Bài giảng Toán cao cấp - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính (2019)
lượt xem 6
download
Bài giảng "Toán cao cấp - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính" cung cấp cho người học các kiến thức: Hệ phương trình, dạng ma trận, nghiệm; giải hệ bằng phương pháp khử Gauss; giải và biện luận hệ Cramer,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính (2019)
- 10/11/2019 NỘI DUNG Hệ phương trình, dạng ma trận, nghiệm Giải hệ bằng phương pháp khử Gauss Giải và biện luận hệ Cramer Hệ phương trình thuần nhất Ứng dụng HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 2 TUYẾN TÍNH 10/10/2019 1 10/10/2019 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Dạng tổng quát Dạng ma trận a11x 1 a12x 2 ... a1n x n b1 a11 a12 ... a1n x1 b1 a21x 1 a 22x 2 ... a 2n x n b2 a21 a22 ... a2n x2 b2 ............................................... ...................... ... ... am 1x 1 am 2x 2 ... amn x n bm am 1 am 2 ... amn xn bm aij gọi là các hệ số bj: hệ số tự do A X B 10/10/2019 3 10/10/2019 4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH MỘT SỐ KHÁI NIỆM Dạng ma trận Nếu số phương trình bằng số ẩn và detA≠0 Hệ Crammer A X B Nếu hệ số tự do triệt tiêu Hệ thuần nhất Ma trận A gọi là ma trận hệ số. Hai hệ phương trình tuyến tính gọi là tương đương nếu X: ma trận cột các ẩn số chúng có cùng tập nghiệm. B: ma trận hệ số tự do hay cột tự do Ma trận hệ số bổ sung hay ma trận mở rộng Nghiệm của phương trình là một bộ số: a11 a12 a1n b1 x1, x 2,..., x n c1, c2,..., cn a a22 a2 n b2 Sao cho khi thay vào thì mọi phương trình trong hệ đều thỏa A A B 21 Augmented matrix mãn. am1 am 2 amn bm 10/10/2019 5 10/10/2019 6 1
- 10/11/2019 ĐỊNH LÝ TỒN TẠI NGHIỆM VÍ DỤ Các hệ phương trình sau có nghiệm hay không? x 2 2x 3 1 x 1 2x 2 x 3 4x 4 2 a11 a12 a1n b1 a) x1 x 3 2 b) 2x 1 x 2 x3 x4 1 a a22 a2 n b2 A A B 21 r A r A 2x 1 2x 2 2x 3 1 x 1 7x 2 4x 3 11x 4 5 am1 am 2 amn bm x 1 2x 2 x 3 2 2x 1 x 2 4x 3 1 a11 a12 a1n b1 c) 3x 1 4x 2 x 3 0 a21 a22 a2 n b2 r A r A x 1 2x 2 4x 3 1 0 0 0 b 0 10/10/2019 7 10/10/2019 8 VÍ DỤ 2 HỆ CRAMER Phương pháp ma trận nghịch đảo A.X B X A 1.B Phương pháp định thức Định lý. Hệ Cramer với ma trận hệ số là A có nghiệm duy nhất và nghiệm của nó được xác định bởi: xi=Di/D. Trong đó D=detA và Di là định thức của ma trận thu được từ A bằng cách thay cột thứ i bởi cột hệ số tự do. det Ai Di xi det A D 10/10/2019 9 10/10/2019 10 HỆ CRAMER – SỬ DỤNG ĐỊNH THỨC HỆ CRAMER – SỬ DỤNG ĐỊNH THỨC a11 a12 ... a1n b1 b1 a12 ... a1n Vì detA khác 0 nên tồn tại ma trận nghịch đảo A -1. Do đó: a21 a22 ... a2n b2 b2 a22 ... a2n A ...................... ;B ... A1 ...................... A.X B X A 1.B Ta có: an 1 an 2 ... ann bn bn an 2 ... ann b1 a12 ... a1n b2 a22 ... a2n D1 det A1 .................... bn an 2 ... ann 10/10/2019 11 10/10/2019 12 2
- 10/11/2019 VÍ DỤ 3 VÍ DỤ 3 Cách 2. Ta có: Giải hệ phương trình sau: Ta tính được: Giải. Cách 1. Ta có: Vậy nghiệm của hệ là: Vậy hệ có nghiệm duy nhất. 3 3 0 5 18 1 1 1 1 18 1 X A1B 12 18 12 18 18 36 2 Nghiệm của hệ (1,1,-2) 12 6 6 5 10/10/2019 13 10/10/2019 14 VÍ DỤ 4 SỐ NGHIỆM CỦA HỆ TỔNG QUÁT Tìm điều kiện để hệ sau đây là hệ Cramer. Tìm nghiệm Cho hệ phương trình A.X=B với m phương trình và n ẩn. của hệ trong trường hợp này. i) Heä pt coù nghieäm duy nhaát r A r A n ii) Heä pt coù voâ soá nghieäm r A r A n iii) Heä pt voâ nghieäm r A r A iv) Heä pt coù nghieäm r A r A Trong trường hợp ii) hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào n- r(A) tham số. 10/10/2019 15 10/10/2019 16 PP KHỬ GAUSS - JORDAN PHƯƠNG PHÁP GAUSS – JORDAN - Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng để đưa ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang. - Ở dạng này ta dễ dàng nhận biết hệ có nghiệm hay không và việc giải tìm nghiệm cũng đơn giản hơn. bdsc hang A AB Ar Ar B Các phép biến đổi sơ cấp trên hàng? - - - 10/10/2019 17 10/10/2019 18 3
- 10/11/2019 VÍ DỤ 5 VÍ DỤ 6 Giải và biện luận hệ phương trình: Giải. Ma trận hệ số bổ sung: 10/10/2019 19 10/10/2019 20 VÍ DỤ 6 BIỆN LUẬN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CRAMER Biện luận. Cho hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số A là ma trận vuông. Ñaët: D det A ; D1 det A1 ; ...; Dn det An i ) Neáu D 0 thì heä coù nghieäm duy nhaát: Di xi D ii ) Neáu D 0 vaø toàn taïi Di 0 thì heä voâ nghieäm. ii ) Neáu D D1 ... Dn 0 thì heä voâ nghieäm hoaëc voâ soá nghieäm. Ta giaûi tieáp baèng phöông phaùp Gauss. 10/10/2019 21 10/10/2019 22 VÍ DỤ 6 VÍ DỤ 7 Ta có: Giải và biện luận hệ phương trình sau m 1 1 1 1 1 D det A 1 m 1 D1 detA1 1 m 1 1 1 m 1 1 m mx 1 x 2 x3 1 ax y z 4 m 1 1 m 1 1 a ) x 1 mx 2 x3 m b) x by z 8 D2 detA1 1 1 1 D3 det A3 1 m 1 1 1 m 1 1 1 x1 x2 mx 3 m2 x 2by z 4 Sinh viên tự làm tiếp 10/10/2019 23 10/10/2019 24 4
- 10/11/2019 HỆ PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT TÍNH CHẤT Hệ thuần nhất có dạng: 1. Hệ phương trình thuần nhất luôn luôn có nghiệm. a11 x1 a12 x2 a1n xn 0 2. (0,0,…,0) luôn là nghiệm của hệ, gọi là nghiệm tầm a x a x a x 0 thường. 21 1 22 2 2n n 3. Mọi tổ hợp tuyến tính các nghiệm của hệ thuần nhất am1 x1 am 2 x2 amn xn 0 cũng là nghiệm. Do đó, hệ thuần nhất hoặc chỉ có nghiệm tầm thường hoặc có vô số nghiệm. Hoặc dạng ma trận: A. X 0 Ma trận mở rộng: A A | 0 r A r A Q. Khi nào thì hệ có nghiệm tầm thường? Vô số nghiệm? Để thuận tiện ta chỉ xét và biến đổi trên ma trận A. A. 10/10/2019 25 10/10/2019 26 VÍ DỤ 8 VÍ DỤ 8 Giải hệ phương trình Hệ đã cho tương đương với hệ: Giải. Xét ma trận hệ số của phương trình. Tập nghiệm của hệ là: Nghiệm cơ sở (basic solutions): 8, 6,1,0 ; 7,5,0,1 10/10/2019 27 10/10/2019 28 BÀI 1 BÀI 2 Giải các phương trình sau Cho hai ma trận: x1 x 2 x 3 x 4 0 1 2 3 1 2 1 x 1 2x 2 2x 3 1 A 3 2 4 B 3 1 0 3x 1 x 2 x 3 2x 4 5 a ) 2x 1 3x 2 6x 3 1 b) 2 1 0 2 1 1 5x 1 x 2 x 3 4 x 1 x 2 7x 3 m 7x 1 x 2 x 3 3x 4 10 Tìm ma trận nghịch đảo của A. Tìm X biết: X.A=3B 10/10/2019 29 10/10/2019 30 5
- 10/11/2019 BÀI 3 BÀI 4 Giải các hệ phương trình sau Tìm m để ma trận sau khả nghịch 2x y 3z 9 x y z 6 a ) 3x 5y z 4 b) 2x 3y 4z 21 1 1 m 4x 7y z 5 7x y 3z 6 A 1 m 1 1 m 1 m 1 2x 1 2x 2 x3 x4 4 4x 1 3x 2 x 3 2x 4 6 c) 8x 1 5x 2 3x 3 4x 4 12 3x 1 3x 2 11x 3 5x 4 6 10/10/2019 31 10/10/2019 32 BÀI 5 BÀI 6 Cho hệ phương trình tuyến tính. Giải và biện luận theo m x y mz 1 x1 x2 mx3 m x my z a a) m x1 2 x2 2m 2 x3 4 x (m 1)y (m 1)z b x1 x2 3x3 m2 3m 3 A) Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất mx y zm B) Tìm a, b để hệ trên có nghiệm với mọi m b) 2 x (m 1) y (m 1) z m 1 x y mz 1 10/10/2019 33 10/10/2019 34 ỨNG DỤNG MA TRẬN TRONG KINH TẾ GIẢI Công ty Honda có hai đại lý bán xe X và Y. Hai đại lý này chỉ Ta có: chuyên bán xe Dream II và xe môtô. Doanh số bán hàng trong tháng 8 & 9 của 2 đại lý được ghi lại như sau: 90000 180000 X a) A B Tháng 8 Tháng 9 126000 108000 Y Dream II Môtô Dream II Môtô Đại lý X $ 18,000 $ 36,000 Đại lý X $ 72,000 $ 144,000 54000 108000 X b) B A Đại lý Y $ 36,000 $0 Đại lý Y $ 90,000 $ 108,000 54000 108000 Y a/ Tính toán doanh số trong 2 tháng 8 và 9 cho mỗi đại lý và mỗi 3600 7200 X loại xe. c)5%.B 4500 5400 Y b/ Tính sự gia tăng doanh số từ tháng 8 đến tháng 9. c/ Nếu tiền huê hồng Công ty Honda trả cho đại lý là 5% doanh thu. Tính tiền huê hồng của mỗi đại lý cho mỗi loại xe nhận được trong tháng 9. 10/10/2019 35 10/10/2019 36 6
- 10/11/2019 ỨNG DỤNG MA TRẬN TRONG KINH TẾ VÍ DỤ a/ Kích thước của M, N và M*N Số giờ công lao động cho mỗi sản phẩm được cho như sau: b/ Tính M*N và giải thích kết quả. cut assemble package Giải. 0.6 0.6 0.2 product A 9 11 product A A) M 1.0 0.9 0.3 product B M .N 14.1 17.2 product B B) Ta có: 1.5 1.2 0.4 product C 19.8 24.1 product C Tiền lương tính theo giờ: 6 Factory Factory a11 0.6 0.60.2 8 9$ I II 3 6 7 cut a11: chi phí lao động cho sản phẩm A tại nhà máy I. N 8 10 assemble Bảng kết quả của M*N cho thấy rằng chi phí lao động cho mỗi sản phẩm tại mỗi nhà máy. 3 4 package 10/10/2019 37 10/10/2019 38 BÀI 1 BÀI 2 A) Giải phương trình: A) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm 3x 2 x 2 x 2 x1 x2 x3 1 1 2 3 4 0 x1 ax2 3x3 2 3 2 2 2 2 x 3x ax 3 1 2 3 9 2 3 18 B) Tìm ma trận nghịch đảo: B) Tìm m để ma trận sau có hạng bé nhất: 1 2 3 1 m 1 2 A 2 5 3 1 B 2 1 m 5 0 8 1 10 6 1 10/10/2019 39 10/10/2019 40 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp A3: Chương 1 - Nguyễn Quốc Tiến
9 p | 699 | 121
-
Bài giảng Toán cao cấp A2, C2 ĐH - Nguyễn Đức Phương
82 p | 375 | 75
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
37 p | 328 | 66
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 (Hệ đại học): Phần 1 - TS. Trần Ngọc Hội
58 p | 810 | 64
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
38 p | 461 | 50
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phan Trung Hiếu
9 p | 367 | 13
-
Bài giảng Toán cao cấp C2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
48 p | 11 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp B: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 p | 13 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 1
11 p | 9 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp C2: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
72 p | 18 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Nguyễn Hải Sơn
43 p | 51 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 2
36 p | 6 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 6 - ThS. Lê Trường Giang
33 p | 7 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 8 - ThS. Lê Trường Giang
29 p | 9 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 3
44 p | 5 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 5
35 p | 4 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - ThS. Nguyễn Thanh Hà
87 p | 5 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 4
20 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn