intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 7: Dãy số tự nhiên

Chia sẻ: Trần Thanh Duy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

156
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 7: Dãy số tự nhiên thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 7: Dãy số tự nhiên trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 7: Dãy số tự nhiên

  1. MÔN: TOÁN Lớp: Bốn Dãy số tự nhiên
  2. Kiểm tra bài cũ: a)Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiêp hơn(hoặc kém) nhau mấy đơn vị? b)Số tự nhiên bé nhất là số nào? c)Có số tự nhiên lớn nhất không?Vì sao?
  3. TOÁN : Kiểm tra bài cũ: a)Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn(kém)nhau 1 đơn vị . b)Số tự nhiên bé nhất là số 0 . c)Không có số tự nhiên lớn nhất .Vì cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào thì ta được số tự nhiên liền sau số đó .
  4. TOÁN : Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm một số liền trước,liền sau một số tự nhiên ta làm thế nào? * Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đó trừ đi một đơn vị, muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đó cộng thêm1 đơn vị.
  5. TOÁN :ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt) Luyện tập: Bài 1: > 989...1321 34579...34601 < = 27105...7985 150482...150459 8300:10...830 72600...726x100
  6. TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt) Luyện tập Bài 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 7426 ; 999; 7642; 7624 b) 3158; 3518; 1853, 3190 *a) 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642 . *b) 1853 ; 3158 ;3190 ; 3518 .
  7. TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt) Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : a)1576 ; 1590 ; 897 ; 10261 b)2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518 *a)10261 ; 1590 ; 1567 ; 897 . *b)4270 ; 2518 ; 2476 ; 2470
  8. TOÁN : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt) LUYỆN TẬP: Bài 4 : a)Viết số bé nhất: Có một chữ số;Có hai chữ số; Có ba chữ số .
  9.  Sốbé nhất có một chữ số là 0; Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số bé nhất có ba chữ số là 100 .
  10. b)Viết số lớn nhất :Có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số .
  11.  Sốlớn nhất có một chữ số là 9;Số lớn nhất có hai chữ số là 99; Số lớn nhất có ba chữ số là 999 .
  12. c/ Viết số lẻ bé nhất:Có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số .
  13.  Số lẻ bé nhất có một chữ số là 1 ,Số lẻ bé nhất có hai chữ số là 11 ,Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101 .
  14. d/ Viết số chẵn lớn nhất: Có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số.
  15.  Sốchẵn lớn nhất có một chữ số là 8; số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98; số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998.
  16. TOÁN : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN(tt) LUYỆN TẬP : Bài 5: Tìm x, biết 57< x < 62 và : a) x là số chẵn b) x là số lẽ c) x là số tròn chục
  17.  Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là : 58 ; 59 ; 60 ; 61 . a) x là số chẵn : Số 58 ;60 . b) x là số lẻ :Số 59 ; 61. c) x là số tròn chục :Số 60 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0