intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài số 1 : Hợp chất chứa nhóm chức

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

120
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO. C. OHC-(CH2) 2-CHO. D. OHC-(CH2)3-CHO. 2. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C4H 7O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Axit. B. Anđehit. C. Este. D. Ancol. 3. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch Ag2O trong NH 3. Công...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài số 1 : Hợp chất chứa nhóm chức

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Hîp chÊt chøa nhãm chøc Bài số 1. 1. Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO. C. OHC-(CH2) 2-CHO. D. OHC-(CH2)3-CHO. 2. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C4H 7O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Axit. B. Anđehit. C. E ste. D. Ancol. 3. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch Ag2O trong NH 3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H 5. B. HCOOC 3H7. C. CH 3COOCH3. D. C2H5COOCH3. 4. C ho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C 2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 5. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3. B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc nóng. C. Mg, dung dịch NH3, dung dịch NaCl. D. Mg, dung dịch NH3, NaHCO3. 6. C hỉ dùng một hoá chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí C2H2 và HCHO? A. dung dịch Ag2O/NH3. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. C u(OH)2. 7. C ó ba chất lỏng không mà đựng trong 3 lọ mất nhãn là rượu etylic, phenol, axit fomic. Để nhận biết 3 chất lỏng trên có thể dùng các thuốc thử nào dưới đây? A. Q uì tím và dung dịch brom. B. Dung dịch NaHCO3 và Na. C. Q uì tím và dung dịch NaHCO3. D. Cu(OH)2 và Na. +H2 O, OH +Cl2 , to +CuO, to +Ag2 O, NH3 8. C ho sơ đồ sau: X  Y  Z  T  G (axit acrylic). Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. C 3H8 và CH 3-CH 2-CH2-OH. B. C2H6 và CH2=CH-CHO. C. C 3H6 và CH 2=CH-CHO. D. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH. 9. Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm: C 17H35COOH, C 17H 33COOH và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este? A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. 10. Hãy sắp xếp các axit sau: (1) CH2Cl – COOH, (2) CH 3COOH, (3) CHCl2 – COOH, (4) CH 2Br – COOH, (5) CCl3 – COOH theo thứ tự tăng dần tính axit: A. ( 2) < (4) < (1) < (5) < (3). B. (2) < (1) < (4) < (3) < (5). C. ( 2) < (4) < (1) < (3) < (5). D. (5) < (3) < (1) < (4) < (2). 11. Este X có công thức phân tử C5H 10O2. Xà phòng hóa E thu được 1 ancol không bị oxi hóa bởi CuO. Tên của X: A. isopropyl axetat. B. tert-butyl fomiat. C. isobutyl fomiat. D. propyl axetat. 12. Một este có CTPT là C 4H6O 2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđêhit, công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. CH3COO-CH=CH 2. B. HCOO-C(CH3)=CH 2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH 2=CH-COO-CH3. 13. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH 2-CHCl-CH 3. B. CH 3-COO-CH2-CH2Cl. C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. HCOOC(CH 3)Cl-CH3. 14. Xét các axit có công thức cho sau: 1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl -CH 2-CHCl-COOH 3) CHCl2-CH2-CH 2-COOH 4) CH3 -CH 2-CCl2-COOH Thứ tự tăng dần tính axit là: A. ( 1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (1). C. (3), (2), (1), (4). D. (4), (2), (1), (3). 15. Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. HCOOC(CH 3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 16. K hi thuỷ phân các chất CH3COOCH=CH2, CH3CH2COOCH 3, HCOOCH 3 trong dung dịch NaOH thì chất cho hỗn hợp có muối và rượu là: A. CH3COO-CH=CH 2 B. CH 3COO-CH=CH2, CH3CH2COOCH 3, HCOOCH 3 C. HCOOCH3 D. CH 3CH 2COOCH3, HCOOCH3 17. Xét các phản ứng: ( 1) CH 3COOH + CaCO3 (3) C17H 35COONa + H 2SO 4 ( 2) CH 3COOH + NaCl (4) C17H 35COONa + Ca(HCO3)2 Phản ứng nào không xảy ra được: A. ( 1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) D. (2) và (4) 18. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là A. C 2H5OH < C6H5OH< CH2= CHCOOH < HCOOH < CH3COOH . B. C 2H5OH < C6H5OH< CH3COOH < HCOOH < CH 2= CHCOOH . C. C 2H5OH < C6H5OH< HCOOH < CH3 COOH < CH2=CHCOOH . D. CH3COOH < C6H5OH
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Hîp chÊt chøa nhãm chøc Bài số 2. 26. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C9H8O2 ; A và B đều cộng hợp với brom theo tỷ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một andehit, B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể là : A. HOOC – C 6H4 – CH = CH 2 và CH2 = CH – COO- C6H5. B. C 6H5 – COO – CH = CH2 và C6H 5 – CH = CH – COOH C. HCOO – C 6H4 – CH = CH 2 và HCOO – CH =CH -C 6H5 D. C 6H5 – COO – CH = CH2 và CH 2 = CH – COO – C6H5 27. Cho các phản ứng sau : to o t  (X) + NaOH dư 1:1 (Y) + (Z) + 2NaCl + H2O   (Y) + NaOH CH3OH + Na2CO3   HCOOH + NaCl  ( Z) + HCl Cho biết (X) không có phản ứng tráng gương, số mol của (X), (Y), (Z) bằng nhau. X, Y và Z có thể là A. C l- CH 2 – COO – CHCl – OH; HO-CH2 – COONa và HCOONa B. C l- CH 2 – COO – CHCl – OH; CH3 COONa và HCOONa C. CH3COO – CH2 – OH; NaOOC – CH 2 – COONa và CH3COONa D. C l- CH 2 – OOC – CH2 – OH ; HO-CH2 – OOCCH 3; CH 3COONa 28. Xác định công thức cấu tạo các chất A2, A3, A4 theo sơ đồ biến hoá như sau C 4H8O 2  A2  A3  A4  C2H 6. A. C 2H5OH; CH 3COOH và CH3COONa B. C3H7OH ; C2H 5COOH và C2H 5COONa C. C 4H9OH; C3H 7COOH và C3H7COONa D. Cả B và C đúng 29. Để tách CH3CHO ra khỏi hỗn hợp gồm CH3CHO, CH 3COOH, C2H5OH người ta có thể dùng các hoá chất nào sau đây: A. N aHSO 3 và HCl B. AgNO3 trong NH 3 C. NaOH và HCl D. AgNO3 /NH3 và HCl 30. Este tạo bởi rượu no đơn chức và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C = C) có CTTQ là A. CnH2n – 2O2 ( n  2). B. CnH2n – 2O2 ( n  4). C. CnH2n – 2O2 ( n  3). D. CnH2nO 2 ( n  4). 31. Trong các chất hữu cơ có thành phần C, H, O, trong phân tử chứa hai nguyên tử cacbon, chất có lực axit lớn nhất là A. HOCH 2COOH B. HOOC  COOH C. CH 3COOH. D. HOCH 2CH2OH. 32. C ó sơ đồ sau : X1 X CH3CHO. X2 Các kí hiệu X , X1 , X2 tương ứng với các chất A. CH  CH ; CH2 = CHCl ; CH3 CHCl2 B. CH  CH ; CH2 = CCl2 ; CH2 = CH2 C. CH  CH ; C2H6 ; CH 2 = CHOOC CH3 D. CH  CH ; CH2 = CHOOC H ; CH2 = CH  C  CH 33. Cho sơ đồ : X  Y  CH3COOH. Với X là chất hữu cơ có C, H hoặc có cả O hoặc halogen với số nguyên tử cacbon  2 ; Y là chất hữu cơ. Có bao nhiêu cách thực hiện sơ đồ trên ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 35. X có công thức phân tử là C7H8O2. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2. Cho a/2 mol X tác dụng với a mol NaOH thì vừa đúng. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. HO-C6H4-CH2OH. B. HO-C6H 3(CH3)OH. C. HO-C6H 3(CH2OH)2. D. (HO)2C 6H2(CH2OH)2. 36. Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H2O và CO2 t heo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể điều chế từ rượu nào dưới đây bằng một phản ứng hoá học? A. CH3OH và CH3CH2CH2OH. B. CH 3OH và CH 3CH(CH 3)OH. C. CH3OH và CH3CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH 2CH 2OH. 37. Đốt cháy 14,6 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu được 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit là: A. HOOC-CH 2-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-COOH. C. HOOC-(CH2)3-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH. 38. Cho 15,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 22,5 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. 39. Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit:
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. CH3-COOH, CH2=CH-COOH. B. H-COOH, HOOC-COOH. C. CH3-COOH, HOOC-COOH. D. H-COOH, CH3-CH 2-COOH. 40. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam. Tính a? A. 13,5 gam. B. 20,0 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam. o 41. Oxi hoá 4,0 gam rượu đơn chức X bằng O2 ( xúc tác, t ) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, rượu dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là A. m etanol; 75%. B. Etanol; 75%. C. propanol-1; 80%. D. metanol; 80%. 42. Oxi hoá 3,75 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, anđehit dư. Tên của X và hiệu suất của phản ứng là: A. anđehit fomic; 75%. B. anđehit axetic; 75%. C. anđehit propionic; 80%. D. anđehit fomic; 80%. 0 43. Cho hỗn hợp 2 anđêhit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 dư (Ni/t ) thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 anđêhit trên là: A. C 3H6O và C4H6O. B. H2CO và C2H4O. C. C2H4O và C3H6O. D. C2H4O và C3H4O. 44. 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn ; 0,1 mol axit hữu cơ X trên thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HOOCCH2COOH. B. CH 3COOH. C. HOOC-COOH. D. HCOOH. 45. Tính khối lượng este metylmetacrylat thu được khi nung nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%. A. 150 gam B. 200 gam. C. 125 gam D. 175 gam. 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thì thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là: A. C 4H6O4. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2. 47. Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là: A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6% 48. Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit là: A. CH3CHO và HCHO. B. CH 3CHO và C 2H5CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. C3H 7CHO và C4H9CHO. 49. Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M đối với CO2 băng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C 2H5COOCH3. B. CH 3COOC2H 5. C. HCOOC 3H7. D. C2H3COOCH3. 50. Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3CHO bằng O2 ( xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ? A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2% 51. Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ? A. Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75% C. Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80% 52. Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít khí (đktc). Tìm công thức phân tử của X ? A. C 3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH 53. Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH3COOH ( có mặt H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%. A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam 54. Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó cho vào 0 cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở cùng t ,P A. từ hai ống nghiệm bằng nhau B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai C. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất D. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc) 55. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3. B. CH 3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 C. C 2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH 3 D. H-COO-CH3 và H-COO-CH 2CH3. 56. Khử hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, cần 5,6 lit H2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết với Na được 1,68 lit H2(đktc). Vậy 2 anđehit đó là : A. hai anđehit no. B. hai anđehit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng. C. hai anđehit chưa no. D. một anđehit no và một anđehit chưa no.
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Hîp chÊt chøa nhãm chøc Bài số 3. 57. Một hỗn hợp A gồm 2 ankanal X , Y có tổng số mol là 0,25 mol .Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 có dư, thì tạo ra 86,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 77,5 gam . Biết MX < MY Vậy CTPT của X là : A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. k hông xác định được. 58. Hỗn hợp X gồm 2 este A, B là đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit đơn chức và rượu đơn chức . Cho 2,2gam hỗn hợp X bay hơi ở O0 C và 1atm thu được 0,56 lít hơi este. Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch NaOH 20% ( d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy CTPT este là: A. C 2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2 . D. C5H10O 2. 59. K hi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn chức, tiêu tốn hết 5,6 gam KOH . Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối . Vậy CTCT của este là: A. CH2(COOCH3) 2 B. CH 2(COOC2H5)2. C. (COOC 2H5)2 D. CH(COOCH 3)3. 60. Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO 3, thu được V(lit) khí CO2 (đktc) và dung dịch, cô cạn dung dịch thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V là: A. 4,84 lít B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 2,42 lít. 61. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H 2 và CH 3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn chứng tỏ phần trăm khối lượng của C2H2 trong hỗn hợp là A. 28,26% B. 26,74% C. 74,27% D. 59,05% 62. Chia m gam một este E thành hai phần bằng nhau: Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Phần 2 tác dụng đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thì thu được 3 gam rượu. Giá trị của m là A. 8,8 B. 3,6 C. 4,4 D. 7,2 63. Hỗn hợp A gồm C 2H5OH và C6H5OH, cho A tác dụng hết với Na thu được 0,784 lít khí (đktc), cũng cho một lượng A như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH tham gia phản ứng là 0,03mol. Chứng tỏ số mol của C2H 5OH và C6H 5OH trong A lần lượt là: A. 0,04 và 0,03 B. 0,02 bvà 0,03 C. 0,03 và 0,04 D. 0,02 và 0,05 64. Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là : A. HCOOH. B. CH 3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH. 65. Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H 2 thu được hỗn hợp hai ancol. Đun hai ancol này với H 2SO 4 đặc được hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hai anken này được 3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức của hai anđehit đó là A. HCHO, CH3CHO. B. CH 3CHO, C2H 5CHO. C. C2H5CHO, C3H 7CHO. D. Không xác định 66. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (ở đktc). Công thức của hai axit đó là A. HCOOH; C 2H5COOH. B. CH 3COOH; C2H5COOH. C. HCOOH; (COOH) 2. D. CH 3COOH; CH 2(COOH) 2. 67. Khối lượng este metylmetacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%. A. 125 gam B. 175gam C. 150 gam D. 200 gam 68. Lấy 0,94gam hỗn hợp hai anđêhit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđêhit lần lượt là : A. C 2H5CHO và C3H 7CHO B. C3H7CHO và C4H9CHO C. CH3CHO và HCHO D. CH 3CHO và C 2H5CHO 69. Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là : A. 75,0% B. 62,5% C. 41,67% D. 60,0% 70. 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,50M thu được chất A và chất B. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất B cho 2,64gam CO2 và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo của este là : A. CH3COO - CH3 B. CH 3CH 2COOCH3 C. H-COO-CH2CH2CH3 D. CH3COO - CH2CH2CH3 71. Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau. - P hần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. - Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg= 1: 4. Anđehit X là:
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com D. Không xác địnhonly. For evaluation được A. Anđehit no đơn chức B. Anđehit no 2 chức. C. Anđehit fomic 72. Thủy phân 0,01 mol este của 1 rượu đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2g NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35g este đó thì hết 3g NaOH và thu được 7,05g muối. CTCT của este là: A. (CH3COO) 3C3H 5 B. (C 2H3COO)3C3H 5 C. C3H5(COOCH3)3 D. C3H5 (COOC2H 3)3 73. 3,52g este của axit cacboxylic đơn chức no và rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 1M, tạo ra muối A và rượu B. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g rượu B cho 1,32g CO 2 và 0,72g H2O. Tỉ khối hơi cuả rượu B so với H 2 bằng 30. Oxi hóa rượu B cho anđehit. Công thức cấu tạo của este là: A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH 3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3. 74. Đốt cháy hoàn toàn 0,74g hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO2 và hơi nước trong đó có 0,672lit CO2(ở đkc). Cho tỉ khối hơi của X so với heli bằng 18,5. Cho 0,74g X vào 100ml dung dịch NaOH 1M(d= 1,0354g/ml). Đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. Sau thí nghiệm ta được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z( mZ =100g). K hối lượng chất rắn Y là: A. 4,30g. B. 4,00g. C. 4,28g. D. 3,9g. 75. Xà phòng hoá hoàn toàn 20,4 g chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và h/c hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 (l) khí H2 (đktc). Nung Y với NaOH rắn cho 1 khí R, d X/O2 = 0,5. Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là : A. etyl axetat B. n-propyl axetat C. n-propyl propinoat D. isopropyl fomiat 76. Cho hỗn hợp X gồm axit butanoic, axit 2 - metylpropanoic và vinyl isobutirat tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1,5 M, tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 11 gam. B. 22 gam. C. 33 gam. D. 55 gam. 77. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,6 gam một este X cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 4M, thu được 19,8 g hai muối của natri có số mol bằng nhau. Cụng thức cấu tạo của X cú thể là A. CH3CH2COOCH2COOCH 3. B. CH 2 = CH  C OOCH 2COOCH 3. C. C 6H5  COOCH 3 D. CH 3  COO  C6H 5 78. Cho ancol hai chức X tác dụng với lượng dư chất rắn CuO (nung nóng) đến phán ứng xong thu được 9,36g một chất hữu cơ đa chức Y, đồng thời thấy lượng chất rắn giảm 4,16 gam. Chất Y có công thức cấu tạo là A. OHC  CHO B. OHC CH2CHO C. CH 3COCHO D. CH3CO  CO  CH3 79. Đốt cháy hoàn toàn 25ml hơi axit hữu cơ đơn chức X cần vừa đủ 187,5 ml oxi, sinh ra khí cacbonic và 75 ml hơi nước (thể tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). X không làm mất màu dung dịch KMnO4. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOH. B. CH  CC  CCH2CH2COOH. C. C 6H5 COOH. D. CH 2 = CH  CH2  C OOH. 80. Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức và andehit có hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam A cần vừa đủ 0,54 mol O2 thu được 0,46 mol CO2. Số mol hỗn hợp A là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol. 81. Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức mạch hở và một rượu ( ancol ) no đơn chức mạch hở có phân tử khối bằng nhau. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hết phần 1 rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ qua dung dịch Ba(OH)2 có dư thu được 7,88 gam kết tủa. - Cho phần 2 tác dụng hết với Na thu được 168 ml H2 (đktc). Công thức cấu tạo của A và B có thể là: A. HCOOH và C 2H5OH. B. CH 3COOH và C3H7OH. C. C2H5COOH và C4H 9OH. D. CH3COOH và C 2H5OH. 82. Thủy phân hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este có cùng công thức phân tử là C4H8O2 bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 53 gam chất rắn khan và 2 rượu (ancol) đồng đẳng liên tiếp. Khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là: A. 22 gam và 13,2 gam. B. 8,8 gam và 26,4 gam. C. 8,2 gam và 27 gam. D. 1,32 gam và 22 gam. 83. Hỗn hợp X gồm axit CH3COOH và axit CH 2=CH-COOH tỉ lệ mol 2:1. Lấy 12.8 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 18 gam C3H 7OH có xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 60%). Giá trị của m là: A. 12,72 B. 18,36 C. 19,08 D. 21,2 84. Lấy cùng số mol chất hữu cơ X cho phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, hay với Na dư đều thu được CO2 và H2 có số mol bằng nhau. Và bằng số mol X đem phản ứng. X là: A. HO-CH2-CH2-COOH. B. HO-CH 2-CH(OH)-COOH. C. HOOC-CHOH-COOH. D. HOOC-CH2-COOH. 85. Hỗn hợp X chứa 3 chất hữu cơ đơn chức no có cùng 2 cacbon ( 1 rượu ( ancol ), 1 axit, 1 andehit) và H2O. Chia X thành hai phần đều nhau. - Phần 1: cho tác dụng với Na vừa đủ tạo ra 0,4 mol H 2 và hỗn hợp Y . Cho Y bay hơi còn lại ˆ48,8 gam chất rắn. - Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 0,2 mol Ag. Khối lượng của mỗi phần là: A. 58gam. B. 56 gam C. 54 gam. D. 35,6 gam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2