Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân
lượt xem 35
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân
- KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
- TOÁN Kiểm tra bài cũ : 1 + 1dm = ...... m? 10 + Các phân số 1 ; 1 ; 1 được gọi là 10 100 1000 gì ? Phân số thập phân.
- TOÁN Khỏi niệm số thập phõn a) m dm cm mm 1 0 1 * 1 dm hay mCòn được viết thành 0,1 10 m 0 0 1 0 0 0 1
- TOÁN Khỏi niệm số thập phõn a) m dm cm mm 1 0 1 * 1 dmhay mCòn được viết thành 0,1 m 10 1 0 0 1 * 1 cmhay 100 m Còn được viết thành 0,01 m 0 0 0 1
- TOÁN Khỏi niệm số thập phõn a) M dm cm mm 1 * 1 dm hay m Còn được viết thành 0,1 m 0 1 10 1 0 0 1 * 1 cm hay m Còn được viết thành 0,01 m 100 1 0 0 0 1 * 1 mm hay m Còn được viết thành 0,001 m 1000
- TOÁN Khỏi niệm số thập phõn a) m dm cm mm 1 •1 dm hay m còn được viết thành 0,1 10 m 1 0 1 0,1 10 1 •1 cm hay m 0 0 1 100 còn được viết thành 0.01m 1 0,01 100 0 0 0 1 • 1 mm hay 1 m còn được viết thành 0,001m 1000 1 0,001 1000
- TOÁN Khỏi niệm số thập phõn a) m dm cm mm 1 0 1 * 1 dm hay mcòn được viết thành 0,1 m 10 0 0 1 1 * 1 cm hay m còn được viết thành 0.01m 100 1 0 0 0 1 * 1 mm hay m còn được viết thành 0,001m 1000 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01 0,001 ; 10 100 1000
- TOÁN a) Khỏi niệm số thập phõn m dm cm mm 1 0 1 * 1 dm hay 10 m còn được viết thành 0,1 m 1 0 0 1 * 1 cm hay m còn được viết thành 0,01 m 100 1 0 0 0 1 * 1 mm hay1000 m cũn được viết thành 0,001 m 1 1 1 ; ; Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 10 100 1000 1 0,1 đọc là: không phẩy một 0,1 = 10 1 0,01 đọc là: không phẩy không 0,01 = 100 một 1 0,001 đọc là: không phẩy không không một 0,001 = 1000 ; Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân
- TOÁN b) Khỏi niệm số thập phõn m dm cm mm 0 1 0 0 1 0 0 0 1
- TOÁN b) Khỏi niệm số thập phõn m dm cm mm 0 5 0 0 1 0 0 0 1
- TOÁN b) Khỏi niệm số thập phõn m dm cm mm 0 5 0 0 7 0 0 0 1
- TOÁN b) Khỏi niệm số thập phõn m dm cm mm 0 5 •5dm 0 0 7 • 7 cm 0 0 0 9 • 9 mm
- TOÁN b) Khỏi niệm số thập phõn m dm cm mm 5 0 5 • 5 dm hay m cũn được viết thành 0,5 m 10 7 0 0 7 m • 7 cm hay còn được viết thành 0,07 100 m 9 0 0 0 9 • 9 mm hay mcòn được viết thành 0,009 m 1000 5 7 9 ; ; Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 10 100 1000 5 0,5 Đọc là: không phẩy 0,5 = 10 7 năm 0,07 Đọc là: không phẩy không 0,07 = 100 9 bảy 0,009 Đọc là: không phẩy không không chín0,009 = 1000 Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập
- Khái niệm số thập phân Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 … được gọi là gì ? những số thập phân. + Số thập có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ? + Tự tìm ra bảng con 1 VD về số thập phân.
- TOÁN Khỏi niệm số thập phõn 1 1 1 ; ; a) Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 10 100 1000 0,001 5 7 9 b) Cỏc phõn số thập phõn10 ; 100 ; 1000 được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 Luyệnố ập 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; Cỏc s t 0,1; 0,009 gọi là cỏc số thập phõn . Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch c ủa tia số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 a)10 1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
- Khỏi niệm số thập phõn 1 1 1 ; ; a) Cỏc phõn số thập phõn 10 100 1000 được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 5 7 9 b) Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 10 100 1000 Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân . Luyện tập Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch c ủa tia số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a) 0 1 10 10 10 10 10 10 10 10 10 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 0 0,01 1 10 10 0 0,01 0,1 0,1
- Khỏi niệm số thập phõn 1 1 1 a) Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 10 100 1000 0,001 5 7 9 b) Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 10 100 1000 Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân . Luyện tập Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch c ủa tia số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a) 0 1 10 10 10 10 10 10 10 10 10 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 b)100 100 100 100 100 100 100 100 100 0,1 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08
- Luyện tập: Bài 1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch c ủa tia s ố Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 7 9 V a) 7dm = m = 0,7m b) 9cm = m = 0,09m 10 100 5 5dm = m = ...m 3 10 3cm = m = ...m 100 2 2mm = m = ...m 1000 8 8mm = m = ...m 1000 4 6 4g = kg = ...kg 6g = kg = ...kg 1000 1000
- Luyện tập: Bài 1 Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 7 9 a) 7dm = m = 0,7m b) 9cm = m = 0,09m 10 100 5 3 5dm = m = 0,5m 3cm = m = 0,03m 10 100 2 8 2mm = m = 0,002m 8mm = m = 0,008m 1000 1000 4 6 4g = kg = 0,004kg 6g = kg = 0,006kg 1000 1000
- Luyện tập: Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu) S/35 m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 5 0 5 m 0,5 m 10 12 0 1 2 100 m 0,12 m 0 3 5 …m …m 0 0 9 …m …m 0 7 …m …m 0 6 8 …m …m 0 0 0 1 …m …m 0 0 5 6 …m …m 0 3 7 5 …m …m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 5: Phép cộng trong phạm vi 5
15 p | 325 | 60
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Trừ hai số thập phân
18 p | 376 | 46
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm
11 p | 297 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
16 p | 299 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Cộng hai số thập phân
19 p | 286 | 36
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân
12 p | 285 | 32
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi
20 p | 305 | 26
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số thập phân
13 p | 192 | 22
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
15 p | 253 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Tổng nhiều số thập phân
12 p | 204 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
19 p | 221 | 20
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
14 p | 175 | 19
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân
14 p | 185 | 19
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với 10,100,1000
15 p | 177 | 17
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
12 p | 231 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
14 p | 208 | 13
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
13 p | 138 | 9
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
15 p | 188 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn