intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số

Chia sẻ: Trần Thanh Duy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

146
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số

  1. T O A N 4 BÀI 9
  2. T O A N 4 Kiểm tra bài cũ Viết số thích hợp vào chỗ trống: 3 7 2 a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ số: … ; … ; … . b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ số: … ; 6 ; 8 . 1 … … 4 0 3 c) Lớp nghìn của số 403 697 gồm các chữ số: … ; … ; … .
  3. T O A N 4 So sánh: 99 578 và 100 000 693 251 và 693 500 Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như thế nào? Nhóm đôi thảo luận để hoàn thành hai yêu cầu trên.
  4. T O A N 4 So sánh 98 487 và 200 000 Số 98 478 có ít chữ số hơn số 200 000 nên 98 478 < 200 000 hay 200 000 > 98 478 So sánh 875 763 và 875 963 - Hai số này có số chữ số bằng nhau - Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8 - Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 7 - Các chữ số hàng nghìn đều bằng 5 - ở hàng trăm có 7 < 9 , vậy : 75 763 < 875 963 hay : 875 963 > 875 763
  5. T O A N 4 Muốn so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm như thế nào ?  So sánh số các chữ số của các số với nhau, số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn hơn và ngược lại.  Các số có cùng số chữ số thì ta so sánh giá trị của các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp. Nếu chữ số hàng nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.
  6. T O A N 4 BÀI SỐ 1 : 9999 ... 10 000 > 653 211 ... 653 211 99 999 ... 100 000 < 43 256 ... 432 510 726 585 ... 557 652 = 845 713 ... 854 713 Bµi gi¶i 9999 ... 10 000 < 653 211 ... 653 211 = 99 999 ... 100 000 < 43 256 ... 432 510 < 726 585 ...557 652 > 845 713 ...854 713 <
  7. T O A N 4 Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011 59 876 651 321 499 873 902 011
  8. T O A N 4 Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018 Chọn đáp án đúng: 2467; 943 567; 28 092; 932 018 943 567; 932 018; 28 092; 2467 2467; 28 092; 932 018; 943 567 28 092; 2467; 932 018; 943 567
  9. T O A N 4 Bài 4: 999 Số lớn nhất có ba chữ số 900 1000 000 Số bé nhất có ba chữ số 100 000 101 Số bé nhất có sáu chữ số 100 Số lớn nhất có sáu chữ số 999 999
  10. T O A N 4
  11. T O A N 4 ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. Bài 2 Bài 3
  12. T O A N 4 CHƯA ĐÚNG RỒI! Bài 2 Bài 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2