Bài giảng Toán 10 bài 2 sách Chân trời sáng tạo: Tổng và hiệu của hai vectơ
lượt xem 3
download
Bài giảng Toán 10 bài 2 sách Chân trời sáng tạo: Tổng và hiệu của hai vectơ cung cấp cho các em học sinh kiến thức về tổng của hai vectơ, hiệu của hai vectơ, vectơ đối của một vectơ. Đồng thời một số bài tập trong bài sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức để học tập tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 10 bài 2 sách Chân trời sáng tạo: Tổng và hiệu của hai vectơ
- Hai người cùng kéo một con thuyền 1
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 1. Tổng của hai vectơ: Định nghĩa:
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 1. Tổng của hai vectơ a. Quy tắc ba điểm uuuv uuuv uuuv AB + BC = AC
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 1. Tổng của hai vectơ a. Quy tắc ba điểm uuuv uuuv uuuv AB + BC = AC Ví dụ: Tính tổng các vectơ v uuuv uuuv uuuv uuuv uuuv uuuv a) uuu AB + BC + CD + DE = AC + CD + DE uuuv uuuv = AD + DE uuuv = AE uuuv uuuv uuuv v b) AB + BA = AA = 0
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 1. Tổng của hai vectơ b. Quy tắc hình bình hành: uuur uuur uuur Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC. B C A D uuur uuur uuur uuur uuur AB + AD = AB + BC = AC
- F F1 F2 6
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 2. Tính chất của phép cộng các vectơ: r r r a, b, c Với ba vectơ tùy ý ta có: r r r r a + b = b + a ( tính chất giao hoán) r r r r r r ( ) ( ) a + b + c = a + b + c ( tính chất kết r r r r r hợp) a + 0 = 0 + a = a ( tính chất của vectơ không)
- 2. Tính chất của phép cộng các vectơ:
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 3. Hiệu của hai vectơ a. Vectơ đối của một vectơ
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ a. Vectơ đối của một vectơ a a A B O *)Cùng độ dài OA và OB => Ta nói OA và OB *)Ngược hướng là hai vectơ đối nhau Định nghĩa: Cho vectơ a.Vectơ cùng độ dài và ngược hướng vớai Ký hiệu là: a 10 được gọi là vectơ đối của vectơa.
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 3. Hiệu của hai vectơ a. Vectơ đối của một vectơ r r r r a và b đối nhau, ta viết:a = − b uuur uuur A B Ví dụ AB = − BA 1: uuur uuur AD = − DA uuur uuur D C AB = −CD uuur uuur BC = − DA r Chú ý: Hai vectơ đối nhau có tổng bằng và ng 0 ược lại. r r r r a và b đối nhau � a +b = 0
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 3. Hiệu của hai vectơ a. Vectơ đối của một vectơ b. Hiệu của hai vectơ Cho hai vectơ a và b. Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ a + ( b), ký hiệu: a b ?Hãy giải thích vì sao hiệu của hai vectơ OB và OA là vectơ AB OB OA = OB + AO = AO + OB = AB 12 Ghi nhớ : OB OA = AB
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ Chú ý: Với ba điểm A, B, C tùy ý ta luôn có: uuur uuur uuur AB + BC = AC (quy tắc ba điểm) uuur uuur uuur AB − AC = CB (quy tắc trừ) uuur uuur uuur uuur Ví dụ 2: Cho A, B, C, D bất kỳ. Chứng AB + CD = AD + CB minh Giải: Lấy O tùy ý uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( ) ( VT = AB + CD = OB − OA + OD − OC uuur uuur ) uuur uuur uuur uuur ( ) ( ) = OD − OA + OB − OC = AD + CB = VP uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( ) ( Cách 2: VT = AB + CD = AD + DB + CB + BD uuur uuur uuur uuur ) ( ) ( = AD + CB + DB + BD uuur uuur r ) = AD + CB + 0 = VP
- §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 3. Các quy tắc cộng vectơ
- BÀI TẬP Bài 1: Cho hình bình hành ABCD và m uuur uuuur uuur uuuurột điểm M tùy ý. Chứng minh rằng: MA + MC = MB + MD. Giải: uuur uuur Cách 1: ABCD là hbh nên BA = − DC B C uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur ( ) ( VT = MA + MC = MB + BA + MD + DC uuur uuuur ) uuur uuur ( ) ( = MB + MD + BA + DC uuur uuuur r ) A D = MB + MD +uuu 0r= VPuuur Cách 2: ABCD là hbh nên BC = − DA uuur uuuur uuur uuuur MA + MC − MB − MD uuur uuuur uuuur uuur ( ) ( = MA − MD + MC − MB uuur uuur r ) = DA + BC = 0 uuur uuuur uuur uuuur � MA + MC = MB + MD.
- BÀI TẬP Bài 2: Chứng minh rằng với tứ giác ABCD bất kỳ la luôn có: uuur uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur a) AB + BC + CD + DA = 0 b) AB − AD = CB − CD Giải: uuur uuur uuur uuur ( ) ( a) VT= AB + BC + CD + DA uuur uuur r ) = AC + CA =0 = VP uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur b) VT= AB − AD = DB uuur uuur uuur ( ) ( b) AB − AD − CB − CD uuur uuur ) r VP=CB − CD = DB = DB − DB = 0 VP=VT uuur uuur uuur uuur � AB − AD = CB − CD
- BÀI TẬP Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur a ) CO − OB = BA b) AB − BC = DB uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r c) DA − DB = OD − OC d ) DA − DB + DC = 0. Giải: uuur uuur B C a) Ta có: CO = OA uuur uuur uuur uuur uuur nên COuuu = OA − OB = BA −rOBuuu O r b) Ta có: BC = AD A uuur uuur uuur uuur uuur D nên AB − BC = AB − AD = DB uuur uuur c) Ta có: BA = CD uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur và DA − DB = BA; OD − OC = CD nên DA − DB = OD − OC. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r d) Ta có: BA = − DC nên DA − DB + DC = BA + DC = 0.
- Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 17: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
14 p | 476 | 57
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 16: Phép trừ trong phạm vi 10
24 p | 205 | 38
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000
13 p | 226 | 33
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 10: Phép trừ trong phạm vi 7
24 p | 149 | 22
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 15: Phép cộng trong phạm vi 10
15 p | 209 | 22
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
19 p | 221 | 20
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với 10,100,1000
15 p | 177 | 17
-
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 10: Phép trừ dạng 17-3
11 p | 204 | 16
-
Tiết 12: Phép cộng có tổng bằng 10
3 p | 147 | 13
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
14 p | 34 | 6
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
11 p | 55 | 6
-
Bài giảng Toán lớp 10: Chương 2 - Trương Việt Long
28 p | 38 | 5
-
Bài giảng Số 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 78 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
16 p | 42 | 4
-
Bài giảng Toán 10 - Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
26 p | 92 | 3
-
Bài giảng Toán 10 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Định lý côsin và định lý sin
32 p | 12 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 10: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (Tiếp theo)
15 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn