Bài Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
lượt xem 27
download
Với nội dung của bài Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? học sinh có thể hiểu vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? thường do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm. Sử dụng câu kể Ai làm gì? một cách linh hoạt sánh tạo khi nói hoặc viết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
- Giáo án Tiếng việt 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ? I. Mục tiêu: • Hiểu ý nghĩa trong câu kể Ai làm gì? • Hiểu vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? thường do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm. • Sử dụng câu kể Ai làm gì? một cách linh hoạt sánh tạo khi nói hoặc viết. II. Đồ dùng dạy học: • Bảng phụ viết sẵn đoạn văn BT1 phần nhận xét. • Bảng phụ viết sẵn đoạn văn BT2 phần luyện tập. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định Hát 2. KTBC: -Gọi 3 HS lên bảng đặt câu. Mỗi HS đặt 2 câu kể -3 HS lên bảng viết. theo kiểu Ai làm gì? -Gọi HS trả lời câu hỏi: Câu kể Ai làm gì? -1 HS đứng tại chỗ đọc. thường có nhữg bộ phận nào?
- -Gọi HS đọc lại đoạn văn BT3. -2 HS đọc đoạn văn. -Nhận xét câu trả lời đoạn văn và cho điểm HS. -Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. -Nhận xét câu bạn đặt trên bảng. -Nhận xét và cho điểm HS 3. Bài mới: b) Giới thiệu bài: -Viết lên bảng câu văn : Nam đang đá bóng. -Đọc câu văn. -Tìm vị ngữ trong câu trên. Nam / đang đá bóng. VN -Xác định từ loại của vị ngữ trong câu. -Vị ngữ trong câu là động từ. -Tiết học hôm nay các em sẽ hiểu được ý nghĩa, -Lắng nghe. loại từ của vị ngữ trong câu Ai làm gì? b) Tìm hiểu ví dụ: -Gọi HS đọc đoạn 1. -1 HS đọc thành tiếng. -Yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi và làm bài tập. -Trao đổi, thảo luận cặp đôi. Nhận xét 1: -Yêu cầu HS tự làm bài. -1 HS lên bảng gạch chân các câu kể bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch bằng chì vào PBT. -Gọi HS nhận xét chữa bài. -Nhận xét bổ sung bài bạn làm trên bảng. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. -Đọc lại các câu kể:
- 1. Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. 2. Người các buôn làng kéo về nườm nượp. 3. Mấy thanh niên khua chiêng rộn ràng. -Các câu 4,5,6 cũng là câu kể nhưng thuộc kiểu câu Ai thế nào? Các em sẽ được học kĩ ở tiết sau. -1 HS lên làm bảng lớp, cả lớp Nhận xét 2: làm bằng bút chì vào PBT của -Yêu cầu HS tự làm bài. NX 1. -Nhận xét, chữa bài bạn làm trên -Gọi HS nhận xét, chữa bài. bảng. 1. Hàng trăm con voi / đang tiến -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. về bãi. VN 2. Người các buôn làng / kéo về nườm nượp. VN 3.Mấy thanh niên / khua chiêng rôn ràng. VN
- -Lắng nghe. +Vị ngữ trong câu nêu lên hoạt động của người, -1 HS đọc thành tiếng. của vật trong câu. -Vị ngữ trong câu trên do động từ Nhận xét 3: và các từ kèm theo nó (cụm động +Vị ngữ trong các câu trên có ý nghĩa gì? từ ) tạo thành. -Lắng nghe. +Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Nêu lên hoạt động của con người, của vật (đồ vật, cây cối được nhân hoá) Nhận xét 4: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Gọi HS trả lời và nhận xét. -Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Có thể là động từ hoặc động từ kèm theo các từ ngữ phụ thuộc gọi -Phát biểu theo ý hiểu. là cụm từ. -Hỏi : Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì? -3 HS đọc thành tiếng, cả lớp * Ghi nhớ: đọc thầm. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ. -Tự do đặt câu: +Bà em đang quét sân.
- -Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì? +Cả lớp em đang làm bài tập toán. +Con mèo đang nằm dài sưởi nắng. -1 HS đọc thành tiếng. * Luyện tập: -Hoạt động theo cặp. Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Phát giấy và bút dạ cho 2 nhóm hS. HS làm bài trong nhóm. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu -Bổ sung hoàn thành phiếu. lên bảng. -Chữa bài -Gọi HS nhận xét, bổ sung phiếu. +Thanh niên / đeo gùi vào rừng. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. VN +Phụ nữ / giặt giũ bên giếng nước. VN +Em nhỏ / đùa vui trước nhà sàn. VN +Các bà, các chị / sửa soạn khung cửi.
- VN -1 HS đọc thành tiếng. -1 HS lên bảng nối, HS khác làm Bài 2: bài vào PBT. -Gọi HS đọc yêu cầu. -Nhận xét, chữa bài trên bảng. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Chữa bài +Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng. -Gọi HS nhận xét, chữa bài làm trên bảng. +Bà em kể chuyện cổ tích. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. +Bộ đội giúp dân gặt lúa. -1 HS đọc thành tiếng. -1 HS đọc thành tiếng. -Gọi HS đọc lại các câu kể Ai làm gì? -Quan sát và trả lời câu hỏi. Bài 3: -Trong tranh các bạn nam đang -Gọi HS đọc yêu cầu. đá cầu, mấy bạn nữ chơi nhảy -Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. dây. Dưới bóng cây, mấy bạn +Trong tranh, những ai đang làm gì? nam đang đọc báo. -Tự làm bài. -Yêu cầu HS tự làm bài, GV khuyến khích HS viết thành đoạn văn vì trong tranh chỉ hoạt động -3 HS trình bày. của các bạn HS trong giờ ra chơi.
- -Gọi HS đọc bài làm. GV chữa lỗi dùng từ, diễn đạt và cho điểm HS viết tốt. Ví dụ: Trong giờ ra chơi, sân trường trở nên náo nhiệt. Dưới bóng mát của các cây bàng, mấy bạn đang túm tụm đọc truyện. Giữa sân, các bạn nam chơi đá cầu. Cạnh đó, mấy bạn nữ chơi nhảy dây. 4. Củng cố, dặn dò: -Hỏi : Trong câu kể Ai làm gì? Vị ngữ do từ loại nào tạo thành? Nó có ý nghĩa gì? -Dặn HS về nhà viết tiếp đoạn văn bài 3 và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
4 p | 547 | 55
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
4 p | 523 | 50
-
Bài Luyện từ và câu: Câu kể Ai làm gì? - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
7 p | 632 | 37
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: Luyện tập câu kể Ai là gì? - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
3 p | 567 | 31
-
Bài LTVC: Nhân hóa. Câu hỏi Vì sao? - Bài giảng điện tử Tiếng việt 3 - GV.Hoàng Thi Thơ
17 p | 152 | 20
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
3 p | 203 | 12
-
Bài Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
12 p | 208 | 11
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
3 p | 227 | 11
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
10 p | 247 | 10
-
Bài Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
15 p | 187 | 10
-
Slide bài Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
18 p | 106 | 8
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
13 p | 143 | 7
-
Bài Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
16 p | 231 | 6
-
Slide bài Luyện từ và câu: Câu kể Ai làm gì? - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
12 p | 136 | 4
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 1: Luyện từ và câu Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
9 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 5: Luyện từ và câu Danh từ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
9 p | 20 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 21: Luyện từ và câu Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
17 p | 25 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn