intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ – NHÔM

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

507
lượt xem
122
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ – NHÔM

  1. BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ – NHÔM 1. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hoá chất sau: A. Axit HCl và dung d ịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và khí CO2 C. Nước. D. Dung dịch anoniac 2. Hoà tan 174g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch KOH 3M. Xác định kim loại kiềm? A. Li B. Na C. K D. Rb 3. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672 ml khí (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan? D. Kết quả khác. A. 10,33g. B. 12,66g. C. 15g. 4. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của BTH tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai lim loại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca cà Sr D. Sr và Ba 5. Đốt một lượng nhôm trong 6.72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Xác định khối lượng Al đã dùng? D. Kết quả khác. A. 8,1g B. 16,2g C. 18,4g 6. Có thể phânbiệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung d ịch HNO3 đặc. D. Dung d ịch NaOH. C. H2O. 7. Có 5 dung d ịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl. Dùng kim lo ại nào sau đây để phân biệt 5 dung dịch trên? A. Na B. Mg C. Al D. Cu 8. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 người ta lần lượt: A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư) B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư) C. Dùng dd NaOH (dư), dd HCl(dư), rồi nung nóng. D. Dùng dd NaOH (dư), khí CO2(dư), rồi nung nóng 9. Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với Vlít dd NaOH 0,5 M, lư ợng kết tủa thu được là 15,6 g. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2 10. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4(loãng dư), thu được dung dịch X. Dung d ịch X phản ứng vừa đủ với V(l) dung dịch KMnO4 0,5M. giá trị của V đã cho là: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Cho hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu 11. được 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu hu ỳnh. Xác định sản phẩm khử. D. Không xác đ ịnh được A. SO2 B. S C. H2S Cho 4,2 g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H2 12. (đktc). Khối lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là: D. Kết quả khác A. 7,1 g B. 7,75g C. 11,3 g Cho 2,98 g hỗn hợp X gồm hai kim loại Zn và Fe vào 200 ml dung d ịch HCl, sau khi phản ứng 13. hoàn toàn ta cô cạn (trong điều kiện không có Oxi) thì đư ợc 5,82 g chất rắn. Tính thể tích H2 bay ra (đktc)? D. Kết quả khác. A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,896 lít Dung d ịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 14. A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2 B. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2 D. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2 Dung d ịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 15. A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2 B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2 D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH Cho 16,2 g kim lo ại M(hoá trị n không đổi) tác dụng với 0,15 mol O2. Hoà tan chất rắn sau 16. phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2(đktc). Xác định kim loại M? A. Ca B. Mg C. Fe D.Al
  2. Cho 12,9 g hỗn hợp gồ m Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 17. 4M và H2SO4 7M (đậm đặc) thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số mol từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu? A. 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg. B. 0,2 mol Mg và 0,3 mol Al. C. 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg. D. 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg. 18. Hoà tan 0,9 gam kim lo ại X vào dung dich HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất (đktc). Xác định kim loại X. A. Mg B. Al C. Zn D.Cu 19. Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4 , CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng đư ợc chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH dư được dd C và chất rắn D. Chất rắn D gồm: A. MgO, Fe, Cu B. MgO, Fe, CuO C. MgO, Fe3O4 , Cu D. Al2O3, MgO, Fe3O4 20. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư H2O được dd D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào D tạo kết tủa. Cho khí CO dư qua B đun nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH dư thấy tan 1 phần còn lại là chất rắn G. Chất rắn G là: D. Kết quả khác A. Ba B. Fe C. Al 21. Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín sau 1 thời gian thu được 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y. A. pH= 1 B. pH= 2 C. pH= 12 D. pH=13 22. Hỗn hỡp gồm Na và Al. Cho m g X vào một lượng dư nước thì thoát ra Vlit khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH(dư) thì được 1,75V lit khí. Thành phần % khối lượng của Na trong X là: A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% 23. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd naOH 1M, khối lư ợng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 5,8 g B. 6,5 g C. 4,2 g D. 6,3 g 24. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl. 25. Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O2 dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước thu được 0,025 mol O2. Khối lư ợng của A bằng: A. 3,9 gam B. 6,2 gam C. 7,0 gam D. 7,8 gam 26. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 27. Trộn 150ml dd Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: A. 2,52 lit B. 5,04 lit C. 3,36 lit D. 5,60 lit 28. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 mL dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5,00 gam B. 30,0 gam C. 10,0 gam D. 0,00 gam 29. Nung 4,48g hỗn hợp NaHCO3 và KHCO3 thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc). Hãy chọn đáp án đúng sau đây về khối lượng chất rắn thu được sau khi nung: A. 1,06g Na2CO3 và 5,52g K2CO3 B. 5,52g Na2CO3 và 1,06g K2CO3 C. 0,53g Na2CO3 và 2,76g K2CO3 D. 2,76g Na2CO3 và 0,53g K2CO3. 30. Cho 35,1 g Al tan hết trong dung dịch NaOH dư, thể tích H2 (đktc) bay ra là: A. 3,36 lit B. 13,44 lit C. 14,56 lit D. 43,68 lit 31. Hoà tan 2gam kim lo ại phân nhóm chính nhóm II (M) trong dung dịch HCl sau đó cô cạn dung dịc h người ta thu dược 5,55g muối khan. Kim loại M là: A. Be B. Mg C. Ca D. Ba 32. Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị: A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g 33. Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung d ịch chỉ chứa chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra (đktc). A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2 B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2
  3. C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2 D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2 34. Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim lo ại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là: A. Li B. Na C. K D. Rb
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0