Bài giảng Toán 8: Phép cộng các phân thức đại số
lượt xem 1
download
Bài giảng Toán 8: Phép cộng các phân thức đại số là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô giao trau dồi kinh nghiệm soạn giáo án, biên tập bài giảng, đồng thời giúp các bạn học sinh được làm quen với bài học mới. Chúc các bạn học tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 8: Phép cộng các phân thức đại số
- Chúc các em có một tiết học tốt !.
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức, ta có thể làm như thế nào ? 2) Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 6 3 2 và x 4x 2x 8
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức, ta có thể làm như thế nào ? Trả lời : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
- KiỂM TRA BÀI CŨ 2) Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 6 3 x2 4x và 2x 8 Bài giải: Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) 2x + 8 = 2(x + 4) MTC = 2x(x + 4) 6 6 6.2 12 = = = x + 4 x x( x + 4) x( x + 4).2 2 x( x + 4) 2 3 3 3.x 3x = = = 2 x + 8 2( x + 4) 2( x + 4).x 2 x( x + 4)
- Ở lớp 6 chúng ta đã được học phép cộng hai phân số Ví dụ : cộng hai phân số 5 6 5 + 6 11 a) + = = 9 9 9 9 4 7 4.3 7.5 12 35 12 + 35 47 b) + = + = + = = 5 3 5.3 3.5 15 15 15 15 Cộng hai phân số ta thực hiện như vậy, còn cộng hai phân thức ta có thể thực hiện như vậy hay không ?
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC: Ví dụ 1: Cộng hai phân thức: 2 x 4x 4 3x 6 3x 6 Giải: x2 4x 4 3x 6 3x 6 x + 4x + 4 2 (x + 2)2 x + 2 = = = 3x + 6 3(x + 2) 3
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC: Ví dụ 1: Cộng hai phân thức: x2 4x 4 3x 6 3x 6 2 Giải: x 4x 4 3x 6 3x 6 x2 + 4x + 4 (x + 2)2 x + 2 = = = 3x + 6 3(x + 2) 3 Hãy nêu quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ?
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC: Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. ?1 Thực hiện phép cộng: 3x 1 2x 2 2 2 7x y 7x y
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC: Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. ?1 Thực hiện phép cộng: 3x 1 2x 2 7 x2 y 7 x2 y Giải : 3x + 1 2 x + 2 3x + 1 + 2 x + 2 5 x + 3 2 + 2 = 2 = 2 7x y 7x y 7x y 7x y
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: 6 3 ?2 Thực hiện phép cộng: x2 4x 2x 8 Giải: x2 + 4x = x (x + 4) ; 2x + 8 = 2(x + 4) MTC = 2x(x + 4) 6 3 6 3 2 = + 2(x + 4) x 4x 2 x 8 x(x + 4) 12 + 3x 3 6.2 3.x 3(x + 4) = + = 2x(x + 4) = = x( x + 4).2 2( x + 4).x 2x(x + 4) 2x
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: Ví dụ 2: Cộng hai phân thức: x 1 2x 2 Giải: 2 x 2 x 1 2x 2 = 2 (x 1) ; x2 1 = (x 1)(x+1) MTC = 2(x 1)(x + 1) x 1 2x x 1 2x 2x 2 x2 1 2( x 1) ( x 1)( x 1) (x+1) (x+1) 2x. 2 (x+1)2 4x x 2 2 x 1 4 x = + = 2(x 1) (x+1) (x1)(x+1) 2 2(x1)(x+1) 2( x 1)( x 1) 2 x 2x 1 ( x 1) 2 x 1 2( x 1)( x 1) 2( x 1)( x 1) 2( x 1)
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. ?3 Thực hiện phép cộng: y 12 6 2 6 y 36 y 6y
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: ?3 Thực hiện phép cộng: y 12 6 2 6 y 36 y 6y Giải: 6y36=6(y – 6) ; y2 – 6y = y(y – 6) MTC = 6y(y – 6) y 12 6 ( y 12). y 6. 6 6 y 36 y 2 6 y 6 y ( y 6) 6 y ( y 6) ( y 12).6 6.6 6 y 36 6( y 6) 1 6 y ( y 6) 6 y ( y 6) 6 y ( y 6) y
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau: 1. Giao hoán: A C C A B D D B 2. Kết hợp: A C E A C E B D F B D F
- §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: ?4 Áp dụng các tính chất trên của các phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: 2x x 1 2 x x2 4 x 4 x 2 x2 4 x 4 Giải : 2x x 1 2 x 2x 2 x x 1 ( 2 ) x2 4 x 4 x 2 x2 4 x 4 2 x 4x 4 x 4x 4 x 2 2x 2 x x 1 x 2 x 1 1 x 1 x2 4x 4 x 2 ( x 2) 2 x 2 x 2 x 2 1 x 1 x 2 1 x 2 x 2
- CỦNG CỐ 1. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU THỨC: Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 2.CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KHÁC NHAU: Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau: 1. Giao hoán: A C C A B D D B 2. Kết hợp: A C E A C E B D F B D F
- CỦNG CỐ Thực hiện phép cộng các phân thức sau: 2 3 x 3x 5 4 x 5 b) a) x 1 x 1 7 7 Giải: MTC = (x1)(x+1) Giải: 2 3 x 3x 5 4x 5 b) a) x 1 x 1 7 7 2.( x 1) (3 x ).( x 1) 3x 5 4x 5 ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) 7 2x 2 3x 3 x 2 x 7x ( x 1)( x 1) x 7 x2 6x 1 ( x 1) 2
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Về nhà học thuộc quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu, và khác mẫu Xem lại các ví dụ và ? đã làm Về nhà làm bài tập 21,22/tr46/SGK Lưu ý nhiều khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC của các phân thức như bài 22a,b
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 11: Phép cộng trong phạm vi 8
18 p | 226 | 41
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
21 p | 296 | 38
-
Bài giảng 8 cộng với một số: 8+5 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải
10 p | 266 | 30
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
19 p | 206 | 16
-
Bài giảng 38+25 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải
8 p | 124 | 12
-
Bài giảng Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
7 p | 164 | 11
-
Bài giảng 55-8, 56-7, 37-8, 68-9 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải
10 p | 159 | 10
-
Bài giảng 34-8 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải
9 p | 143 | 9
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 26: Luyện tập chung
10 p | 33 | 5
-
Bài giảng Đại số 8: Phép cộng các phân thức đại số
16 p | 79 | 5
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - GV. Phạm Hoàng Tuấn Minh
26 p | 11 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
17 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
16 p | 34 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 10: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (Tiếp theo)
15 p | 43 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
12 p | 30 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 17: Em ôn lại những gì đã học (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 20 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 19: Phép cộng trong phạm vi 10 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
12 p | 22 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn