intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 6: Triệu và lớp triệu

Chia sẻ: Trần Thanh Duy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

198
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 6: Triệu và lớp triệu thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 6: Triệu và lớp triệu trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 6: Triệu và lớp triệu

  1. Bộ giáo dục và đào tạo TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
  2. TOÁN Các hàng, lớp đã học: 12 1 11 10 2 9 3 8 4 7 6 5
  3. TOÁN Triệu và lớp triệu 10 trăm nghỡn gọi là 1 triệu, viết là:1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:100 000 000. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. u Giá trị số này Líp nghìn Líp ®¬n vÞ là bao nhiêu? Hµng Hµng Hµng Hµng Hµng Hµng trăm chôc nghìn trăm chôc ®¬n vÞ nghìn nghìn
  4. TOÁN Triệu và lớp triệu 10 trăm nghỡn gọi là 1 triệu, viết là:1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:100 000 000. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
  5. TOÁN Triệu và lớp triệu 1 trăm triệu bằng 10 chục triệu. 1 chục triệu bằng 10 triệu So sánh các hàng trong lớp triệu? Lớp triệu Lớp nghỡn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghỡn trăm chục đơn vị triệu triệu nghỡn nghỡn 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
  6. TOÁN Triệu và lớp triệu Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ bé đến lớn: tự từ lớn đến bé: Lớp triệu Lớp nghỡn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghỡn trăm chục đơn vị triệu triệu nghỡn nghỡn
  7. TOÁN Triệu và lớp triệu 1trăm nghỡn bằng 10 chục nghỡn Một 1chụcđơn vịbằng lớn triệu10 lần hàng đơn vị liền sau hàng triệu này 10 gấp
  8. TOÁN Triệu và lớp triệu 10 trăm nghỡn gọi là 1 triệu, viết là:1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:100 000 000. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
  9. BÀI 1/13ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU ĐÁP ÁN *ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 102TRIỆU3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 1 triệu, triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu. * ĐẾM BỚT 1TRIỆU TỪ 10 TRIỆU 10 triệu,TRIỆU 8 triệu, 7 triệu, 6 triệu, ĐẾN 1 9 triệu, 5 triệu, 4 triệu, 3 triệu, 2 triệu, 1triệu.
  10. Bài 2/13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu 4 chục triệu 10 000 000 20 000 000 .................... ................... 5 chục triệu 6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu ................... ................... ................... ................... 9 chục triệu 1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu ................... 100 000 000 .................... ...................
  11. Bài 2/13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) ĐÁP ÁN 1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu 4 chục triệu 10 000 000 20 000 000 30 000 000 40 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu 50 000 000 60 000 000 70 000 000 80 000 000 9 chục triệu 1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu 90 000 000 100 000 000 200 000 000 300 000 000
  12. Bài 3/13: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Mười lăm nghỡn Năm mươi nghỡn Ba trăm lăm mươi Bảy triệu Sáu trăm Ba mươi sáu triệu Một nghỡn ba trăm Chín trăm triệu
  13. Bài 3/13: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Mười lăm nghỡn: 15 000 Ba trăm lăm mươi: 350 Sáu trăm: 600 Một nghỡn ba trăm: 1 300 Năm mươi nghỡn: 50 000 Bảy triệu: 7 000 000 Ba mươi sáu triệu: 36 000 000 Chín trăm triệu: 900 000 000
  14. Bài 4/14: Viết theo mẫu: PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên: ........................................ Lớp triệu Lớp nghỡn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng ®äc sè ViÕt sè trăm chục Hàng trăm chục Hàng HàngHàng đơn triệu nghỡntrăm chục triệu triệu nghỡnnghỡn vị Ba trăm mêi hai triÖu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 216 000 000 ChÝn trăm chÝn m¬i triÖu B¶y trăm linh t¸m triÖu 5 0 0 0 0 0 0 0 0
  15. Bài 4/14: ĐÁP ÁN Lớp triệu Lớp nghỡn Lớp đơn vị ®äc sè ViÕt sè Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng HàngHàng Hàng trăm chục trăm chục đơn triệu nghỡntrăm chục triệu triệu nghỡnnghỡn vị Ba trăm mêi hai triÖu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 Hai trăm mêi s¸u triÖu 216 000 000 2 1 6 0 0 0 0 0 0 ChÝn trăm chÝn m¬i triÖu 990 000 000 9 9 0 0 0 0 0 0 0 B¶y trăm linh t¸m triÖu 708 000 000 7 0 8 0 0 0 0 0 0 N¨m trăm triÖu 500 000 000 5 0 0 0 0 0 0 0 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2