt hoạthoạt độngđộng cảicải tiếntiến liênliên tụctục::
Kaizen, NhóNhómm Kaizen,
Chương trình Chương xuất cảicải tiếntiến.. xuất xuất trình đềđề xuất
Kaizen NhóNhómm Kaizen Kaizen Kaizen
khai NhóNhómm Kaizen khai khai CáchCách thứthứ nhấtnhất làlà tritriểểnn khai Kaizen ggồồmm 6 6 --
côngcông nhânnhân được được lậplập rara đểđể đểđể tìmtìm cáccác ý ý tưởng tưởng giúpgiúp giảigiải
quyết cáccác vấnvấn đềđề cụcụ thểthể. . quyết . . ĐiểnĐiển hìnhhình, , mộtmột NhóNhómm
Kaizen sẽsẽ gặpgặp nhaunhau mộtmột giờgiờ Kaizen giờgiờ mỗimỗi tuầntuần trong trong suốt suốt 6 6
8 8 tuầntuần vàvà trong trong thời thời giangian đóđó sẽsẽ đưađưa rara mộtmột sốsố đềđề
xuất chocho người xuất người quảnquản lýlý vềvề vềvề cáchcách giảigiải quyết quyết cáccác vấnvấn
đềđề cụcụ thểthể. . SựSự hỗhỗ trợtrợ vàvà thamtham lý, là thamtham giagia củacủa cấpcấp quảnquản lý, là
yếuyếu tốtố tiêntiên quyết thành côngcông củacủa NhóNhómm thành thành quyết chocho sựsự thành
Kaizen. Kaizen.
xuất cảicải
trình đềđề xuất trình trình Chương trình Chương tiếntiến tiếntiến
CáchCách thứthứ haihai trong trong việcviệc giagia giagia tăngtăng sựsự thamtham giagia củacủa
côngcông nhânnhân làlà xâyxây dựng dựng mộtmột mộtmột chương chương trình trình đềđề xuất xuất cảicải
tiếntiến tíchtích cựccực khuyến khích việcviệc gópgóp ý ý cảicải tiếntiến vàvà khích khích khuyến khích
tưởng thưởng tưởng tưởng được tưởng tưởng thưởng chocho cáccác ý ý tưởng được ápáp dụng thành dụng thành
côngcông. . Thường Thường thìthì chi chi phíphí chocho thưởng chocho việcviệc khenkhen thưởng
tương đốiđối nhỏnhỏ so so vớivới giágiá trịtrị tương trịtrị mangmang lại lại chocho côngcông tyty từtừ
việcviệc ápáp dụng dụng cảicải tiếntiến..
MộtMột sốsố chuyên chuyên giagia vềvề sảnsản sảnsản xuất xuất tinhtinh gọngọn chocho rằngrằng
duyduy trìtrì sựsự thamtham giagia củacủa côngcông côngcông nhânnhân ở ở mứcmức độđộ caocao
xuất cảicải tiếntiến chính xuất xuất trong việcviệc liênliên tụctục đềđề xuất trong chính làlà yếuyếu tốtố
then chốt then chốt trong dụng tinhtinh gọgọnn vàvà làlà điềuđiều dụng dụng trong việcviệc ápáp dụng
khác biệtbiệt giữagiữa Toyota so khác khác chính yếuyếu tạotạo nênnên sựsự khác chính Toyota so vớivới
cáccác côngcông tyty khác thành côngcông trong thành thành khác vềvề sựsự thành trong việcviệc ápáp
dụng cáccác nguyên dụng nguyên tắctắc củacủa sảnsản xuất xuất tinhtinh gọngọn..
SựSự thamtham giagia củacủa
củacủa nhànhà cungcung ứngứng
xuất tinhtinh gọngọn cócó haihai trái xuất
trái timtim
timtim: : đđúúngng lúlúcc (Just
Time, JIT) (Just --in in ––Time, JIT)
trình. . Nhưng
trong quyquy trình
thiểu tồntồn khokho, , cảcả tồntồn khokho sảnsản thiểu thiểu . JIT bảobảo rằngrằng phảiphải giảmgiảm thiểu Nhưng nhưnhư đoạnđoạn trong
nghĩa làlà không
(min), gạchgạch
Jidoka. JIT Jidoka nguyên vậtvật liệuliệu củacủa cáccác đoạnđoạn nguyên không tồntồn khokho không cócó nghĩa không đađa (max) (max) vàvà ttốốii thithiểểuu (min), chứa nguyên chứa
khokho. . VẫnVẫn xácxác địnhđịnh cáccác mứcmức tồntồn gạchgạch 1 1 vạchvạch xanhxanh vàvà 1 1 vạchvạch dưới côngcông đoạnđoạn sausau, , vạchvạch đỏđỏ ở ở dưới nguyên vậtvật liệuliệu chocho côngcông trong 2 2 vạchvạch đấyđấy được câncân đốiđối trong được được địnhđịnh mứcmức Min. Min. MứcMức tồntồn khokho sẽsẽ được thiết từng tiết từng thiết kếkế vàvà phânphân tíchtích chi chi tiết thiết được bằngbằng cáchcách thiết Điều Điều nàynày làmlàm được sảnsản phẩmphẩm, , sausau đóđó tiếntiến hànhhành câncân trình dòdòngng sảnsản côngcông đoạnđoạn củacủa quyquy trình nguyên côngcông) ) củacủa
mỗimỗi côngcông đđoạoạnn ((nguyên
nguyên liệuliệu đầuđầu vàovào chocho mỗimỗi nguyên trình. . trình
chỉchỉ sảnsản xuất
xuất thêmthêm khikhi cócó yêuyêu
cầucầu từtừ côngcông đoạnđoạn sausau, , cáccác côngcông
đoạnđoạn báobáo hiệuhiệu chocho nhaunhau bằngbằng côngcông
Kanban. .
sảnsản xuất
xuất luônluôn cócó phương
phương ánán
côngcông cụcụ gọigọi làlà thẻthẻ Kanban ánán dựdự phòng
phòng chocho những
trường những trường
khẩnkhẩn cấpcấp..
1515. . QuảnQuản trịtrịtrịtrị tinhtinh gọngọn
việcviệc ápáp dụng
sảnsản xuất
khái dụng cáccác khái xuất tinhtinh gọngọn đểđể cảicải ngoài hoạthoạt
trình hànhhành chánh
quyquy trình
chánh cócó
lượng lớnlớn cáccác giaogiao
lại vàvà baobao gồmgồm
khối lượng
gồmgồm khối hànghàng, , thuthu muamua, , kếkế toántoán
cầncần. .
QuảnQuản trịtrị tinhtinh gọngọn làlà việcviệc niệmniệm vàvà côngcông cụcụ củacủa sảnsản thủthủ tụctục giấygiấy tờtờ ngoài trình thủthủ thiện cáccác quyquy trình thiện xưởng.. suất củacủa xưởng xưởng xưởng độngđộng sảnsản suất ĐặcĐặc biệtbiệt đốiđối vớivới cáccác quyquy tínhtính lặplặp lại dịchdịch nhưnhư nhậnnhận đơnđơn hànghàng hay hay cáccác côngcông việcviệc hậuhậu dụng tinhtinh gọngọn chocho cáccác quyquy dụng dụng nhiên, , việcviệc ápáp dụng TuyTuy nhiên không phổphổ biếnbiến bằngbằng việcviệc ápáp không không chánh không trình hànhhành chánh trình xuất.. trình sảnsản xuất trình trình dụng chocho cáccác quyquy trình dụng
trình liliênên tụctục trình trình 1616. . QuyQuy trình
QuyQuy trình trình liênliên tụctục làlà việcviệc phốiphối phốiphối hợphợp cáccác thao thao táctác vàvà hoạthoạt
độngđộng củacủa thiết thiết bịbị trởtrở thành thành mộtmột mộtmột dòdòngng sảsảnn phphẩẩmm câncân đđ
hòhòaa, , trong thành trong đóđó bánbán thành phẩmphẩm liênliên tụctục ở ở trạng thái trạng thái
chuyển đổiđổi vàvà không chuyển không baobao giờgiờ trong giờgiờ phảiphải nằmnằm ứ ứ đọngđọng trong
trạng chờchờ xửxử lýlý. . QuyQuy trình trạng trình liênliên liênliên tụctục loại loại trừtrừ thời thời giangian chờchờ
củacủa bánbán thành thiết bịbị hay hay côngcông nhânnhân. . thiết thiết thành phẩmphẩm, , thiết
Trong quyquy trình Trong trình liênliên tụctục, , điềuđiều điềuđiều kiệnkiện lýlý tưởng tưởng làlà dòdòngng mộtmột
phẩmphẩm (one piece flow) hay cáccác lôlô giagia côngcông cócó sốsố piece flow) hay piece flow) hay (one--piece flow) hay
cócó thểthể được không tốntốn thời không không được xửxử lýlý màmà không thời giangian chờchờ đợiđợi
côngcông đoạnđoạn sảnsản xuất xuất. .
QuyQuy trình trình liênliên tụctục cócó thểthể yêuyêu yêuyêu cầucầu thiết thiết kếkế lạlạii mặtmặt bằngbằng
xuất từtừ việcviệc sắpsắp đặtđặt cáccác nhómnhóm xuất nhómnhóm hay hay côngcông đoạnđoạn tương tương tựtự
nằmnằm gầngần kềkề nhaunhau trởtrở thành thành cáccác cáccác chuyền chuyền sảnsản xuất xuất phốiphối
trong đóđó bánbán thành trong thành phẩmphẩm cócó cócó thểthể didi chuyển chuyển nhanh chóng nhanh chóng
dễdễ dàngdàng từtừ côngcông đoạnđoạn nàynày nàynày sang sang côngcông đoạnđoạn khác khác. .
QuyQuy trình trình liênliên tụctục cócó thểthể giúpgiúp giúpgiúp giảmgiảm thiểu thiểu đángđáng kểkể tổngtổng
giangian chuchu trình trình sảnsản xuất xuất. .
trình nhiên, , đôiđôi khikhi quyquy trình nhiên liênliên tụctục không không khảkhả thithi đốiđối
mộtmột sốsố côngcông đoạnđoạn trong trong quyquy trình sảnsản xuất trình xuất. . Trong trường Trong trường
nàynày thìthì quyquy trình trình liênliên tụctục tụctục chỉchỉ cócó thểthể được được triển khai triển khai
mộtmột sốsố côngcông đđoạoạnn trong trong quyquy trình trình sảnsản xuất xuất
MộtMột sốsố điểnđiển hìnhhình vềvề quyquy phùphù hợphợp đốiđối vớivới mộtmột vàivài
không trình liênliên tụctục không quyquy trình xuất vàivài côngcông đoạnđoạn sảnsản xuất
không đồngđồng bộbộ
Thời giangian chuchu kỳkỳ không Thời mộtmột sốsố quyquy trình
nhanh vàvà phảiphải
trong bộbộ giữagiữa mộtmột sốsố côngcông đoạnđoạn trong vớivới chuchu kỳkỳ rấtrất nhanh chủng loại chủng chủng nhiều chủng
đoạnđoạn làlà điềuđiều không
khác loại sảnsản phẩmphẩm khác khỏi tránh khỏi không tránh chuyển nghĩa rằngrằng việcviệc didi chuyển tương đốiđối
từng lôlô tương
theo từng
trường hợphợp vàvà cócó cócó nghĩa thực hiệnhiện theo thực thực được thực
trình vậnvận hànhhành chuyển đổiđổi đểđể đápđáp ứngứng nhiều chuyển Khoảng cáchcách giữagiữa cáccác côngcông đoạnđoạn Khoảng trong trong mộtmột vàivài trường nguyên vậtvật liệuliệu phảiphải được nguyên . .
sốsố quyquy trình
tin cậycậy
quáquá thấpthấp nênnên không
không thểthể dựdự
trình cócó độđộ tin suất vàvà cócó thểthể gâygây giángián
giángián đoạnđoạn chocho hoạthoạt độngđộng củacủa
hiệuhiệu suất trình liênliên tụctục. . trình
sốsố côngcông đoạnđoạn phảiphải được
thực hiệnhiện theo thực thực được thực theo chuchu kỳkỳ vớivới cáccác
hoạthoạt độngđộng theo được lưulưu trữtrữ trong được
theo lôlô lớnlớn. . VíVí dụdụ cáccác lôlô lớnlớn nênnên gỗgỗ rara lòlò sausau lượng gỗgỗ không
thời giangian vìvì lượng thời thời trong khokho mộtmột thời
không thểthể
được giữgiữ
thải rara sausau khikhi giagia côngcông được thải thải lúclúc phếphế phẩmphẩm hay hay vậtvật liệuliệu thải suất vềvề sausau nhằmnhằm giagia tăngtăng hiệuhiệu suất
dụng vềvề
dưới dưới dạngdạng tồntồn khokho đểđể sửsử dụng dụng vậtvật tưtư. . dụng
dụng được sửsử dụng tương ứngứng cáccác
dụdụ mộtmột sốsố mimiếếngng gỗgỗ còncòn dưdư sausau sausau khikhi cócó nhunhu cầucầu sửsử dụng dụng gỗgỗ ngng nhỏnhỏ còncòn lại phẩmphẩm cócó thểthể được
sausau khikhi cắtcắt cócó thểthể được gỗgỗ vớivới quyquy cáchcách tương nghĩa làlà mộtmột sốsố tồntồn khokho bánbán nghĩa nghĩa lại. . ĐiềuĐiều nàynày cócó nghĩa cáchcách cócó chủchủ ý ở ý ở cáccác côngcông đoạnđoạn
được tạotạo rara mộtmột cáchcách
phẩmphẩm cócó thểthể dùng
dùng lại
được.. lại được
Trong trường Trong
ngng sảnsản xuất so so vớivới cáchcách tốitối đađa hiệuhiệu suất ngng ggôỗ ̃ thừa
xuất liênliên tụctục hoànhoàn toàntoàn suất màmà lại được cốcố ý ý giữgiữ lại
thừa được
trong tương
lai. .
trường hợphợp khác
khác, , côngcông
trường hợphợp nàynày, , mộtmột dòdòngng đếnđến mứcmức lãnglãng phíphí caocao hơnhơn so so trong đóđó phếphế phẩmphẩm hay hay cáccác mimiếếngng trong dụng tương lai dụng trong Trong mộtmột sốsố trường Trong khokho bánbán thành
thành phẩmphẩm ở ở mộtmột sốsố
lượng côngcông tyty cócó thểthể cốcố ý ý duyduy trìtrì lượng sốsố côngcông đoạnđoạn củacủa quyquy trình
trình sảnsản
xuất. . xuất