Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
lượt xem 42
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- KiỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NiỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) 1/ Cấu tạo mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể ra tên mỗi phần? Chúng phân cách nhau bằng dấu gì? Mỗi số thập phân gồm hai phần : Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy (,)
- KiỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NiỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) 2/ Nêu vị trí các phần ở bên trái và bên phải dấu phẩy. Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.
- KiỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NiỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) 3/ Phân tích các phần và nêu cách đọc số thập phân : SỐ 7,98 Phần nguyên 7 Dấu phẩy , Phần thập phân 98 Cách đọc Đọc : bảy phẩy chín mươi tám Đọc : hai mươi lăm 25,477 25 , 477 phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
- KiỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NiỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) 4/ Trên bảng con viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó : 9 5 = 5,9 10 82 45 = 82,45 100 225 = 810,225 810 1000
- Tuần : 7 Tiết : 34 BÀI MỚI : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC, ViẾT SỐ THẬP PHÂN
- Tuần : 7 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN Tiết : 34 ĐỌC, ViẾT SỐ THẬP PHÂN a)- Hàng của số thập phân : Các em hãy nêu giá trị của từng chữ số của số 375,406 theo các hàng theo bảng sau : Số thập phân 3 3 7 7 5 , 4 5 4 0 0 6 6 Trăm Chục Đơn Phần Phần Phần Hàng vị mười trăm nghìn
- Tuần : 7 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN Tiết : 34 ĐỌC, ViẾT SỐ THẬP PHÂN a)- Hàng của số thập phân : b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Số thập 1 1 1 , 1 1 1 phân đơn Phần Phần Phần Hàng Trăm Chục vỊ mười trăm nghìn ?/ Trong bảng trên,các em hãy cho biết : 1 đơn vị b»ng bao nhiªu ph© 1 1/10 ph© chôc n n chôc? ục bằng bao nhiªu ph© tr¨n? 1 ch n 1/10 ph© tr¨m n VËy 1 trăm có mấy chục ? 10 ph© 1 tr¨m n
- Tuần : 7 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN Tiết : 34 ĐỌC, ViẾT SỐ THẬP PHÂN a)- Hàng của số thập phân : b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Số thập 1 1 1 , 1 1 1 phân đơn Phần Phần Phần Hàng Trăm Chục vỊ mười trăm nghìn ?/ Vậy các em hãy cho biết giá trị số trong mỗi hàng so với hàng liền sau và hàng liền trước nó? Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau nó. Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 đơn vị của hàng cao hơn liền trước nó.
- Tuần : 7 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN Tiết : 34 ĐỌC, ViẾT SỐ THẬP PHÂN a)- Hàng của số thập phân : b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau c)-Đọc, viết số thập phân ?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân : 375,406 Phần nguyên : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị Phần thập phân : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 Đọc là : phần nghìn Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
- Tuần : 7 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN Tiết : 34 ĐỌC, ViẾT SỐ THẬP PHÂN a)- Hàng của số thập phân : b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau c)-Đọc, viết số thập phân ?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân : 0,1985 Phần nguyên : 0 đơn vị Phần thập phân : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn Đọc là : Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
- Tuần : 7 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN Tiết : 34 ĐỌC, ViẾT SỐ THẬP PHÂN a)- Hàng của số thập phân : b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau c)-Đọc, viết số thập phân Muốn đọc một số thập phân, ta đọc như thế nào? Phần nào đọc trước? Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta đọc dấu gì? Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
- Tuần : 7 Tiết : 34 Các em hãy viết số thập phân như sau vào bảng con : Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm phần trăm. 102 , 75 Chú ý : Ta có thể đọc số thập phân trên là : Một trăm linh hai đơn vị và bảy mươi lăm phần trăm Qua cách viết trên em hãy cho biết em đã viết lần lượt các chữ số như thế nào? Số nào viết trước, số nào viết sau và giữa chúng ghi dấu gì? Ta viết chữ số 102 ở phần nguyên trước, ghi dấu phẩy, rồi viết tiếp số 75 ở phần thập phân
- Tuần : 7 Tiết : 34 c)-Đọc, viết số thập phân Muốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? Phần nào viết trước? Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta ghi dấu gì? Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
- Tuần : 7 Tiết : 34 Các em hãy đọc lại nội dung GHI NHỚ sau : Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
- Tuần : 7 Tiết : 34 LUYỆN TẬP
- Tuần : 7 Tiết : 34 BÀI 1 : ( nêu miệng) Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a)- 2,35 Phần Giá trị của mỗi chữ Phần Đọc số thập số nguyên phân theo hàng: Hai phẩy -2 đơn vị. 2 35 ba mươi -3 phần mười lăm -5 phần trăm
- Tuần : 7 Tiết : 34 BÀI 1 : ( nêu miệng) Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. b)- 301,80 Phần Phần Giá trị của mỗi chữ Đọc số thập nguyên số theo hàng : phân Ba trăm linh 301 80 -3 trăm một phẩy -0 chục tám mươi -1 đơn vị -8 phần mười -0 phần trăm
- Tuần : 7 BÀI 1 : ( nêu miệng) Tiết : 34 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. c)- 1942,54 Phần Phần Đọc số thập Giá trị : nguyên phân - 1 nghìn Một nghìn chín -9 trăm 1942 54 trăm bốn mươi -4 chục hai phẩy năm -2 đơn vị mươi bốn -5 phần mười -4 phần trăm
- Tuần : 7 BÀI 1 : ( nêu miệng) Tiết : 34 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. d)- 0,032 Phần Phần Đọc số thập Giá trị : nguyên phân Không đơn vị - 0 đơn vị 0 032 phẩy không -0 phần mười trăm ba mươi -3 phần trăm hai. -2 phần nghìn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Trừ hai số thập phân
18 p | 377 | 46
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm
11 p | 299 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
16 p | 299 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Cộng hai số thập phân
19 p | 287 | 36
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân
26 p | 262 | 35
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân
12 p | 285 | 32
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi
20 p | 305 | 26
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số thập phân
13 p | 192 | 22
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
15 p | 253 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Tổng nhiều số thập phân
12 p | 207 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
19 p | 222 | 20
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân
14 p | 186 | 19
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với 10,100,1000
15 p | 178 | 17
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
12 p | 234 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau
22 p | 182 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
22 p | 178 | 13
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
15 p | 189 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn