intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng về môn THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

159
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1453 tại lữ quán của gia đình Vanber (Bỉ): tập hợp giao dịch các chứng từ có giá và thông tin về thị trường 2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN TTCK • Sau đó các quốc gia như: Hà Lan, Anh, Pháp, Ý,… thành lập TTCK; • Việt Nam: 20/7/2000: thành lập TTGDCK HCM - HOSE • Ngày thứ 2 đen tối (29/10/1929): khủng hoảng; • Ngày thứ năm đen tối (19/10/1987): khủng hoảng; gày ứ ă đe ố ( 9/ 0/ 98 ) ủ g oả g; •

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng về môn THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

  1. Chương 4: THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 1. Khái niệm, phân loại, chức năng và cơ cấu ni phân lo ch và của TTCK 2. Các chủ thể tham gia TTCK ch th tham gia TTCK 3. Các nguyên tắc hoạt động của TTCK 4. Hàng hóa trên TTCK hóa trên TTCK 5. Hoạt động của TTCK 6. Phân tích và định giá chứng khoán tích và đị giá ch khoán Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 1
  2. 1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TTCK 1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH TTCK • 1453 tại lữ quán của gia đình Vanber (Bỉ): tập hợp giao dịch các chứng từ có giá và thông tin về thị trường các ch có giá và thông tin th tr 2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN TTCK • Sau đó các quốc gia như: Hà Lan, Anh, Pháp, Ý,… thành lập TTCK; TTCK; • Việt Nam: 20/7/2000: thành lập TTGDCK HCM -> HOSE • Ngày thứ 2 đen tối (29/10/1929): khủng hoảng; • Ngày thứ năm đen tối (19/10/1987): khủng hoảng; • Tháng 7/1997: khủng hoảng tài chính tiền tệ châu Á -> ảnh hưởng; • Năm 2008: khủng hoảng tài chính toàn cầu -> ảnh hưởng • Đến nay có hơn 100 quốc gia thiết lập và vận hành TTCK với 160 SGDCK trên toàn cầu Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 2
  3. 2. CHỨC NĂNG TTCK 1. HUY ĐỘNG VỐN: thông qua TTCK các chủ thể có nhu cầu vốn phát hành CK để huy động vốn 2. TẠO TÍNH THANH KHOẢN: thông qua việc mua bán CK sẽ chuyển các CK thành tiền mặt dễ dàng 3. TẠO MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ ĐA DẠNG: mỗi loại CK có MÔI TR ĐẦ lo CK có đặc điểm khác nhau về: khả năng sinh lời, rủi ro, thời hạn khác nhau 4. ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP: giá CK phản ảnh giá trị DN mà NĐT đánh giá 5. ĐIỀU TIẾT VĨ MÔ: thông qua TTCK giúp Chính phủ TI MÔ thô TTCK Chí thực hiện các mục tiêu của Chính phủ Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 3
  4. 3. Phân loại TTCK 1. Căn cứ theo cách thức phát hành chứng khoán theo cách th phát hành ch khoán - Thị trường sơ cấp: mua bán các CK mới phát hành lần đầu (huy động vốn) - Thị trường thứ cấp: mua đi bán lại các CK đã phát tr th mua bán các CK phát hành lần đầu (thanh khoản) 2. Căn cứ theo cách thức luân chuyển vốn - Thị trường nợ: mua bán công cụ nợ (trái phiếu, tr mua bán công (trái phi công trái…) - Thị trường vốn: mua bán công cụ vốn (cổ phiếu) 3. Căn cứ theo cách thức tổ chức th th - Thị trường tập trung (SGD) - Thị trường phi tập trung (OTC) Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 4
  5. 4. Chủ thể tham gia TTCK 1. Nhà phát hành: bao gồm: Chính phủ, chính quyền phát hành: bao Chính ph chính quy địa phương, doanh nghiệp 2. Nhà đầu tư: tổ chức ( công ty CK, NHTM, QĐT, Công ty đầ Công ty đầu tư…) và cá nhân và cá nhân 3. Nhà kinh doanh: - Công ty CK: thực hiện các hoạt động: môi giới, bảo lãnh lãnh, tư vấn, tự doanh… doanh - NHTM: thực hiện các hoạt động thanh toán… 4. SGDCK, UBCKNN: quản lý và điều hành thị trường vận hành suôn sẻ hành suôn 5. Tổ chức lưu kỳ và thanh toán bù trừ CK 6. Công ty máy tính 7. Công ty đánh giá hệ số tín nhiệm 8. Hiệp hội đầu tư CK… Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 5
  6. 5. Nguyên tắc hoạt động của TTCK 1. Cạnh tranh: giá cả hình thành trên cơ sở cung cầu CK, không có sự áp đặt về giá 2. Công bằng: mọi NĐT đều được đối xử một cách đề đượ đố cách công bằng trong mua bán theo trình tự: giá, thời gian, số lượng, NĐT 3. Công khai: mọi thông tin về thị trường, công ty khai: thông tin th tr công ty niêm yết, chính sách của Nhà nước đều công khai minh bạch 4. Trung gian: mua bán CK phải qua trung gian là các gian: mua bán CK ph qua trung gian là các CTCK 5. Tập trung: việc mua bán phải thực hiện một cách tập trung tại một nơi nào đó (SGDCK) trung nào (SGDCK) Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 6
  7. 6. Hàng hóa trên TTCK 1. Cổ phiếu: do CTCP phát hành bao gồm: CPT, CPƯĐ, CPƯĐ chuyển đổi… 2. Trái phiếu: thể hiện quyền chủ nợ đối với đơn vị th hi đố đơ phát hành (TP thường, TP chiết khấu, TP chuyển đổi 3. Quyền mua CP mới (Rights): cho phép NĐT được quy mua CP phát hành thêm theo quyền mua CP phát hành thêm theo mức giá xác giá xác định 4. Chứng quyền: là chứng thư được phát hành kèm với trái phi ho CP trái phiếu hoặc CPƯĐ của công ty công ty 5. Hợp đồng quyền chọn: quyền chọn mua và quyền chọn bán cho phép người sở hữu được mua/bán một loại hàng hóa cơ sở tại mức giá nhất định vào lo hàng hóa giá nh đị vào thời điểm nhất định Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 7
  8. 8. Phân tích và định giá CK 1. Phân tích trái phiếu tích trái phi C3 Cn C1 C2 M + + + ... + + P= 1 + r (1 + r )2 (1 + r )3 (1 + r )n (1 + r )n Trong đó: - P: giá trái phiếu - C = Mi (i:lãi trái phiếu) - M: mệnh giá trái phiếu giá trái phi - n: kỳ hạn trái phiếu - r: lãi suất chiết khấu lãi su chi kh Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 8
  9. 8. Phân tích và định giá CK 1. Phân tích trái phiếu tích trái phi Trong trường hợp lãi suất trái phiếu cố định: =C =C = ..... =C C 1 2 3 n n C M ∑ P= + (1 + r ) (1 + r ) t n t =1 ⎡1 − ( + r )− n ⎤ (1 ) 1 −n P =C⎢ ⎥+M +r ⎣ ⎦ r Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 9
  10. 8. Phân tích và định giá CK Trái phiếu zero-coupon M P= (1 + r )n Trong đó: - P: giá trái phiếu - M:mệnh giá trái phiếu - n: kỳ hạn trái phiếu trái phi - r: lãi suất chiết khấu Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 10
  11. D P0 = r 8. Phân tích và định giá CK Định giá cổ phiếu - Mô hình chiết khấu dòng cổ tức ∞ Dt ∑ P0 = (1 + r )t t=1 Trong đó: - P: giá cổ phiếu - D: cổ tức - r: lãi suất chiết khấu Trường hợp cổ tức không tăng trưởng D0 = D1 = D2 = …. Di = D D = P0 r Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 11
  12. D P0 = r 8. Phân tích và định giá CK Trường hợp cổ tức tăng trưởng cố định (g) D1 = P0 (r − g ) Trường hợp cổ tức tăng trưởng không cố định (g) n Dt Pn ∑ Po = + (1 + r )t (1 + r )n t =1 D n +1 Pn = (r − g ) Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 12
  13. D P0 = r 8. Phân tích và định giá CK Định giá cổ phiếu - Mô hình chiết khấu dòng tiền tự do (FCF) FCF = TN sau thuế - chi đầu tư TS ròng - Phương pháp PE P = PE (ngành) x EPS PE à EPS Mã môn học: B02017 chương 4: 01/12/2010 Thị trường chứng khoán 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2