Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
lượt xem 20
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000 thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000 trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
- Toán : Chia một số thập phân cho 10,100,1000, … 08/08/14 1
- KIỂM TRA BÀI CŨ: TÝnh nhÈm: a) 1,4 x 10 = 14 b) 2,1 x 100 = 210 c) 7,2 x 1000 = 7200 08/08/14 2
- GIỚI THIỆU BÀI MỚI Toán : Chia một số thập phân cho 10,100,1000, … SGK/ 65 08/08/14 3
- Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Địa Toán: lí Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... a. Ví dụ 1: 213,8 : 10 = ? Số bị chia: 213,8 213,8 10 13 Số chia: 10 21,38 38 Thương : 21,38 80 Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên 0 213,8 : 10 = 21,38 trái một chữ số ta cũng được 21,38. Mu20,11 : 10 = số thập phân cho ốn chia một ? 2,011 Muốn chiachuytển dấập phân 10 ta chỉ việc mộ số th u phẩy của số đó sang bên tráithế nào ữ cho 10 ta làm như một ch ? số . 08/08/14 4
- Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Địa Toán: lí Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... b. Ví dụ 2: 89,13 : 100 = ? Số bị chia: 89,13 89,13 100 9 13 Số chia: 100 0,8913 130 Thương : 0,8913 300 Nếu chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang bên 0 trái hai chữ số ta cũng được 0,8913. 89,13 : 100 = 0,8913 Muốn chia một số thập phân cho 100 ta chỉ 100c = ?một dố u php y ốn Muviệ chia 1,589 thậ phân s 158,9cho 100 chuyểnnhấ thếẩ ? : bên trái ư của số đó sangta làm hai chữ nào số . 08/08/14 5
- Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Địa Toán: lí Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... a. Ví dụ 1: 213,8 : 10 = ? 213,8 10 13 21,38 38 80 0 213,8 : 10 = 21,38 b. Ví dụ 2: 89,13 : 100 = ? 89,13 100 9 13 0,8913 130 Muốn chia một số thập phân 300 cho 10,100,1000,…ta làm như 0 thế nào ? 08/08/14 : 100 = 0,8913 89,13 6
- Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,.. ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,…chữ số. 0,2138 213,8 : 1000 = ? 08/08/14 7
- Luyện tập - thực hành Bài 1: Tính nhẩm a) 43,2 : 10 = 0,65 : 10 = TỔ 1; 2 432,9 : 100 = 13,96 : 1000 = b) 23,7 : 10 = 2,07 : 10 = TỔ 3 2,23 : 100 = 999,8 : 1000 = Muốn chia một số thập phân cho 10,100,1000,…ta làm như 08/08/14 thế nào ? 8
- Bài 1: Tính nhẩm a) 43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065 432,9 : 100 = 4,329 13,96 : 1000 = 0,01396 0,065 6,5 0,1396 0,01369 08/08/14 9
- Bài 1: Tính nhẩm a) 43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065 432,9 : 100 = 4,329 13,96 : 1000 = 0,01396 b) 23,7 : 10 = 2,37 Đ 2,23 : 100 = 0,223 S 08/08/14 10
- Bài 1: Tính nhẩm a) 43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065 432,9 : 100 = 4,329 13,96 : 1000 = 0,01396 b) 23,7 : 10 = 2,37 2,07 : 10 = 0,207 2,23 : 100 = 0,0223 999,8 : 1000 = 0,9998 08/08/14 11
- Bài 2: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính: a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1 b) 123,4 : 100 và 123,4 x 0,01 c) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1 d) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01 08/08/14 12
- Bài 2: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính : a/ 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1 1,29 = 1,29 b/ 123,4 : 100 và 123,4 x 0,01 1,234 = 1,234 Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001;...ta Khi nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001;...ta Muốn chia m ếển dấậ phẩy của số đó lần lượt sang bên làm như thột nào ? p phân cho 10, 100, 1000... chỉ việc chuy số thu taMuốnột, hai, ột sđóthậữ 0,1. ; 0,01 ;10, 100, 1000... có th chia m số ố vớp phân cho 0,001.. trái m ể nhân ba, ... ch i số ta có thể làm cách nào khác ? 08/08/14 13
- 1 Bài 3: Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra10 số gạo trong kho.Tóm trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo ? Hỏi tắt : Giải 573,25 tấn Số gạo đã lấy ra là : 537,25 : 10 = 53,725 (tấn) Đã lấy ? tấn Số gạo còn lại trong kho là : 537,25 – 53,725 = 483,525 (tấn) Đáp số : 483,525 tấn 08/08/14 14
- Cách 1: Cách 2: Giải: Số gạo đã lấy ra là : Giải: Số gạo đã lấy ra là: 537,25 : 10 = 53,725 (tấn) 537,25 : 10 = 53,725 ( tấn ) Số gạo còn lại trong kho là : Số gạo còn lại trong kho là: 53,725 x (10 - 1) = 483,525 ( tấn ) 537,25 – 53,725 = 483,525 (tấn) Đáp số: 483,525 tấn Đáp số : 483,525 tấn 08/08/14 15
- 08/08/14 16
- STOP 08/08/14 17
- - Về nhà hoc thuôc Ghi nhớ trang 66. ̣ ̣ - Chuân bị bai sau: ̉ ̀ Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. 08/08/14 18
- Tiết học đến đây kết thúc Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo cùng các em học sinh ! 08/08/14 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Trừ hai số thập phân
18 p | 373 | 46
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm
11 p | 294 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
16 p | 297 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
25 p | 371 | 42
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Cộng hai số thập phân
19 p | 280 | 36
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân
26 p | 262 | 35
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân
12 p | 284 | 32
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi
20 p | 305 | 26
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số thập phân
13 p | 191 | 22
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Tổng nhiều số thập phân
12 p | 204 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
15 p | 250 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân
14 p | 183 | 19
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với 10,100,1000
15 p | 177 | 17
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
12 p | 227 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau
22 p | 168 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
22 p | 178 | 13
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
15 p | 188 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn