Bài i giảng Thông tin số-Chương 2 - Channel coding
lượt xem 14
download
Channel codings nhằm tăng khả năng chống các tác nhân nhiễu trên đường truyền Phân làm 2 loại: Waveform codings: mã hoá dạng tín hiệu để giảm BER khi tách sóng: đối xứng (antipodal), trực giao (orthogonal), và song trực giao (biorthogonal). Structured sequences: thêm vào một số bít để tăng khả năng phát hiệu lỗi và sửa lỗi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài i giảng Thông tin số-Chương 2 - Channel coding
- Friday, March 06, 2009 Trần Nhựt Khải Hoàn Hoà Bài giảng Thông tin số Chương 2 - Channel coding Slide 1 ĐH Cần Thơ Nội dung Giới thiệu Các phương pháp điều khiển lỗi Mã khối tuyến tính – Linear block codes Mã Hamming – Hamming codes Mã vòng – cyclic codes Slide 2
- ĐH Cần Thơ Giới thiệu Channel codings nhằm tăng khả năng chống các tác nhân nhiễu trên đường truyền Phân làm 2 loại: Waveform codings: mã hoá dạng tín hiệu để giảm BER khi tách sóng: đối xứng (antipodal), trực giao (orthogonal), và song trực giao (biorthogonal) Structured sequences: thêm vào một số bít để tăng khả năng phát hiệu lỗi và sửa lỗi Slide 3 ĐH Cần Thơ Mã đối xứng - antipodal Hai thành phần ngược pha nhau Slide 4
- ĐH Cần Thơ Mã trực giao – Orthogonal Định nghĩa: Slide 5 ĐH Cần Thơ Mã trực giao – Orthogonal – tt số bits giống nhau số bits khác nhau Ví dụ: tập mã trực giao – Ma trận Hadamard Slide 6
- ĐH Cần Thơ Song trực giao – biorthogonal Tập mã song trực giao M từ mã (code word) được tạo ra bằng cách ghép 1 bộ mã trực giao M/2 từ mã và đảo của bộ mã đó. Ví dụ: Slide 7 ĐH Cần Thơ Song trực giao – biorthogonal – tt Tổng quát: tập song trực giao có hệ số tương quan chéo được định nghĩa: Ưu điểm: số bits mã hoá giảm ½ so với orthogonal Slide 8
- ĐH Cần Thơ Các phương pháp điều khiển lỗi Phát hiện lỗi và truyền lại (error detection & retransmission) Phát hiện lỗi và sửa lỗi FEC (Forward Error correction) Slide 9 ĐH Cần Thơ Một số PP phát hiện lỗi và truyền lại Slide 10
- ĐH Cần Thơ Mã khối tuyến tính – Linear block codes Ký hiệu (n,k) là tập mã khối tt gồm k bits thông tin và từ mã có chiều dài n bits Ví dụ mã khối tt (6,3) Chứa 1 từ mã có tất cả bít là 0s Tổng của 2 từ mã bất kỳ là một từ mã khác trong tập (Closure property) Slide 11 ĐH Cần Thơ Mã khối tuyến tính – Linear block codes Ký hiệu (n,k) là tập mã khối tt gồm k bits thông tin và từ mã có chiều dài n bits Gọi: U là từ mã truyền (code word) m = m1,m2,...,mk là k bits thông tin G là ma trận sinh, Vi là các vectơ độc lập tuyến tính (tổng của 2 từa mã bất kỳ không tạo ra từ mã trong tập Ta có U = m.G, đây là công thức tìm U từ m khi biết G Slide 12
- ĐH Cần Thơ Mã khối tuyến tính – Linear block codes Thường tìm Gkxn ở dạng ma trận chính tắc, khi đó u = m.G là mã khối tuyến tính Slide 13 ĐH Cần Thơ Mã khối tuyến tính – Linear block codes Thường cho G ở dạng không chính tắc, phải chuyển về dạng chính tắc Ví dụ ở slide 11, rút ra được Gkxn: Suy ra Gkxn dạng chính tắc, và tìm các codeword U = m.G: Slide 14
- ĐH Cần Thơ Mã khối tuyến tính – Ma trận ktra H Định nghĩa mà trận kiểm tra Hn-kxn dùng để giải mã khối: Do các dòng G và H là trực giao, ta có 2 phương trình sau, phương trình này cũng có thể vận dụng để tìm U: Slide 15 ĐH Cần Thơ Giải mã khối tuyến tính Gọi r (r1, r2,...rn) là từ mã nhận, e (e1,e2,...en) là vecto sai, ta có: Để xác định vị trí sai, tính Syndrome: S trùng với cột nào của ma trận H thì vị trí đó bị sai Slide 16
- ĐH Cần Thơ Cách xác định Syndrome S Slide 17 ĐH Cần Thơ Sơ đồ sửa lỗi Slide 18
- ĐH Cần Thơ Khoảng cách Hamming - khả năng dò sai Khoảng cách Hamming: số bits khác nhau giữa 2 từ mã Khả năng dò sai, sửa sai: Trong đó, dmin là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 từ mã Slide 19 ĐH Cần Thơ Thiết kế mã (n,k) Chọn số bits thông tin k Khả năng dò sai và sửa sai của mã Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 từ mã trong tập tính theo công thức Plotkin (Plotkin bound) ⇒ chiều dài mã n Chọn tập mã, với các bits thông tin đặc theo thứ tự bên phải Nguyên tắc: tập mã phải chứa từ mã 0s và thoả closure property Suy ra mâ trận G và HT Slide 20
- ĐH Cần Thơ Ví dụ: Mã (8,2) Số lượng từ mã là 2k = 4 Phải chứa từ mã 0s Thoả tính chất closure: Tổng 2 từ mã bất từ là 1 từ mã trong tập Mỗi từ mã dài 8 bits Sửa được 2 lỗi: dmin = 5 ⇒ Trọng số (weight of codeword) của mỗi từ mã ≤ 5 Giả thuyết mã có tính hệ thống, các bits thông tin được bố trí bên phải từ mã Slide 21 ĐH Cần Thơ Ví dụ: Mã (8,2) – tt Suy ra ma trận Gk x n và H n-k x n Tính S = e.HT = r.HT Slide 22
- ĐH Cần Thơ Mã Hamming là một dạng mã khối Với mọi m ≥ 3, tồn tại mã Hamming với thông số sau: Chiều dài từ mã: n = 2m – 1 Chiều dài phần tin: k = 2m – m – 1. Chiều dài phần kiểm tra: m = n –k Khả năng sửa sai: t = 1 (dmin =3) MT kiểm tra H có dạng: H = [Im.Q]; với Q là ma trận 2m–m–1 cột, mỗi cột là vector m chiều có trọng số là 2 hoặc lớn hơn Ví dụ: với m = 3: Slide 23 ĐH Cần Thơ Mã Hamming – tt Thực tế: Để tạo và giải mã đơn giản, các bits kiểm tra được đặc xen kẻ các bits thông tin (khác mã khối). Ví dụ: với m = 3, có ma trận H như sau: Các bits kiểm tra x, y, z, ...được đặt ở vị trí 2i, với i = 0, 1, 2, ... Codeword: U = (x, y, u0, z, u1, u2, u3, ...) Để tạo mã, giải phương trình U.HT = 0 Để giải mã, tính syndrome S1xn = r.HT; với r là từ mã thu, r = e + U với e là vectơ sai. S giống cột nào của H là bit tương ứng sai Slide 24
- ĐH Cần Thơ Mã Hamming – tt Ví dụ với m = 3, ta có MT H như sau: Để tạo mã, giải phương trình: Slide 25 ĐH Cần Thơ Mã Hamming – tt Từ mã nhận: r = (r0, r1, r2, r3, r4, r5, r6), để kiểm tra, tính Syndrome S: 001 010 011 S = r .H = ( r0 , r1 , r2 , r3 , r4 , r5 , r6 ) 100 = ( S 0 , S1, S 2 ) T 101 110 111 Slide 26
- ĐH Cần Thơ Giải mã Hamming Slide 27
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng kỹ thuật vi xử lý - Chương 3
122 p | 2168 | 842
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông 1 Chương I MÁY THU THANH
20 p | 471 | 172
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông Chương VIII CAMERA
3 p | 480 | 159
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông Chương IX ĐIỆN THOẠI
8 p | 395 | 154
-
Bài giảng mạng NGN - Chương 3
39 p | 268 | 120
-
Bài giảng Kỹ thuật truyền dẫn số - ThS. Hoàng Quang Trung
105 p | 380 | 100
-
Kỹ thuật thông tin quang 2 - Đỗ Văn Việt Em
216 p | 305 | 96
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông 72 CHƯƠNG IV COMPACT DISC PLAYER
12 p | 252 | 96
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông 84 Chương V VCR
7 p | 245 | 79
-
Bài giảng Vận hành robot ABB: Chương 7 (tiếp theo phần 4)
5 p | 198 | 73
-
Giáo trình THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ - Chương 5
4 p | 251 | 68
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông - Chương I: MÁY THU THANH
20 p | 191 | 49
-
Bài giảng Thiết kế mạch logic và analog - ĐH CNTT và Truyền thông
82 p | 177 | 46
-
Bài giảng điều khiển tự động - Chương 8
10 p | 169 | 27
-
KỸ THUẬT ĐIỆN - THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ĐIỆN - NGÀNH KHÔNG CHUYÊN VỀ ĐIỆN - 1
16 p | 179 | 24
-
Bài giảng Kỹ thuật audio & video - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
179 p | 23 | 6
-
Bài giảng Thiết kế mạch logic và analog – ĐH Công nghệ Thông tin & Truyền Thông
82 p | 25 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn