BÀI TẬP KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2
lượt xem 84
download
Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào các kì thi giữa kì và cuối kì
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2
- 1 BÀI TẬP KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2 1. Thiết kế mạch khuếch đại dùng 2 opamp biến đổi 3 tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 2 v1 + 5 v2 - 10 v3. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 10kΩ . 2. Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 4 tín hiệu vào v1, v2, v3, v4 thành tín hiệu ra: vout = 2 v1 + 5 v2 - 10 v3 - 20v4. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 10kΩ . 3. Thiết kế mạch khuếch đại dùng không quá 2 opamp biến đổi 3 tín hiệu vào v1, v2, v3 thành tín hiệu ra: vout = 10v1 - 5 v2 - 2 v3. Biết trở kháng vào cực tiểu đối với 3 tín hiệu vào lớn hơn hoặc bằng 20kΩ . 4. Cho mạch điện như hình vẽ: R4 R3 vN vou R1 vP t vin1 R2 vin2 Hãy tìm vout theo vin1, vin2. 5. Cho mạch điện như hình vẽ: R3 R1 R2 Ri vin Vout vout a. Hãy tìm A = . vin b. Cho Ri = R1 = R3 = 10kΩ , R2 = 100Ω . Hãy tính A. 6. Cho mạch điện như hình vẽ với các tham số: R R1 vin1 N R2 vin2 vout vN R3 vP vin3 vin4 R4 RP 1
- 2 Cho R1 = 2kΩ , R2 = 6kΩ , R3 = 2kΩ , R4 = 4kΩ , RN = 12kΩ , RP = 4kΩ . Hãy tìm: vout = f(vin1, vin2, vin3, vin4). 7. Cho mạch điện như hình vẽ: R R1 N vin1 R2 vin2 vout R3 vin3 RP a. Hãy tính vout. b. Tìm quan hệ giữa R1, R2, R3, RN, RP sao cho: Vout = -2vin1 - 8vin2 + vin3. 8. Cho mạch điện như hình vẽ: vin1 R C 0 R v2 v1 v3 vo K>0 ut 2R R Rln R3 IEbh = 3mA; R0 = 100kΩ ; R = 1kΩ Với các tham số: α ≈ 0,99 ; C = 10µF ; K = 10. Hãy tính vout. Giả thiết điện áp trên tụ lúc ban đầu bằng không. 9. Cho mạch điện khuếch đại gồm 2 tầng khuếch đại opamp sau: R2 VR M R3 vin1 R1 opamp2 R4 vout v2 v1 opamp1 R6 R5 2
- 3 Giả thiết các opamp lý tưởng, điện áp cung cấp đối xứng (±VCC), R2 ≥ R3; VR = 50kΩ ; VCC = ± 12V; R1 = 20kΩ ; R2 = 250kΩ ; R3 = 5kΩ ; R4 = R5 = 15kΩ ; R6 = 165kΩ ; vin = 20mV. vout a. Thiết lập hệ thức tính: A = vin b. Xác định dải Amin ÷ Amax và vout-min ÷ vout-max khi VR biến đổi từ 0 ÷ 50kΩ . c. Xác định khoảng giá trị VR để IC khuếch đại không bị méo dạng ? Giải thích trên đặc tuyến vào ra vout(vin) của opamp 2. 10. Mạch điện ở hình vẽ dưới đây là sơ đồ 1 bộ cộng không đảo dấu, hai đầu vào là vin1 và vin2. IC thực tế có dòng điện rò là: I +0 = 5nA. Nội trở các nguồn điện áp vào v in1 và vin2 là : Rng1 = Rng2 = 1kΩ . Điện áp cung cấp đối xứng (±VCC). Tìm hệ thức tổng quát xác định vout theo vin1 và vin2 và các tham số điện trở của mạch khi coi IC và vin1, vin2 là lý tưởng. a. Tính vout trong trường hợp trên khi R1 = R2 = R3 = 100kΩ ; R4 = 200kΩ ; vin1 = 15mV; vin2 =35mV. b. Xác định thiên áp Vro do tính không lý tưởng của IC và các nguồn vào vin 1 , vin2 tới điện áp vào và lượng điện áp ra sai số đã được Vro bù vin1 R1 vout vin2 R2 R4 R3 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Giả thiết n là một số nguyên dương lớn hơn 1, q là một số thực (0 ≤ q ≤ 1) tuỳ thuộc vào vị trí điểm di động của biến trở R0. v out a. Xác định biểu thức tổng quát tính hệ số truyền đạt điện áp Av = vin b. Cho biết VCC = ± 9V; R0 = 20kΩ ; R = 440kΩ ; n = 45; vin = 200mV. Tính khoảng giá trị vout nhận ở lối ra khi cho q biến đổi trong đoạn [0,1]. 3
- 4 qR 0 (1-q)R 0 vout vin2 R/n R R/(n-1) c. Xác định khoảng giá trị của q, khi đó IC làm việc ở chế độ bão hoà với mức điện áp ra ở một trong hai trạng thái: V+out-max = +VCC -1V ≈ 8V và V-out-max = -VCC +1V ≈ - 8V. 12. Cho mạch điện như hình vẽ: R2 R0 vout vin1 Rx vin2 Ry Biết VCC = ± 6V; R2 = 15R0; Rx = 5R0; Ry=2R0. a. Tìm biểu thức xác định vout theo vin1, vin2 và các tham số của mạch. b. Tính vout biết vin1 = 500mV; vin2 = 400mV. Có nhận xét gì về kết quả. Nêu biện pháp khắc phục. 13. Tính toán mạch dao động (tính chọn các thông số của mạch dao động) 3 điểm điện dung Colpit mắc theo sơ đồ cực B chung. 14. Tính toán mạch dao động (tính chọn các thông số của mạch dao động) 3 điểm điện cảm Hartley mắc theo sơ đồ cực B chung. 15. Tính toán mạch dao động (tính chọn các thông số của mạch dao động) Clapp mắc theo sơ đồ cực B chung. 16. Tính toán mạch dao động (tính chọn các thông số của mạch dao động) ghép biến áp mắc theo sơ đồ cực B chung. 4
- 5 17. Cho mạch dao động cầu viên như hình vẽ: C R v2 v1 R1 R R2 C a. Tính fdđ. b. Tìm mối quan hệ giữa R1 và R2. 18. Căn cứ vào điều kiện cân bằng biên độ và pha. Hãy xét xem các mạch điện dưới đây (Hình a, b) có dao động được hay không ?. Nếu có thì hãy tính f dđ. Biết rằng cả 2 mạch đều có tham số như nhau L = 25 µH; C1 = 5nF; C2 = 1nF;C3 = 100nF; h21 = 100; h11 = 8kΩ . Hệ số phẩm chất Q = 100. VC VC C C RC RC R1 C1 R1 C Ct C2 C2 Ct L B L C C3 C3 R2 RE RE R2 CE CE E B H× b nh H× a nh 19. Cho mạch dao động RC như hình vẽ: a. Tính hệ số khuếch đại của mạch. b. Tính tần số dao động ωdđ. R2 c. Tìm mối quan hệ giữa R 1 và R2. R R R1 R vout C C C R 5
- 6 20. Cho sơ đồ bộ tách sóng pha dùng bộ nhân và mạch lọc tích cực như hình vẽ. Cho tín hiệu vin1 = Vin1cos(ωt+ϕ) và vin2 = Vin2cos(ωt) với Vin1 = 1V, Vin2 = 3V. Biết K = 1; vin2 = 3V; vout = 9.cosϕ [V]; tần số giới hạn của bộ lọc tích cực fC = 1000 Hz và R1 = 10kΩ . C R1 R2 vin1 v3 K vin2 Hãy tìm R2 và C. 21. Cho mạch điều biên với hệ số điều chế m = 50%. Tải tin có biên độ V t = 5mV; tần số tải tin ft = 10MHz; tần số tín hiệu điều chế fS = 10kHz. a. Viết phương trình của tín hiệu điều biên vđb(t). b. Tính phổ của tín hiệu điều biên và vẽ đồ thị của phổ. c. Tín hiệu điều biên vđb(t) được đưa vào bộ đổi tần và khuếch đại trước khi đưa qua mạch tách sóng. Hệ số khuếch đại là 1000 lần và tần số trung gian f IF = 1MHz. Hãy viết biểu thức của tín hiệu ra bộ đổi tần. d. Hãy vẽ sơ đồ tách sóng AM dùng diode. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập kỹ thuật mạch điện tử
6 p | 3056 | 829
-
Bài giảng Kỹ thuật mạch điện tử - Đào Thanh Toản, Phạm Thanh Huyền, Võ Quang Sơn
164 p | 1271 | 639
-
Các bài tập môn Kỹ thuật điện tử
9 p | 1983 | 489
-
Bài tập Kỹ thuật vi điều khiển
15 p | 976 | 341
-
Bài giảng Kỹ thuật số (chương 1)
11 p | 711 | 251
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 1: Tổng quan về mạch điện
18 p | 376 | 92
-
250 bài tập kỹ thuật điện tử
216 p | 510 | 88
-
Bài tập kỹ thuật xung
2 p | 472 | 71
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 4 - Lại Nguyễn Duy
14 p | 224 | 55
-
Đề thi trắc nghiệm Kỹ thuật mạch 1
34 p | 283 | 46
-
Bài tập chương 4: Mạch điện 3 pha
6 p | 366 | 26
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Phần 3
53 p | 146 | 16
-
Hướng dẫn giải bài tập kỹ thuật điện: Phần 1
108 p | 46 | 8
-
Hướng dẫn giải bài tập kỹ thuật điện: Phần 2
41 p | 36 | 8
-
Lý thuyết và bài tập Kỹ thuật điện: Phần 1
135 p | 68 | 7
-
Đề cương bài giảng Thực tập Kỹ thuật mạch điện tử ứng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
70 p | 23 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật chuyển mạch báo hiệu: Chương 1 - Nguyễn Tâm Hiền
40 p | 70 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật chuyển mạch báo hiệu: Chương 1.3 - Nguyễn Tâm Hiền
35 p | 33 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn