intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổng hợp mạch Logic tuần tự bằng phương pháp Grafcet

Chia sẻ: Tran Duc Thang Duc Thang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

1.226
lượt xem
175
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm về Grafcet, thiết kế theo phương pháp Grafcet, phân nhánh trong Grafcet là những nội dung chính trong bài giảng "Tổng hợp mạch Logic tuần tự bằng phương pháp Grafcet". Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổng hợp mạch Logic tuần tự bằng phương pháp Grafcet

  1. TỔNG HỢP MẠCH LOGIC TUẦN TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GRAFCET BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 1
  2. 1. Khái niệm về Grafcet Xác định trạng thái ban 1.1 Phương pháp GRAFCET đầu Biểu diễn các quá trình 0 trạng thái ban đầu tác nhân kích thích 1 công nghệ dưới dạng lưu 1 trạng thái làm việc 1 đồ (graph) các trạng thái làm việc. … Xây dựng các hàm logic điều khiển và sơ đồ điều khiển từ lưu đồ các trạng thái làm việc. i-1 i trạng thái làm việc i-1 tác nhân kích thích i-1 trạng thái làm việc i tác nhân kích thích i BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 2
  3. 1. Khái niệm về Grafcet Xác định trạng thái ban 1.2. Thành phần và các ký hiệu đầu thường gặp trong Grafcet: Trạng thái ban đầu 0 - Trạng thái (Si) … - Chuyển tiếp (ti) - Cung định hướng (ai) 1.3 Quy tắc hoạt động của Grafcet (Quy tắc vượt qua chuyển tiếp) Khi một chuyển tiếp được vượt qua sẽ: - Làm hoạt động trạng thái kế tiếp - Khử hoạt động của trạng thái đầu vào của chuyển tiếp i-1 i i+1 . Tác động của Si-1 ti-1 (Tác nhân kích thích vào ti-1) Tác động của Si ti (Tác nhân kích thích vào ti) Tác động của Si+1 ti+1 (Tác nhân kích thích vào ti+1) BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 3
  4. 1. Khái niệm về Grafcet 1.4 Grafcet và hàm logic tương ứng Si  a iSi1 i-1 Si-1 - S  Si1 i ti(ai) i Si Trong đó: ti+1(ai+1) Si: Là tín hiệu ra của trạng thái thứ i ai: Là tác nhân kích thích vào chuyển tiếp ti i+1 Si+1 + Si : Là hàm đóng của trạng thái i - Si : Là hàm cắt của trạng thái i BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 4
  5. 1. Khái niệm Grafcet 1.5 Chuyển sang mạch điện tương ứng - Mạch điện không tiếp điểm (Dùng phần tử RS Flip Flop) Si+ Si R Si- S  - S - Mạch điểm rơ le tiếp điểm i  (Si  Si ).Si Si+ Si- Si Si BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 5
  6. 2. Thiết kế theo phương pháp Grafcet 2.1 Trình tự thiết kế theo phương pháp Grafcet Mô tả chi tiết các trạng thái Lập G I làm việc, chú thích đầy đủ các hành vi làm việc của công nghệ Chọn sơ bộ thiết bị Là GI nhưng mô tả được thay Lập G II thế bằng các thiết bị vừa chọn Chọn loại thiết bị (mã hóa GI dùng biến logic ) và các biến logic Xác định hàm tương ứng điều khiển Xác định sơ đồ điều khiển BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 6
  7. 2. Thiết kế theo phương pháp Grafcet 2.2 Ví dụ 1: Công nghệ khoan 1 lỗ: Khoan được gắn trên một pít tông chuyển m động lên xuống - Ban đầu mũi khoan ở vị trí a0 a0 - Nhấn nút khởi động m. - Động cơ khoan chạy, pít tông chuyển A+ A- động đi xuống (A+) a1 - Sau khi đến vị trí a1 pít tông dừng lại và chuyển động đi lên. - Tới vị trí a0 pít tông dừng lại. Động cơ khoan dừng. - Nhấn m để tiếp tục chu trình. BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 7
  8. 2. Thiết kế theo phương pháp Grafcet a. Lập Grafcet I Xác định trạng thái ban đầu (g) m 0 trạng thái ban đầu Đã qua trạng thái ban đầu (m) a0 1 Mũi khoan đi xuống A+ A- Đã ở cuối hành trình (a1) a1 2 Mũi khoan đi lên Đã ở đầu hành trình (a0) BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 8
  9. 2. Thiết kế theo phương pháp Grafcet b. Lập Grafcet II c. Xác định hàm điều khiển g  S 0  g  a 0S2 0 S0   S 0  S1 m S1  mS0 1 S1=A+   S1  S2 a1 S2  a1S1 2 S2=A-   a0 S2  S0 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 9
  10. 2. Thiết kế theo phương pháp Grafcet d. Xây dựng sơ đồ điều khiển sử dụng rơ le tiếp điểm g a0 S2 S1 S0 S0 m S2 S0 S1 S1 a1 S1 S0 S2 S2 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 10
  11. 3. Phân nhánh trong Grafcet 3.1 Phân kỳ “hoặc”: Ký hiệu: Hàm logic:  S  Si 1  Si  2  Si 3 i  i S i 1  ai 1Si  S i2  ai  2 Si ai+1 ai+2 ai+3 Si 3  ai 3 S i i+1 i+2 i+3 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 11
  12. 3. Phân nhánh trong Grafcet 3.2 Hội tụ “hoặc” Ký hiệu: Hàm logic: Si1  Si 2  Si3  Si  4 i+1 i+2 i+3 Si 4  ai 1Si 1  ai  2 Si  2  ai 3 Si 3 ai+1 ai+2 ai+3 i+4 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 12
  13. 3. Phân nhánh trong Grafcet 3.3 Phân kỳ “và” Ký hiệu: Hàm logic: Si = Si+1 .Si+2 .Si+3 i Si++1 = Si++2 = Si++3 = ai+1 .Si ai+1 i+1 i+2 i+3 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 13
  14. 3. Phân nhánh trong Grafcet 3.4 Hội tụ “và” Ký hiệu: Hàm logic: Si +1 = Si+2 = Si +3 = Si +4 i+1 i+2 i+3 Si++4 = ai +1 .Si+1 .Si+2 .Si +3 ai+1 i+4 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 14
  15. Ví dụ 2 Ví dụ 2: Gắp vật từ vị trí A sang vị trí B Hệ thống gồm hai pít tông, A đi lên đi xuống m b0 b1 và B sang trái sang phải: B- a0 Bước 1: Ban đầu cơ cấu gắp vật ở vị trí a0, b0 B+ Bước 2: Nhấn nút khởi động m, pít tông A đi A+ A- A+ A- xuống (A+) gặp cảm biến a1 thì chuyển động đi lên gặp cảm biến a0 thì dừng lại. a1 Bước 3: Pít tông B di chuyển sang trái gặp cảm biến b1 thì dừng lại. Pít tông A lặp lại bước 2. Bước 4: Pít tông B di chuyển sang phải gặp cảm biến b0 thì dừng lại. BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 15
  16. Lập Grafcet I m b0 b1 0  trạng thái ban đầu B- Đã ở đầu hành trình đi xuống và đầu hành trình sang phải (m.a0.b0 ) a0 B+ 1 A+ (trạng thái đi xuống) A+ A- A+ A- Đã ở cuối hành trình đi xuống (a1) a1 2 A- (trạng thái đi lên) Đã ở đầu hành trình đi xuống Đã ở đầu hành trình đi xuống và đầu và cuối hành trình sang phải hành trình sang phải (a0.b0) (a0.b1) B+ (trạng thái B- (trạng thái 3 sang phải) 4 sang trái) Đã ở cuối hành trình sang phải Đã ở đầu hành trình sang (b1) phải (b0) BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 16
  17. Lập Grafcet II g S 0  g  b0 S 4 0 S0 S 0  S1 ma0b0 S1+ = ( ma0b0 )S0 + b1 S3 1 S1=A+ S1- = S 2 a1 S 2  a1S1 2 S2=A- S 2  S3  S 4 a0b0 a0b1 S 3  a0b0 S 2 S 4  a0b1S 2 3 S3=B+ 4 S4=B- S 3  S1 S 4  S 0 b1 b0 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 17
  18. Sơ đồ điều khiển dùng rơ le Sơ đồ điều khiển dùng rơ le tiếp điểm: g a1 S1 S3 S4 b0 S2 S4 S1 S1 S0 S0 a0 b0 S2 S1 a0 b0 m S0 S2 S3 S1 S3 b1 S3 a0 b1 S2 S0 S1 S4 S4 BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 18
  19. Bài tập về nhà Sử dụng phương pháp Grafcet thiết kế mạch điều khiển cho công nghệ như sau: A XV1 B LV1 XV1 LV1 XV2 C XV2 D BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA XNCN - VIỆN ĐIỆN 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2