intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI LUYỆN TẬP SỐ 16

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

46
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài luyện tập số 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI LUYỆN TẬP SỐ 16

  1. BÀI LUYỆN TẬP SỐ 16 Câu 1: 1. Năng lượng 1 electron ở lớp thứ n trong trường lực một hạt nhân được tính theo đơn vị z2 eV bằng công thức En = – 13,6 2 n a/ Hãy tính năng lượng 1e trong trường lực mỗi hạt nhân sau đây: F8+ , Li2+ , N6+ . b/ Hãy cho biết qui luật liên hệ giữa En với Z. Giải thích tóm tắt qui luật đó. c/ Trị số tính được theo (1) có liên hệ với năng lượng ion hóa không? Giải thích cụ thể. 2. Có số liệu năng lượng ion hóa theo KJ.mol-1 của Mg, Ca như ở bảng sau: Tài liệu A (M0 – 2e  M2+) Tài liệu B (M0 – e  M+) (M+ – e  M2+) Mg 1450 738 1451 Ca 1150 590 1145 Hỏi số liệu nào đúng ? số liệu nào sai ? Hãy chỉ rõ cụ thể. 3. Ống nghiệm thứ nhất chứa dung dịch AlCl3, ống nghiệm thứ hai chứa dung dịch CrCl3 và ống nghiệm thứ ba chứa dung dịch FeCl3. Lần lượt thêm vào mỗi ống đó dung dịc h Na2CO3, rồi dung dịch NaOH và cuối cùng là nước Brom. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra trong 3 ống nghiệm. Câu2: 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra dạng ion giữa KMnO4, FeSO4 trong dung dịch H2SO4 và cho biết mỗi yếu tố sau đây ảnh hưởng như thế nào đến cân bằng ion trên: a/ Tăng pH của dung dịch. b/ Thay H2SO4 bằng HCl. c/ Thêm một lượng nhỏ KSCN vào dung dịch. 2. Hỏi Ni có khử được Fe2+ thành Fe hay không trong : a/ Môi trường axit ? b/ Khi có NH3 dư ? Cho E0Ni2+/Ni = - 0,23 V ; E0Fe+/Fe = - 0,44 V ; Tích số tan của Fe(OH)2 = 10-15 ; hằng số bền của Ni(NH3)62+ = 108,4 . 3. Xét các phản ứng phân hạch sau của 235U bằng nơtron nhiệt: 235 n  94 Sr + 140 Xe + (...) 92 U + (1) (...) 38 235 U + n  156 Ba + (...) + 3n 41 (2) 92 a/ Hãy xác định các tiểu phân và số còn thiếu. b/ Xét phản ứng (1) nêu trên, các mảnh phân hạch không bền bị phân rã  liên tiếp tạo thành Zr và Ce.Viết phương trình phản ứng hạt nhân thu gọn và tính tổng động năng phóng thích theoMeV. Cho m (235U) = 235,0493 u ; m (94Zr) = 93,9063 u ; m (140Ce) = 139,9054 u và 1 u = 931,5 MeV/ c2 Câu3: 1. Cho các chất: Piridin, Piperidin, Pirol, Anilin, Xiclohexylamin, p-amino piridin, m- amino piridin và morpholin. Cho các pKa tương ứng: 5,17 - 11,11 - 0,4 - 4,58 - 10,64 - 9,11 - 6,03 và 8,33. Hãy so sánh và giải thích tính bazơ giữa: a/ Piridin và Piperidin. b/ Piridin và Pirol. c/ Anilin và Xiclohecxylamin. d/ p – aminopiridin và Piridin. e/ Morpholin và Piperidin.
  2. 2. Viết phương trình phản ứng cho sơ đồ biến hóa sau đây: C2H5OH  X  Y  Z  CH3CHCl2      A  B  C  D  E  G  H  CH  C-CH3        Các chất vô cơ và điều kiện cần thiết coi như có đủ. 3. Glu là kí hiệu của Axit Glutamic (axit  -aminoGlutaric). Glu có công thức hóa học là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH và các trị số pKa như sau: 2,2 ; 4,3 ; 9,7 . a/ Hãy viết công thức Fise ở pHI của Glu , điền trị số pKa t ương ứng với mỗi nhóm chức trong Glu và giải thích. b/ Hãy tính phần trăm của nhóm  -COOH chưa ion hóa tại pH= 6,3 . c/ Thực hiện điện di trên giấy với Glu tại pH = 3,25 thì Glu sẽ di chuyển về anot hay catot? Vì sao? Câu4: 1. Một thành phần L của Dầu hoa hướng dương có cấu tạo sau: cis H2C-OOC(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-CH3 cis cis HC-OOC(CH2)7-CH=CH-CH2-CH=CH-(CH2)4-CH3 H2C-OOC(CH2)18-CH3 a. Có bao nhiêu đồng phân đối quang của L? Dùng () để chỉ các nguyên tử cácbon bất đối. b. L tác dụng với Natrimetoxit tạo ra hỗn hợp 3 este metyl. Nêu tên gọi 3 este này (ghi rõ Z,E). c. Cho các este chưa no tác dụng với ozon và Zn. Viết cấu tạo 4 hợp chất có nhóm – CHO và gọi tên IUPAC. d. Tính thể tích dung dịch KOH 0,996M cần xà phòng hóa 10gam L. e. Chỉ số xà phòng hóa của L bằng bao nhiêu? Hãy tính chỉ số I2 của L. (chỉ số I2 là số gam I2 cộng với 100gam chất béo). Cho: Piridin Pirol Pirolidin Mor pholin O N-H N N N H H Anilin NH2 Xiclohexylamin NH2 Piperidin N- H
  3. p-aminopiridin m- aminopiridin NH2 NH2 N N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2