intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện

Chia sẻ: Ttp P | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện trình bày khái niệm về đường cong chi phí; điều độ tối ưu bỏ qua tổn thất; điều độ tối ưu có xét tổn thất; điều độ tối ưu có xét tổn thất; điều độ tối ưu có xét cấu trúc mạng điện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện

  1. VẬN HÀNH VÀ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN Chương 4 Điều Phối Tối Ưu Công Suất Nhà Máy Nhiệt Điện CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. KHÁI NIỆM VỀ ĐƯỜNG CONG CHI PHÍ 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. KHÁI NIỆM VỀ ĐƯỜNG CONG CHI PHÍ Hàm chi phí có dạng: Fi = aiPi2+biPi+ci Suất chi phí: Fi/Pi Suất tăng chi phí: d Fi i 2 a i Pi bi d Pi 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Phát biểu bài toán Hàm mục tiêu: N N 2 F Fi ( a i Pi b i Pi ci ) m in (1) i 1 i 1 Thoả ràng buộc: N Pi Pl o a d (2) i 1 (3) 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Giải bằng phương pháp Hàm Lagrange: N L F ( Pl o a d Pi ) i 1 Nghiệm: L 0 Pi (4) L 0 (5) Từ (4), ta có L Fi Pi Pi i (6) Phân phối theo nguyên lý suất tăng chi phí bằng nhau 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Từ (6) và (5): 2 a i Pi bi 0 (7) N Pi Pl o a d (8) i 1 Giải (7): bi Pi (9) 2ai Để xác định λ, thay (9) vào (8) và biến đổi: N bi Pl o a d i 1 2ai N (10) 1 i 1 2 ai 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Giải bằng phương pháp lặp: Thay (9) vào (8): N bi Pl o a d (11) i 1 2 ai Pt (11) có dạng: f ( ) Plo a d (12) Khai triển Taylor vế trái (12): (k ) df ( ) f ( ) (k ) (k ) Pl o a d (13) d 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Từ (13): (k ) (k ) (k ) P P (k ) N 1 (14) df ( ) 2 ai i 1 d Trong đó: N P (k ) Pl o a d Pi (k ) (15) i 1 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Giá trị mới của λ: (k 1) (k ) ( ) (k ) (16) Điều kiện dừng: (k ) P (17) 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Ví dụ 1: 2 F1 0 , 0 0 4 P1 5 , 3 P1 500 2 F2 0 , 0 0 6 P2 5 , 5 P2 400 2 F3 0 , 0 0 9 P3 5 , 8 P3 200 Pl o a d 800M W 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Phương pháp giải tích: 5 .3 5 .5 5 .8 800 0, 008 0, 012 0, 018 8, 5 1 1 1 0, 008 0, 012 0, 018 8, 5 5, 3 P1 400 2 0, 004 8, 5 5, 5 P2 250 2 0, 006 8, 5 5, 8 P3 150 2 0, 009 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Phương pháp lặp: (1 ) 6 6 5, 3 P1 87,5 2 0, 004 6 5, 5 P2 4 1, 6 6 6 7 2 0, 006 6 5, 8 P3 1 1, 1 1 1 1 2 0, 009 P 800 (8 7 , 5 4 1, 6 6 6 7 1 1, 1 1 1 1) 659, 7222 (1 ) 659, 7222 2, 5 1 1 1 2 0, 004 2 0, 006 2 0, 009 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT (2) 6 2, 5 8, 5 5, 3 P1 400 2 0, 004 8, 5 5, 5 P2 250 2 0, 006 8, 5 5, 8 P3 150 2 0, 009 P 800 (400 250 150) 0 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Phát biểu bài toán Hàm mục tiêu: N N 2 F Fi ( a i Pi b i Pi ci ) m in (18) i 1 i 1 Thoả ràng buộc: Pi m i n Pi Pi m a x (19) N Pi Pl o a d (20) i 1 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Tính chất lời giải: 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Ví dụ 2: 2 F1 0 , 0 0 4 P1 5 , 3 P1 500 2 F2 0 , 0 0 6 P2 5 , 5 P2 400 2 F3 0 , 0 0 9 P3 5 , 8 P3 200 200 P1 450 150 P2 350 100 P3 225 Pl o a d 975M W Giải bằng phương pháp lặp 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT (1 ) ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT 6 6 5, 3 P1 87,5 2 0, 004 6 5, 5 P2 4 1, 6 6 6 7 2 0, 006 6 5, 8 P3 1 1, 1 1 1 1 2 0, 009 P 975 (8 7 , 5 4 1, 6 6 6 7 1 1, 1 1 1 1) 834, 7222 (1 ) 834, 7222 3,1 6 3 2 1 1 1 2 0, 004 2 0, 006 2 0, 009 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT (2) 6 3,1 6 3 2 9 ,1 6 3 2 9 ,1 6 3 2 5, 3 P1 482,8947 2 0, 004 9 ,1 6 3 2 5, 5 P2 3 0 5, 2 5 3 2 2 0, 006 9 ,1 6 3 2 5, 8 P3 186,8421 2 0, 009 P1 P1 m a x 450 P1 450 (2) P 975 (450 250 150) 32,8947 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT (2) 32,8947 0, 2368 1 1 2 0, 006 2 0, 009 (3) (2) (2) 9 ,1 6 3 2 0, 2368 9, 4 P1 450 9, 4 5, 5 P2 325 2 0, 006 9, 4 5, 8 P3 200 2 0, 009 (3) P 975 (450 325 200) 0 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2