Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Thực hành vẽ hình chữ nhật
lượt xem 22
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Thực hành vẽ hình chữ nhật thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Thực hành vẽ hình chữ nhật trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Thực hành vẽ hình chữ nhật
- BÀI GIẢNG Thực hành vẽ HCN
- KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập: Vẽ đường thẳng AB đi Ta có thể làm như sau: qua điểm M và vuông góc với 1- Đặt một cạnh góc vuông đường thẳng CD cho trước của ờ ke trùng với đường (điểm M nằm trên đường thẳng thẳng CD. CD). 2- Chuyển dịch ê ke trượt theo đường thẳng CD sao cho cạnh góc vuông thứ hai A của ê ke gặp điểm M. 3- Vạch một đường thẳng theo cạnh đú ta được đường thẳng AB đi qua điểm M và vuông góc với M đường thẳng CD. C D B
- A B 4cm 2cm 2cm 4cm D C Nêu đặc điểm của hình chữ nhật. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau, có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 4cm. 0 1 2 3 4 5 6 7 4cm
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: 7 - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 4cm. 6 - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D, trên đường thẳng đó lấy 5 đoạn thẳng DA = 2 cm. 4 3 A 2 2cm 0 1 D C 4cm
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: 7 - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 4cm. 6 - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tạ D, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 2 5 cm - Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tạ 4 C, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng CB = 3 2cm. A B 2 2cm 2cm 01 D 4cm C
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 4cm. - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 2 cm - Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng CB = 2cm. A B 0 1 2 3 4 5 - Bước 4: Nối A với B ta được 6 7 hình chữ nhật ABCD. 2cm 2cm D 4cm C
- Bài 1 (tr.54) a. Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: Bước 1: Vẽ đoạn thẳng QP = 5cm. 0 1 2 3 4 5 6 7 5cm
- Bài 1 (tr.54) 6 a. Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: 5 Bước 1: Vẽ đoạn thẳng QP = 5cm. Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc 4 với PQ tại Q. Trên đường thẳng đó M lấy đoạn thẳng QM = 3 cm. 3 2 3cm 01 Q 5cm P
- Bài 1 (tr.54) 6 a. Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: 5 Bước 1: Vẽ đoạn thẳng QP = 5cm. Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc 4 với PQ tại Q. Trên đường thẳng đó M N lấy đoạn thẳng QM = 3 cm. Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông 3 góc với QP tại P. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng 2 PN = 3 cm. 3cm 3 cm 1 0 P 5cm Q
- Bài 1 (tr.54) a. Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU: Bước 1: Vẽ đoạn thẳng QP = 5cm. Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với PQ tại Q. Trên đường thẳng đó M N lấy đoạn thẳng QM = 3 cm. 0 1 2 3 4 5 Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông 6 7 góc với QP tại P. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng PN = 3 cm. - Bước 4: Nối M với N ta được hình 3 cm 3cm chữ nhật MNPQ. P 5cm Q
- Bài 1 (tr.54) a. Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. b. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) M N Đáp số: 16 cm 3 cm Q 5cm P
- Để vẽ được hình chữ nhật bằng ê ke có cạnh cho trước được chính xác, em cần lưu ý: - Chú ý các số đo của cạnh để ước lượng và xác định vị trí vẽ hình cho cân đối trên vở (vẽ cạnh thứ nhất ở vị trí nào) - Lần lượt vẽ từng cạnh của hình theo 4 bước. - Vẽ hai đường thẳng vuông góc bằng ê ke chính xác. - Đo độ dài các cạnh cẩn thận, chính xác.
- Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông A- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT LUYỆN TẬP Bài 1 tr.54: a. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Bài 2 tr54: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB bằng 4cm; chiều rộng BC bằng 3cm.
- Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông A- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT LUYỆN TẬP Bài 1: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng bằng 3cm. Bài 2 tr54: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB bằng 4cm; chiều rộng BC bằng 3cm. A B => Trong hình chữ nhật ABCD, hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật. Hãy dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét kiểm tra xem độ dài hai đường chéo AC và BD có bằng 3cm nhau không? Độ dài hai đường chéo AC và D 4cm C BD bằng nhau.
- Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông A- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT B- VẼ HÌNH VUÔNG 3 cm B M 5 cm N A * Đây là hình gì? 3 cm 3 cm * Đây là hình gì? Hình chữ nhật Hình vuông D C Q P •Hãy nêu điểm giống và khác nhau giữa hình vuông và hình chữ nhật. Giống nhau: Khác nhau: Có 4 góc vuông; có 4 cặp cạnh ? Các cạnh của hình vuông đều bằng vuông góc với nhau; Các cặp nhau, các cạnh của hình chữ nhật cạnh đối diện song song với bằng nhau từng đôi một nhau
- Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông A- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT B- VẼ HÌNH VUÔNG THẢO LUẬN - Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng. - Thảo luận nhóm 2: Nêu cách vẽ hình vuông có cạnh 3 cm. (Thời gian 1 phút)
- Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông 7 7 7 7 A- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT B- VẼ HÌNH VUÔNG 6 6 6 6 CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG "Vẽ hình vuông có cạnh 3cm." 5 5 5 5 TA CÓ THỂ LÀM NHƯ SAU - Cách 1 4 4 4 - Cách 2 4 3 cm 3 cm 3 3 3 3 4 3 2 1 0 7 6 5 4 3 2 1 0 2 2 2 2 3 cm 3 cm 3 cm 3 cm 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 2 3 4 4 3 2 3 cm1 0 3 cm
- Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông A- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT B- VẼ HÌNH VUÔNG LUYỆN TẬP Bài 1 tr55: a. Vẽ hình vuông có cạnh 4cm. b. Tính chu vi và diện tích hình vuông. Bài giải A B Chu vi hình vuông là: 4 x 4 =16 (cm) Diện tích hình vuông là: 4 cm 4 x 4 = 16 (cm2 ) §¸p sè: Chu vi: 16 cm DiÖn tÝch: 16 cm2 D C
- Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông A- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT B- VẼ HÌNH VUÔNG LUYỆN TẬP Bài 2a tr55: Vẽ theo mẫu:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
13 p | 349 | 72
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số
20 p | 350 | 56
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Đề-xi-mét vuông
21 p | 349 | 54
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
25 p | 528 | 38
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một tổng
12 p | 315 | 36
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000
13 p | 227 | 33
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
17 p | 183 | 32
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
12 p | 289 | 31
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
23 p | 183 | 24
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
19 p | 176 | 24
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
10 p | 172 | 22
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
19 p | 150 | 19
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa ba chữ
10 p | 155 | 17
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Phép trừ
22 p | 120 | 16
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một hiệu
21 p | 177 | 15
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có ba chữ số
10 p | 203 | 14
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
12 p | 118 | 13
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Phép cộng
16 p | 153 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn