intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Trật khớp háng - Đinh Ngọc Sơn

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:45

138
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là bài giảng Trật khớp háng do Đinh Ngọc Sơn biên soạn. Bài giảng cung cấp cho các bạn những kiến thức về đặc điểm giải phẫu, sinh lý của khớp háng; nguyên nhân, cơ chế; thương tổn cùng bên; giải phẫu bệnh; phân độ; chẩn đoán; biến chứng; điều trị trật khớp háng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Trật khớp háng - Đinh Ngọc Sơn

  1. Đinh Ngọọc S Đinh Ng c Sơơn­ B n­ Bộộ môn Ngo  môn Ngoạạii
  2. ĐẠ Đ ẠI C ƯƠNG I CƯƠ NG   Trậật kh Tr t khớớp háng ít g p háng ít gặặp, chi p, chiếếm 5%  m 5%  ttổổng s ng sốố tr trậật kh t khớớp do ch p do chấấn th ương. n thươ ng. Hay gặặp  Hay g p ởở ng  ngưườời tr i trưưởởng thành ng thành TTỷỷ l lệệ nam / n  nam / nữữ là 5/1.   là 5/1. 
  3. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM  GIẢI PHẪU, SINH LÝ CỦA KHỚP HÁNG   Là mộột kh Là m t khớớp ch p chỏỏm, l m, lớớn nh n nhấất trong c t trong cơơ th  thể ể   vì thế vì th  khi có trậật kh ế khi có tr t khớớp th p thư ườờng kèm theo  ng kèm theo đđa  a  chấấn th ch n thươ ương.ng. Là khớớp gi Là kh p giữ a bẹẹn và mông , có nhi ữa b n và mông , có nhiề u cơơ     ều c che phủ che ph  vì vậậy ph ủ vì v y phẫẫu thu u thuậật vào kh t vào khớớp háng  p háng  rrấất khó kh t khó khăăn . n . Góc cổổ ­ thân x Góc c  ­ thân xươương  ùi: 130 đđộộ.. ng đđùi: 130 
  4. Nuôi dư Nuôi d ưỡỡng ch ng chỏỏm : là  m : là đđộộng m ng mạạch dây ch ch dây chằằng   ng   tròn, đđộộng m tròn,  ng mạạch mũ , và  ch mũ , và đđộộng  m ng  mạạch thân  ch thân  xxươương  ùi. Khi trậật kh ng đđùi. Khi tr t khớớp, các  p, các đđộộng m ng mạạch này  ch này  ddễ ễ b bịị t tổổn th n thươ ương.  ng.  ổổ c  cốối do ba ph i do ba phầần c n củ a xươ ủa x ng chậậu (ch ương ch u (chậậu,  u,  ngồồi, mu) t ng i, mu) tạạo nên. Khi v o nên. Khi vỡỡ  ổổ c cốối di l i di lệệch gây  ch gây  trtrậật kh t khớớp háng trung tâm. p háng trung tâm.
  5. Mạch máu nuôi cổ xương đùi
  6. X­¬ng chËu Xương mu Xương ngồi Xương ngồi
  7. Quanh ổổ c Quanh   cốối có m i có mộột s t sụ n viề ụn vi n tham gia giữ ền tham gia gi ữ   khớớp, khi tr kh p, khi trậật th t thưườờng gây bong di ng gây bong diệ n sụ ện s ụn  n  viề vi ền này. n này. ĐĐộộng tác c ng tác củ a khớớp háng  ủa kh đượợc g p háng đư c gọọi theo t i theo từừng  ng  ccặặp: g p: gấấp ­ du p ­ duỗỗi, xoay ngoài ­ xoay trong, và  i, xoay ngoài ­ xoay trong, và  khép ­ dạạng. khép ­ d ng.
  8. Giải phẫu khớp háng 
  9. NGUYÊN NHÂN, CƠ CHẾ Hay bịị do tai n Hay b  do tai nạạn khi ng n khi ngồồi trên xe ô tô, xe b i trên xe ô tô, xe bịị   ddừ ng đđộột ng ừng  t ngộột.  t.  NNếếu  ùi khép, đđầầu g u đđùi khép,  u gốối b i bịị d  dồồn thúc vào ph n thúc vào phầần  n  ccứ ng ởở phía tr ứng   phía trư ướớc, l c, lự c mạạnh truy ực m nh truyề n từ ền t  gốối i  ừ g lên thân xươ lên thân x ương  ùi và chỏỏm, làm ch ng đđùi và ch m, làm chỏỏm bm bịị tr  trậật t  ra sau trên ổổ c ra sau trên   cốối, nhi i, nhiề u khi kèm vỡỡ s ều khi kèm v  sứ t mộột t  ứt m mmảảnh x nh xươ ng to ởở vách sau trên c ương to   vách sau trên củ a ổổ c ủa   cốối.i.
  10. Cơ chế CT gây trật khớp háng kiểu chậu
  11. THƯƠNG TỔN CÙNG BÊN Thươ Th ng tổổn th ương t n thầần kinh hông to ( n kinh hông to (đđốối v i vớới i  trtrậật ra sau), th t ra sau), thầần kinh  ùi, bịịt (khi b n kinh đđùi, b t (khi bịị tr  trậật t  ra trư ra tr ướớc). c). Thươ Th ng tổổn g ương t n gốối cùng bên: v i cùng bên: vỡỡ bánh chè,   bánh chè,  đđứ t dây chằằng. ứt dây ch ng.
  12. Biến chứng thần kinh hông to 
  13. Thần kinh vùng khớp háng
  14. GIẢI PHẪU BỆNH  1. X ương­ kh 1. Xươ ng­ khớ ớpp:: Chỏỏm th   Ch m thư ườờng tr ng trậật ra sau lên trên (ki t ra sau lên trên (kiể ểu u  chậậu). ch u). Đứ   Đ t dây chằằng bao kh ứt dây ch ng bao khớớp,  p, đă c biệ đăc bi t là đđứ ệt là  ứt dây  t dây  chằằng tròn. ch ng tròn. Khoảảng 40% có v   Kho ng 40% có vỡỡ tr  trầần  n ổổ c  cốối.i. Có thể   Có th  gặặp gãy c ể g p gãy cổổ  x   xươ ương  ng đđùi kèm theo. ùi kèm theo.
  15. 2. C 2. Cơơ:: Ph  Phầần l n lớớn c n cơơ vùng   ùi, vùng chậậu  b  vùng  đđùi, vùng ch u  bịị   đđụ ng dậập, t ụng d p, tụụ máu.  máu. 3. M 3. Mạ ạch nuôi ch ch nuôi chỏ ỏm:  Đứ m: Đ ứt t đđộộng m ng mạạch dây  ch dây  chằằng tròn, chèn ép &  ch ng tròn, chèn ép & đđụ ng dậập  ụng d p đđộộng m ng mạạch ch  mũ. mũ.
  16. PHÂN LOẠI  Kiể Ki u chậậu:  ch ểu ch u:  chỏỏm xm xươ ương  ng đđùi lên trên,  ra  ùi lên trên,  ra  sau, gặặp 85%. sau, g p 85%. Kiể Ki u mu:    chỏỏm lên trên, ra tr ểu mu:    ch m lên trên, ra trư ướớc. c. Kiể Ki u ngồồi:  ch ểu ng i:  chỏỏm xu m xuốống d ng dư ướới, ra sau. i, ra sau. Kiể Ki u bịịt:     ch ểu b t:     chỏỏm xu m xuốống d ng dưướới, ra tr i, ra trưướớc. c. Trậật kh Tr t khớớp háng trung tâm: ch p háng trung tâm: chỏỏm x m xươương  ng  ùi chui qua ổổ c đđùi chui qua   cốối v i vỡỡ, vào ti , vào tiểểu khung. u khung.
  17. KIỂU CHẬU KIỂU MU T.T KIỂU NGỒI KIỂU BỊT
  18.           Trật khớp háng kiểu chậu,  kiểu bịt và trật trung tâm 
  19. Trật khớp háng kiểu chậu  
  20. Trật khớp háng kiểu bịt 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2