intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Truyền thông kinh doanh - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Trần Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

150
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích của bài giảng là: Cung cấp những kiến thức cơ bản về truyền thông và truyền thông trong kinh doanh như: dữ liệu, thông tin, thông tin kinh doanh, mô hình truyền thông căn bản và các yếu tố chính của nó,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Truyền thông kinh doanh - ĐH Thương Mại

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và<br /> TMĐT<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> 1. Mục đích và yêu cầu<br /> <br /> Trường Đại học Thương mại<br /> <br /> • Mục đích của học phần<br /> <br /> Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT<br /> <br /> – Cung cấp những kiến thức cơ bản về truyền thông và<br /> truyền thông trong kinh doanh như: dữ liệu, thông tin,<br /> thông tin kinh doanh, mô hình truyền thông căn bản<br /> và các yếu tố chính của nó.<br /> – Đánh giá ưu nhược điểm phạm vi áp dụng từng<br /> ưu,<br /> điểm,<br /> phương pháp và phương tiện truyền thông điển hình,<br /> thông dụng hiện nay.<br /> – Cung cấp những kỹ năng cơ bản trong truyền thông<br /> kinh doanh, qua đó, người học có thể vận dụng<br /> những kỹ năng này vào từng mục tiêu truyền thông<br /> cụ thể trong thực tiễn kinh doanh của mình<br /> <br /> Bộ môn Công nghệ thông tin<br /> <br /> Bài giảng học phần:<br /> Truyền thông kinh doanh<br /> <br /> D<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 1<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> 1. Mục đích và yêu cầu (t)<br /> • Yêu cầu cần đạt được<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2. Cấu trúc học phần<br /> • Học phần gồm 2 tín chỉ (30 tiết) phân phối<br /> như sau:<br /> – Nội dung lý thuyết và thảo luận 30 tiết (15<br /> buổi)<br /> – Thời gian: 10 tuần lý thuyết, 2 tuần bài tập và<br /> ầ<br /> ế<br /> ầ<br /> kiểm tra và 3 buổi thảo luận<br /> <br /> _T<br /> <br /> – Nắm vững các kiến thức cơ bản về các<br /> phương tiện và cách thức truyền thông<br /> – Có kiến thức về các phương pháp truyền<br /> thông trong kinh doanh<br /> – Sử dụng được một số ứng dụng đã có để<br /> thực hiện các biện pháp truyền thông kinh<br /> doanh<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 3<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 4<br /> <br /> M<br /> <br /> Tài liệu tham khảo<br /> <br /> • Chương 1. Tổng quan<br /> • Chương 2. Phương pháp và phương tiện truyền<br /> thông<br /> • Chương 3: Phương tiện xây dựng tài liệu truyền<br /> thống<br /> • Chương 4: Phương tiện truyền thông số hóa<br /> • Chương 5: Các phương tiện truyền thông xã hội<br /> <br /> U<br /> <br /> 3. Nội dung học phần<br /> <br /> • Giáo trình “Truyền thông kinh doanh”<br /> • Truyền thông giao tiếp kinh doanh…<br /> <br /> • Business Data Communication, Stalling, Van Slyke<br /> • Small Group Communication, Arithur Jessen, Joseph<br /> C.Childberg<br /> • Business Data Communications and Networking,<br /> Raymond R.Panko<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> Bài giảng Truyền thông kinh doanh<br /> <br /> 5<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và<br /> TMĐT<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> Phương pháp học tập<br /> • Dự lớp, nghe giảng và ghi chép<br /> • Nghiên cứu tài liệu, thảo luận<br /> • Thực hành, vận dụng<br /> <br /> Chương I<br /> Những khái niệm chung<br /> về truyền thông và<br /> truyền thông kinh doanh<br /> <br /> D<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 7<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> Chương I<br /> <br /> 8<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> §1. Thông tin và truyền thông<br /> <br /> §1. Thông tin và truyền thông<br /> <br /> I. Dữ liệu và thông tin<br /> <br /> §2. Truyền thông trong kinh<br /> <br /> II. Truyền thông<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> _T<br /> <br /> doanh<br /> <br /> 9<br /> <br /> U<br /> <br /> 2. Thông tin<br /> <br /> • Khái niệm<br /> <br /> • Khái niệm<br /> <br /> – Ký hiệu, biểu tượng, v.v…  phản ánh một<br /> vấn đề nào đó của cuộc sống<br /> – Được cho bởi các giá trị mô tả các sự kiện,<br /> hiện tượng cụ thể:<br /> <br /> – Những gì mang lại hiểu biết về một sự vật,<br /> hiện tượng<br /> – Ý nghĩa của dữ liệu được rút ra sau khi đã có<br /> những đánh giá hoặc so sánh.<br /> <br /> • tín hiệu vật lý<br /> • con số<br /> • các ký hiệu khác, v.v…<br /> <br /> • Ví dụ<br /> <br /> • Ví dụ<br /> – Số đo nhiệt độ trong ngày, doanh thu của một<br /> công ty trong một tháng<br /> <br /> Bài giảng Truyền thông kinh doanh<br /> <br /> 10<br /> <br /> M<br /> <br /> 1. Dữ liệu<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 11<br /> <br /> – Doanh thu tháng trước của một công ty là 100<br /> triệu đồng, tháng này là 85 triệu  tháng này<br /> công ty hoạt động không hiệu quả bằng tháng<br /> trước?<br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và<br /> TMĐT<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> 3. Thông tin kinh doanh<br /> <br /> 3. Thông tin kinh doanh (tt)<br /> <br /> • Khái niệm<br /> – Thông tin được người kinh doanh nào đó cần<br /> tới hoặc có ý muốn sử dụng để đảm bảo cho<br /> doanh nghiệp của mình hoạt động hiệu quả<br /> <br /> • Ví dụ<br /> – Thông tin về khách hàng, cộng đồng, xã hội<br /> – Thông tin về thị trường<br /> – Thông tin về pháp luật<br /> – Thông tin về tài chính<br /> – Thông tin về mạng lưới, cơ sở kinh doanh.<br /> <br /> D<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> Quá trình thông tin<br /> 1.Thu thập<br /> thông tin<br /> <br /> 2.Xử lý<br /> thông tin<br /> <br /> 3.Lưu trữ<br /> 3L<br /> <br /> kinh doanh<br /> <br /> kinh doanh<br /> <br /> thông tin<br /> kinh doanh<br /> <br /> 4.Truyền<br /> thông tin<br /> kinh doanh<br /> Truyền<br /> thông<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 16<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> 1. Khái niệm<br /> <br /> Quá trình truyền các thông tin có ý nghĩa từ một<br /> người hay một tổ chức tới một hoặc một số<br /> người hay tổ chức khác, thông qua các ký hiệu<br /> và giao thức quy ước giữa các bên tham gia<br /> truyền thông<br /> • Cá ký hiệ quy ước:<br /> Các<br /> hiệu<br /> ớ<br /> <br /> I. Dữ liệu và thông tin<br /> II. Truyền thông<br /> <br /> Bài giảng Truyền thông kinh doanh<br /> <br /> 14<br /> <br /> 3. Thông tin kinh doanh (tt)<br /> <br /> 15<br /> <br /> §1. Thông tin và truyền thông<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> _T<br /> <br /> – Tính thích hợp: đáng tin cậy và cần thiết cho<br /> hoạt động kinh doanh<br /> – Tính tiện lợi: được biểu diễn thông qua các<br /> đại lượng dễ sử dụng như đồ thị, biểu đồ, số<br /> ...<br /> – Tính kịp thời: nhanh chóng, có ý nghĩa, có<br /> giá trị tại thời điểm sử dụng<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> – Thành tố quan trọng trong mối quan hệ giữa<br /> doanh nghiệp với khách hàng và đối tác<br /> – Phản ánh các trạng thái hệ thống kinh doanh<br /> của doanh nghiệp<br /> – Hỗ trợ cho việc dự báo, ra quyết định<br /> <br /> 13<br /> <br /> 3. Thông tin kinh doanh (tt)<br /> • Đặc trưng<br /> <br /> • Vai trò<br /> <br /> – Ngôn ngữ<br /> – Chữ viết<br /> – v.v…<br /> <br /> 17<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và<br /> TMĐT<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> 2. Mô hình truyền thông căn bản<br /> (Shannon & Weaver)<br /> Tín hiệu truyền<br /> <br /> Mã thông điệp<br /> Thông điệp<br /> <br /> • Truyền thông một chiều: không có phản<br /> hồi thông tin<br /> <br /> Mã thông điệp<br /> <br /> Kênh truyền<br /> <br /> 2. Mô hình truyền thông căn bản (tt)<br /> <br /> thông điệp<br /> <br /> Mã hoá<br /> <br /> Giải mã<br /> <br /> Thông điệp<br /> <br /> Người gửi<br /> (Nguồn phát)<br /> <br /> Ý tưởng<br /> <br /> Nhiễu<br /> <br /> Người nhận<br /> (Nguồn thu)<br /> <br /> Nhiễu<br /> Người nhận<br /> (Nguồn thu)<br /> <br /> Thông tin phản hồi<br /> <br /> Phản hồi<br /> <br /> D<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 19<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> 2. Mô hình truyền thông căn bản (tt)<br /> • Truyền thông hai chiều: quy trình có sự trao đổi thông tin<br /> qua lại<br /> • Tình huống sử dụng:<br /> <br /> – Người nhận phản hồi lại do chưa nắm rõ được nội dung thông<br /> điệp, người gửi gửi thông tin bổ sung<br /> – Người nhận phản hồi lại để xác nhận việc nhận thông điệp<br /> Thông tin bổ sung<br /> <br /> Thông điệp<br /> Tín hiệu truyền<br /> <br /> Giải mã<br /> <br /> Mã hóa<br /> Kênh truyền<br /> <br /> Nhiễu<br /> <br /> Phản hồi<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> Người nhận<br /> (Nguồn thu)<br /> <br /> Physical Presence<br /> <br /> • Khái niệm<br /> Có sự tham gia đồng thời và sự phản hồi trực tiếp<br /> giữa các bên tham gia<br /> – Ví dụ: Trao đổi trực tiếp, các cuộc hội thảo v..v<br /> <br /> • Ưu điểm<br /> – Hiệu quả truyền tải thông tin cao, quá trình truyền<br /> thông dễ thành công<br /> <br /> • Nhược điểm<br /> <br /> – Cần sự có mặt của tất cả các thành phần tham gia<br /> truyền thông<br /> <br /> Truyền thông được thực hiện thông qua môi<br /> trường tương tác<br /> – Ví dụ: Các cuộc điện đàm, trao đổi thư điện<br /> tử<br /> <br /> • Ưu điểm<br /> – Việc truyền thông điệp và phản hồi thông tin<br /> được thực hiện dễ dàng.<br /> <br /> • Nhược điểm<br /> – Việc truyền thông điệp không hiệu quả khi môi<br /> trường tương CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> tác bị gián đoạn.<br /> Bộ môn<br /> 23<br /> <br /> 22<br /> <br /> Kênh cá nhân tĩnh <br /> <br /> U<br /> <br /> • Khái niệm<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> M<br /> <br /> Interactive Chanels<br /> <br /> 20<br /> <br /> Kênh truyền trực tiếp <br /> <br /> 21<br /> <br /> Kênh truyền tương tác <br /> <br /> Bài giảng Truyền thông kinh doanh<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> _T<br /> <br /> Người gửi<br /> <br /> Giải mã<br /> <br /> kênh truyền<br /> <br /> Thông tin thực<br /> <br /> Người gửi<br /> (Nguồn phát)<br /> <br /> (Nguồn phát)<br /> <br /> Mã hóa<br /> <br /> Tín hiệu truyền<br /> <br /> Personal Static Chanels<br /> <br /> • Khái niệm<br /> <br /> Sự tương tác giữa người gửi và người nhận<br /> đòi hỏi phải có thời gian<br /> – Ví dụ: Bản ghi nhớ (memos), thư tay (letters),<br /> báo cáo (reports)<br /> <br /> • Ưu điểm<br /> – Việc truyền thông điệp đơn giản và thông<br /> dụng<br /> <br /> • Nhược điểm<br /> – Truyền thông thường mang tính một chiều,<br /> hiệu quả thấp CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> Bộ môn<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và<br /> TMĐT<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> Kênh quảng bá tĩnh <br /> <br /> So sánh <br /> <br /> Impersonal Static Chanel<br /> • Khái niệm<br /> Mang tính chất quảng bá thông tin<br /> – Ví dụ: tờ rơi (flyers), các bản thông báo (bulletins), các báo<br /> cáo chung (general reports)<br /> <br /> Hiệu quả nhất<br /> Physical Presence<br /> <br /> Interative Channels<br /> <br /> Face-to-face,<br /> Meetings<br /> <br /> Telephone,<br /> Electronic media,<br /> Voice mail,<br /> E-mail<br /> <br /> • Ưu điểm<br /> – Việc truyền thông điệp đơn giản, phạm vi truyền rộng<br /> <br /> • Nhược điểm<br /> – Gần như không có sự tương tác, người nhận có thể tiếp<br /> nhận thông tin một cách sai lệch, thậm chí có thể không<br /> nhận<br /> <br /> D<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> Personal Static<br /> Channels<br /> Memos,<br /> Letters,<br /> Reports tailored<br /> to receiver<br /> <br /> Impersonal Static<br /> Channels<br /> Flyers,<br /> Bulletins,<br /> Generalized<br /> reports<br /> <br /> Việc lựa chọn các kênh truyền thông để thực hiện các mục đích kinh doanh<br /> trong doanh nghiệp còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như thời gian, tài<br /> chính, và mức độ quan trọng của các mối quan hệ của doanh nghiệp<br /> <br /> 25<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> 3. Mô hình truyền thông mở rộng<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 26<br /> <br /> §2.Truyền thông trong kinh doanh<br /> <br /> I. Các luồng thông tin trong doanh nghiệp<br /> II. Vai trò của truyền thông trong kinh doanh<br /> <br /> _T<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> Kém hiệu quả nhất<br /> <br /> 27<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 28<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> I. Các luồng thông tin trong doanh nghiệp<br /> <br /> 1. Thông tin tương tác với bên ngoài<br /> • Thông tin từ phía khách hàng<br /> • Thông tin từ các đối tác<br /> <br /> • Một doanh nghiệp thường phải xử lý hai<br /> luồng thông tin chính là<br /> <br /> Khách hàng<br /> <br /> Doanh nghiệp<br /> <br /> Đối tác<br /> <br /> – Luồng thông tin tương tác với bên ngoài<br /> • Các hãng lớn thường sử dụng kênh thông tin tương<br /> tác điện tử có sử dụng các giao thức EDI (Electronic<br /> Data Interchange) để trao đổi thông tin<br /> <br /> – Luồng thông tin trong nội bộ doanh nghiệp<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> Bài giảng Truyền thông kinh doanh<br /> <br /> 29<br /> <br /> Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2