Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 2: Diện tích hình tam giác
lượt xem 9
download
Để giúp cho học sinh của mình : nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập thành thạo,giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn toán.Mời quý thầy cô hãy đến với bộ sưu tập 8 bài giảng hay về diện tích hình tam giác - chương trình toán 5. Chúc quý thầy cô giáo thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 2: Diện tích hình tam giác
- SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 5 Giáo viên thực hiện Dương Kim Nhung Trường Tiểu học Trần Quốc Toản Thị xã Hoà Bình – tỉnh Hoà Bình
- TIẾT 80. DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I- Kiểm tra bài cũ: A h B a C H Em hãy cho biết: - Đoạn BC trong tam giác ABC là cạnh gì của tam giác? - Đoạn AH trong tam giác ABC là đường gì trong tam giác?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A Chiều cao B H Cạnh đáy C - Đoạn BC là cạnh đáy của tam giác ABC. - Đoạn AH là chiều cao của tam giác ABC.
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A B h1 Em hãy cho biết: C D - Đoạn AB và CD là chiều gì của hình chữ nhật ABCD? - Đoạn AC và BD là chiều gì của hình chữ nhật ABCD? - Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông h1? - Đoạn AB bằng bao nhiêu hình vuông h1? - Đoạn AC bằng bao nhiêu hình vuông h1?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A Chiều dài B h1 C D - Đoạn AB và CD là chiều dài của hình chữ nhật ABCD? - Đoạn AC và BD là chiều rộng của hình chữ nhật ABCD? - Hình chữ nhật ABCD bằng 15 hình vuông h1? - Đoạn AB bằng 5 hình vuông h1? - Đoạn AC bằng 3 hình vuông h1?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A Chiều dài B h1 C D - Số hình vuông trong hình chữ nhật ABCD bằng số hình vuông chiều dài nhân với số hình vuông chiều rộng: (5x3= 15). Vậy diện tích của hình chữ nhật ABCD được tính như thế nào?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A Chiều dài B h1 C D Diện tích của hình chữ nhật ABCD bằng chiều dài (AB) nhân với chiều rộng (CD).
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC II- Nội dung bài mới: A B H Cạnh đáy C - Diện tích của tam giác ABC sẽ được tính như thế nào? Đó là nội dung bàI học hôm nay của chúng ta.
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D B H Cạnh đáy C Nhận xét: - Về chiều cao của tam giác ABC và chiều rộng của hình chữ nhật EDBC? - Về cạnh đáy của tam giác ABC và chiều dài của hình chữ nhật EDBC?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D C Nhận xét: B H Cạnh đáy - Chiều cao của tam giác ABC bằng chiều rộng của hình chữ nhật EDBC? - Cạnh đáy của tam giác ABC bằng chiều dài của hình chữ nhật EDBC?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 1 2 B Cạnh đáy C N Cạnh đáy L H K Nhận xét: - Em có nhận xét gì về 2 hình chữ nhật EDBC và PQNL - Em có nhận xét gì về 2 tam giác ABC (màu xanh) và tam giác MNL (màu vàng)
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 1 2 B Cạnh đáy C N Cạnh đáy L H K Nhận xét: - 2 hình chữ nhật EDBC và PQNL bằng nhau. - 2 tam giác ABC (màu xanh) và tam giác MNL (màu vàng) bằng nhau.
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 2 B Cạnh đáy C N Cạnh đáy L H K Nhận xét: - Em có nhận xét gì về hai hình trên?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 B Cạnh đáy C N L H K Nhận xét: - Hình 2 của tam giác MNL đã được cắt theo chiều cao và ghép sang hình chữ nhật EDBC.
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 1 B Cạnh đáy C N L H K Nhận xét: - Em có nhận xét gì về hai hình trên?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 B Cạnh đáy C N L H K Nhận xét: - Hình 1 của tam giác MNL đã được cắt theo chiều cao và ghép sang hình chữ nhật EDBC.
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 1 2 B Cạnh đáy C N Cạnh đáy L H K Nhận xét: - Em có nhận xét gì về hình chữ nhật EDBD?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 1 2 B Cạnh đáy C N Cạnh đáy L H K Nhận xét: - Được tạo bởi chính 2 tam giác ABC (màu xanh) và MNL (màu vàng)
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 1 2 B Cạnh đáy C N Cạnh đáy L H K Nhận xét: - Diện tích hình chữ nhật EDBC bằng tổng diện tích 2 tam giác ABC và MNL không?
- DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC E A Chiều dài D P M Chiều dài Q 2 1 1 2 B Cạnh đáy C N Cạnh đáy L H K Nhận xét: Diện tích hình chữ nhật EDBD bằng diện tích tam giác ABC (màu xanh) cộng với diện tích tam giác MNL (màu vàng).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 14: Xăng ti mét khối - đề xi mét khối
12 p | 306 | 23
-
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 5: Mười một, mười hai
16 p | 181 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 12: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
19 p | 317 | 18
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 16: Thể tích hình hộp chữ nhật
26 p | 232 | 16
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 17: Thể tích hình lập phương
34 p | 220 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 4: Diện tích hình thang
24 p | 179 | 14
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 6: Chu vi hình tròn
29 p | 214 | 14
-
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
15 p | 145 | 12
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 15: Mét khối
20 p | 277 | 11
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 1: Hình tam giác
28 p | 127 | 9
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 10: Hình hộp chữ nhật - hình lập phương
31 p | 153 | 9
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 5: Hình tròn và đường tròn
27 p | 123 | 9
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 7: Diện tích hình tròn
17 p | 197 | 8
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 9: Luyện tập tính diện tích
33 p | 207 | 7
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 18: Hình trụ và hình cầu
18 p | 104 | 6
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 11 : Diện tích xung quanh - diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
26 p | 138 | 6
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 8: G iới thiệu biểu đồ hình quạt
14 p | 143 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn