ạ ọ
ế
Đ i h c Kinh t
ố Qu c dân
Ậ Ớ
BÀI T P L N
ơ ả ủ
ủ
ữ
Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin
ọ
ầ
h c ph n 2
ọ
H tên: …………………
Mã sinh viên: ………….
ớ
L p: …………
Ộ HÀ N I 2016
Đ IIề
ị ặ ư ậ ươ ứ ả ấ ư ả Câu 1: Phân tích quy lu t giá tr th ng d trong ph ng th c s n xu t t b n ch ủ
ự ễ ế ổ ớ ở ệ ệ ớ nghĩa và liên h v i th c ti n kinh t đ i m i Vi t Nam.
a.
ừ ộ ị ặ ả ờ ư ế ọ Câu 2: T n i dung h c thuy t giá tr th ng d hãy tr l i:
ể ạ Quan đi m sau đây có đúng không ? T i sao ?
b.
ươ ứ ả ấ ư ả ớ ạ ị ặ ủ ỉ “Ch có ph ng th c s n xu t t ư b n ch nghĩa m i t o ra giá tr th ng d ”
ể ẳ ạ ư ả ị T i sao có th kh ng đ nh: “Quá trình tích lũy t b n cũng chính là quá
ở ữ ư ệ ấ ủ ề ế ả ườ ả ấ trình bi n quy n s h u t li u s n xu t c a ng i s n xu t hàng hóa thành
ữ ư ề ư ả ề ư ệ ả ủ ấ ế quy n chi m h u t nhân t b n ch nghĩa v t li u s n xu t”
ể ạ ụ c.Quan đi m sau có đúng không? T i sao? Cho thí d .
ớ ự ế ệ ệ ộ ủ ụ ạ ọ ả “ V i s ti n b c a khoa h c và công ngh hi n đ i, áp d ng vào quá trình s n
ấ ư ả ụ ượ ủ ắ ạ ư ả ộ xu t t b n ch nghĩa, đã kh c ph c đ c tình tr ng các nhà t b n bóc l t công
nhân làm thuê”
ứ ả ấ ư ả b n ch ủ
ớ ở ươ ệ ị ặ ậ Câu 1: Phân tích quy lu t giá tr th ng d trong ph ự ễ ệ ớ nghĩa và liên h v i th c ti n kinh t Vi ư ế ổ đ i m i ng th c s n xu t t t Nam.
Bài làm
ả ả ằ ế ư ị ặ
ể ủ ộ ư ả
ọ ọ c a Mác. Trong quy n I c a b t ệ ố
ướ ề ư ưở ự ề b n có t a đ là “V t t ạ ế , chính tr t ế ượ ố ộ ọ c. M t trong s các h c thuy t đ
c đó ch a ai có th làm đ ế ể ư ứ
ư ể
ệ ậ ủ
ứ ả ươ ộ ế ọ Ph i nói r ng h c thuy t giá tr th ng d là viên đá t ng trong h c thuy t kinh ế ủ ng”, C. Mác đã t ị ư ả b n mà trình bày m t cách khoa h c h th ng các ph m trù kinh t ọ ượ c nêu ra là h c tr ể thuy t giá tr th ng d , C. Mác đã nghiên c u quá trình phát sinh, phát tri n hình ơ ư ộ ạ ộ thành giá tr th ng d và bi u hi n ho t đ ng giá tr th ng d cũng nh đ ng c ạ ượ ề ộ ủ c a nó, nh đó mà tòa b bí m t c a n n kinh t c v ch ượ ấ ư ả ầ tr n, ph ộ ư ị ặ ị ặ ờ ng th c s n xu t t ư ị ặ ủ ế ư ả t b n ch nghĩa đ c nêu ra m t cách chính xác. ủ b n ch nghĩa đ
ả
ư ị ặ ượ
ể ử ụ
ứ ấ ộ ị ấ ư ả b n là giá tr ứ c hàng hoá s c lao ư ả b n ư
ể ủ ả ụ ư ị ặ ấ Quá trình s n xu t ra giá tr th ng d : M c đích c a s n xu t t ả ư ả ư ặ b n ph i mua đ th ng d . Đ có giá tr th ng d , nhà t ạ ư ị ặ ộ đ ng và s d ng nó trong quá trình t o ra giá tr th ng d Quá trình nhà t ị ặ ấ ể ả ư ệ ả li u s n xu t đ s n xu t giá tr th ng d tiêu dùng hàng hoá s c lao đ ng và t ặ có ba đ c đi m:
ệ ướ ự ể ủ ộ ư ả M t là, công nhân làm vi c d i s ki m soát c a nhà t b n.
ộ ở ữ ủ ả ẩ ư ả Hai là, s n ph m làm ra thu c s h u c a nhà t b n.
ủ ấ b n ch nghĩa là s th ng nh t gi a quá trình
ấ ư ả ệ ạ ớ ả ị ử ụ ự ố ơ ữ ữ ị ặ ứ ấ ị Th ba, quá trình s n xu t t ư ả s n xu t ra giá tr s d ng v i vi c t o ra giá tr và h n n a là giá tr th ng d .
ể ư ả ấ ợ ủ
ợ ư ế ạ ư ả
ụ ấ ị ố ề ơ
ị ặ ơ ơ ủ ộ
ứ ệ ả ị ị
ờ ơ ủ ạ ả ẩ
ị ớ ế ộ ụ ể ử ụ ả ấ ằ
ị ủ ợ
ể ợ ờ ộ
ể ượ ộ ượ ị ề ệ ị ớ ả ị ơ ỉ ụ ề ệ ả ộ b n, đ làm rõ quá trình Ví d : L y m t ví d v vi c s n xu t s i c a nhà t ả ả ử ể ạ b n ph i s , đ ch t o ra 1 kg s i, nhà t t o ra giá tr và giá tr th ng d . Gi ị ề ệ ị ề ệ ứ cho hao mua 1 kg bông, 3.000 đ n v ti n t ng ra s ti n 20.000 đ n v ti n t ể ề ị ề ệ mua s c lao đ ng c a công nhân đi u khi n phí máy móc và 5.000 đ n v ti n t ỗ ờ lao máy móc trong 1 ngày (8 gi ). Gi đ nh vi c mua này đúng giá tr . M i gi ị ố ộ đ ng s ng c a công nhân t o ra giá tr m i k t tinh vào s n ph m là 1.000 đ n v ề ệ ti n t . Trong quá trình s n xu t, b ng lao đ ng c th , công nhân s d ng máy ể móc đ chuy n 1kg bông thành 1 kg s i, theo đó giá tr c a bông và hao mòn máy ạ công nhân t o móc cũng đ ờ công thêm m t l ừ ượ ằ c chuy n vào s i; b ng lao đ ng tr u t . Gi ng giá tr m i 1.000 đ n v ti n t ỗ ng, m i gi đ nh ch trong 4 gi
ợ ị ợ ượ c tính theo các
ư ả nhân đã kéo xong 1kg bông thành 1 kg s i, thì giá tr 1 kg s i đ kho n nh sau:
ị ề ệ ể ơ ị Giá tr 1kg bông chuy n vào = 20.000 đ n v ti n t
ơ Hao mòn máy móc = 3.000 đ n v ti n t ị ề ệ
ộ ắ ị ứ
ế ơ
ừ ị ề ệ ị ặ
ượ ờ ớ
ư ả b n chi thêm 20.000 đ n v ti n t
ế ị ề ệ ườ ơ ớ ờ
ị ớ ị
ợ ẽ ư ả ượ ờ ị ớ ạ ầ ừ ủ Giá tr m i t o ra (trong 4 gi lao đ ng, ph n này v a đ bù đ p giá tr s c lao ộ ị ề ệ ổ ơ ộ T ng c ng = 27.000 đ n v ti n t đ ng) = 4.000 đ n v ti n t . N u quá trình lao ư ư ả ở ộ ư ư ư b n ch a có đ đây thì nhà t đ ng ng ng c giá tr th ng d . Nh ng nhà t ả ộ ứ ứ ờ ả b n đã mua s c lao đ ng trong 1 ngày v i 8 gi , ch không ph i là 4 gi . Trong 4 ị ề ệ ể ộ ờ ơ gi lao đ ng ti p, nhà t đ mua 1 kg bông và ộ i công nhân 3000 đ n v ti n t lao đ ng sau, ng hao mòn máy móc và v i 4 gi ẫ ạ ị ơ ị ợ ớ ơ v n t o ra 4.000 đ n v giá tr m i và có thêm 1kg s i v i giá tr 27.000 đ n v ố ề ề ệ ổ . T ng s ti n nhà t c 2kg s i s là: ti n t b n chi ra có đ
ề ơ Ti n mua bông: 20.000 x 2 = 40.000 đ n v ti n t ị ề ệ
ị ề ệ ạ ơ ế Hao mòn máy móc (máy ch y 8 ti ng): 3000 x 2 = 6.000 đ n v ti n t
ấ ả ờ ị ứ , tính theo đúng giá tr s c
ả ị ề ệ ơ ề ươ Ti n l ộ lao đ ng) = 4.000 đ n v ti n t ng công nhân s n xu t c ngày (trong 8 gi
ị ề ệ ổ ộ ơ T ng c ng = 50.000 đ n v ti n t
ợ
ư
ượ ượ ị ớ ị ị ằ ạ ờ ị ủ ổ ặ ng giá tr th ng d thu đ ng giá tr này chính b ng l ư ậ ơ và nh v y, ệ ị ề c là: 54.000 – 50.000= 4.000 (đ n v ti n t ). lao ng giá tr m i do công nhân t o ra trong 4 gi
ị ề ệ T ng giá tr c a 2 kg s i là: 2 kg x 27.000 = 54.000 đ n v ti n t ượ ơ l ượ L ộ đ ng sau.
ư ả ẽ ị ặ ư ề ầ c giá tr th ng d nhà t
ụ ử ư
ể ư ơ ể ề ấ ả ấ ằ ạ ượ b n s chia nó ra thành nhi u ph n, s Khi thu đ ầ ấ ớ ộ ữ ụ d ng vào nh ng m c đích khác nhau, trong đó m t ph n r t l n dung đ mu t ị ặ ở ộ ệ ả i nhi u giá tr th ng d h n li u s n xu t, đ tái m r ng s n xu t nh m đem l
ươ ng pháp đ
ượ ủ ế ư ư
ươ ươ ư ệ ố ộ ố ng đ i. M i ph
ị ặ ị ặ ạ ạ ị ươ ỗ ư ươ ữ ử ủ ể ạ c dùng đ t o ra giá tr th ng d , nh ng hai ng pháp giá tr th ng d tuy t đ i và ệ ng pháp đ i di n cho m t trình b n, cũng nh nh ng giai đo n l ch s khác nhau
ộ ề Đã có nhi u ph ượ ủ ụ c s d ng ch y u là ph ng pháp đ ph ư ươ ị ặ ph ng pháp giá tr th ng d t ấ ư ả ộ đ khác nhau c a giai c p t ủ c a xã h i.
ư ị ặ ụ ở ạ
ệ ố ượ ấ ế ả giai đo n đ u c a ch s n xu t ch y u là s d ng lao đ ng th
ờ ộ ơ
c áp d ng ủ ế ả ở ả ị ặ ườ ị ặ ượ ươ ư
ấ ế ộ ờ ộ
ươ ủ ầ ủ ng pháp giá tr th ng d tuy t đ i đ ề ư ả ủ ộ ủ ụ b n, th i kì này n n kinh t ữ ớ ặ ủ ng th công. các công tr ở ề ặ ượ ư ấ ự ng c a quá trình s n xu t ra giá tr th ng d . B i ị ặ ư c do kéo dài ấ t y u, trong khi năng su t lao đ ng, t quá th i gian lao đ ng t ổ ấ ế ờ ộ Ph nghĩa t công, ho c lao đ ng v i nh ng máy móc đ n gi n ặ ủ Đó là s ra t ng v m t l ệ ố ph ng pháp giá tr th ng d tuy t đ i là giá tr th ng d thu đ ộ ượ ngày lao đ ng v ộ ị ứ giá tr s c lao đ ng và th i gian lao đ ng t t y u là không thay đ i.
ể ư ả
ư ố ộ
ư ư ả ị ặ ng pháp b c l ộ
ớ ạ ườ
ặ t này đã đem l ữ ầ ủ ủ
ậ ủ ệ ộ ế ị i lao đ ng quy t đ nh. D i ch ộ ư b n m c dù s c lao đ ng c a công nhân là hàng hóa, nh ng nó toàn t ườ i. Vì v y, ngoài th i ng
ệ ờ ỏ ườ ể ả
ư ả ỉ ộ ư ả ơ ể ố b n trong xí nghi p, ng ằ ả
ườ ệ ậ ặ ỏ t vì v y ngoài y u t
ữ ầ ầ ờ
ộ ấ v t ch t ng ạ ề ủ ế ấ
ấ ấ ướ ủ
ấ ế ắ ể ằ ẫ ờ ờ ấ ế
ậ ả ớ ạ i h n d ờ ả ề ặ ứ ộ ộ ờ ơ
ể ượ ề ể ớ ạ ư ầ ế t quá gi
ọ ả ớ ự b n ph i tìm m i cách đ kéo dài V i s thèm khát giá tr th ng d , nhà t ả ấ ệ ạ ươ ộ i hi u qu r t cao cho các ngày lao đ ng và ph ủ ớ ạ ấ ị i h n trên c a i h n nh t đ nh. Gi nhà t b n. Nh ng ngày lao đ ng có nh ng gi ủ ướ ộ ể ấ ngày lao đ ng do th ch t và tinh th n c a ng ạ ứ i nghĩa t ườ i lao đ ng làm vi c cho trong c th s ng c a con ng ờ i công nhân đòi h i còn ph i có th i gian đ ăn nhà t ấ ứ ặ ứ ơ ố u ng ngh ng i nh m tái s n xu t ra s c lao đ ng. M c khác, s c lao đông là ả ế ố ậ i công nhân đòi h i còn ph i hàng hóa đ c bi ủ có th i gian cho nh ng nhu c u sinh ho t v tinh th n, v t ch t, tôn giáo c a ừ t y u d n đ n phong trào c a giai c p vô s n đ u tranh đòi giai mình. T đó t ộ ấ ư ả i c a ngày lao c p t s n rút ng n th i gian lao đ ng trong ngày. Gi ặ ộ ộ đ ng không th b ng th i gian lao đ ng t t y u, t c là th i gian lao đ ng th ng ư ậ ư ằ , ngày lao đ ng ph i dài h n th i gian lao d b ng không. Nh v y v m t kinh t ủ ấ ộ đ ng t i h n v th ch t và tinh th n c a t y u nh ng không th v ườ ng ấ ế ộ i lao đ ng.
ậ ộ ớ t m i tinh vi
ươ ộ Vì v y, giai c p t ơ h n, đó là ph ấ ư ả ng pháp bóc l ộ ả ể b n ph i chuy n sang m t ph ư ươ ị ặ t giá tr th ng d t ươ ứ ng th bóc l ố ng đ i.
ấ ể ụ ư ị ặ
ị ặ ư ươ
ộ ệ ố ặ ố ầ ề ể ườ ủ ấ ả i h n v th ch t và tinh th n c a ng
ẽ ủ
ộ ấ ư ả ạ ể ủ ệ ạ ấ ế b n h nghĩa phát tri n đ n giai đo n công nghi p c
ộ ộ
ấ
ấ ứ ng th c bóc l ố ơ ở ư ươ ị ề ữ ắ ư ả Đ kh c ph c nh ng v n đ mà giá tr th ng d tuy t đ i g p ph i thì nhà t ấ ả ả ấ ươ b n đã áp dung ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d t ng đ i vào s n xu t. ị ớ ạ ệ i lao Vi c kéo dài ngày lao đ ng b gi ộ ả ấ đ ng và v p ph i cu c đ u tranh ngày càng m nh m c a giai cáp công nhân. ơ ả ặ M t khác khi s n xu t t ậ ế khí, kĩ thu t ti n b làm cho năng su t lao đ ng tăng lên nhanh chóng, thì các nhà ươ ể ư ả ộ ộ ự t d a trên c s tăng năng su t lao đ ng, t b n chuy n sang ph ượ ố ị ặ ư ươ ị ặ ộ c ng đ i là giá tr thu đ ng đ i. Giá tr th ng d t t giá tr th ng d t bóc l
ộ ắ ộ
ờ ờ ặ ấ ệ ư ề
ộ ư ộ ư ệ ượ
c quy t đ nh b i các t ộ ẫ ụ ụ ả ở ố
ự ề ằ ộ
ạ ấ ấ ộ ấ ư ệ ả ả
ị ằ ấ ế ờ do rút ng n th i gian lao đ ng t t y u b ng cách nâng cao năng su t lao đ ng xã ộ ộ h i, nh đó tăng th i gian lao đ ng th ng d lên ngay trong đi u ki n đ dài ngày ế ị ộ ị ứ li u tiêu lao đ ng v n nh cũ. Vì giá tr s c lao đ ng đ ấ ị ế ấ ứ ả dùng và ph c v s n xu t, tái s n xu t s c lao đ ng, n u mu n h th p giá tr ỉ ượ ệ ứ c th c hi n b ng cách tăng năng su t lao đ ng xã s c lao đ ng. Đi u đó ch đ ấ ư ệ ả ộ li u s n li u tiêu dùng và các ngành s n xu t t h i cho các ngành s n xu t t ụ ạ ư ệ ấ ấ ể li u sinh ho t và d ch v . xu t đ sán xu t ra các t
ờ ể ự ử ụ
ế ệ ố
ụ
ứ ị ạ
ộ ạ ẽ ữ ộ ả ả ụ ủ ộ ằ
ấ ủ ế ả
ộ ộ
ứ ư ị ộ ượ c nhi u giá tr th ng d
ươ
ạ
ớ ố ệ ử ị
ể ộ ự ế ộ
ấ ấ ớ
ớ ệ ả ọ ụ ả ộ ơ ưở ư ế ạ ng cao, đ a xã h i loài ng
ộ ề ướ ề ớ ấ ộ S ra đ i, phát tri n và s d ng r ng rãi máy móc ðã làm cho năng su t lao ớ ụ ủ ư ộ đ ng tăng lên nhanh chóng. Máy móc có u th tuy t đ i so v i các công c th ế ử ụ ườ ự i tr c ti p s d ng công, vì công c th công là công c lao đ ng do con ng ư ườ ở ắ i, nh ng b ng s c lao đ ng nên b h n chees b i kh năng sinh lý c a con ng ế ệ ử ặ khi lao đ ng b ng máy móc s không g p ph i nh ng h n ch đó. Vì th vi c s ấ ạ ị ộ ụ d ng máy móc làm năng su t lao đ ng tăng lên r t cao, làm gi m giá tr sinh ho t, ắ ờ ấ ế ạ ấ t y u kéo làm h th p giá tr hàng hóa s c lao đ ng, rút ng n th i gian lao đ ng t ặ ư ả ề ư ị ặ ờ b n thu đ dài th i gian lao đ ng th ng d , giúp nhà t ố ư ươ ị ặ ượ ơ ng pháp giá tr th ng d t ng đ i ngày càng đ c nâng cao do các h n. Ph ạ ệ ộ ọ ộ ặ ọ t cu c cách m ng khoa h c công ngh phát cu c cách m ng khoa h c, đ c bi ư ừ ạ ự ộ ể tri n v i t c đ vũ bão, đem l i s phát tri n ch a t ng có trong l ch s loài ẫ ạ ườ i, nó khác v i cu c cách m ng khoa h c là d n đ n s hình thành các ng ư ầ ứ nguyên lý công ngh s n xu t m i, ch không đ n thu n là công c s n xu t nh ườ ự i cách m ng khoa h c,do đó d n đ n s tăng tr b ẫ ệ c sang m t n n văn minh m i – n n văn minh trí tu .
ư ị ặ ộ ạ ư ươ
ủ ủ ớ ủ i c a các nhà t
ị ụ ư ượ
ợ ừ ườ
ạ ẽ ị ấ ệ
ườ ạ ộ ượ ng th
ỳ ọ ư
ị ặ ng t m th i, nó s b m t đi khi công ngh đó đã đ ệ ươ ư ả ả ạ ư ả ả ế ộ ủ ậ ợ ấ
ộ ọ
ấ ứ ạ ng c a giá tr th ng d t
ị ặ ố ề ố ơ ở ự ư
ư ặ ấ ộ ạ ị ặ ố ng đ i là giá tr th ng d siêu ng ch, M t d ng c a c a giá tr th ng d t ị ặ ạ ư ị ặ ư ả b n. Giá tr th ng d siêu ng ch là giá tr th ng đây là cái đich t ơ ấ ệ ủ ớ c do áp d ng công m i làm cho giá tr cá bi t c a hàng hóa th p h n d thu đ ệ ạ ư ộ ủ ị ng h p giá tr th ng d siêu ng ch là hi n giá tr xã h i c a nó. Xét trong t ng tr ổ ế ộ ờ ượ c ph bi n r ng rãi, t ư ng xuyên. Theo nh ng xét theo ph m vi toàn xã h i thì đây m t hi n t ị ặ ổ ạ ự ộ b n và là đ ng l c m nh đu i giá tr th ng d siêu ng ch là k v ng c a nhà t ấ ẩ ấ nh t thúc đ y các nhà t b n c i ti n kĩ thu t h p lý hóa s n xu t, tăng năng su t ị ặ ộ lao đ ng, làm cho năng su t xã h i tăng lên nhanh chóng. C. Mác g i giá tr th ng ị ư ươ ủ ế ướ d siêu ng ch là hình th c bi n t ng đ i, vì giá tr ư ươ ị ặ ạ ng đ i đ u d a trên c s tăng năng th ng d siêu ng ch và giá tr th ng d t su t lao đ ng.
ươ ề ị
ờ
ự ỗ ờ
ị ặ ượ ử ụ b n thì ph ươ
b n thì ng
ươ ượ ạ c l ả
ư ư ả ườ ậ
ộ ề ộ
ả ộ
ủ ộ ộ
ể ụ ạ ng đ lao đ ng c a công nhân, mà trái l ể ụ ớ ố ụ ạ
ớ ố ố ạ ạ ườ ủ ả
ườ ấ ề ề ấ ả
ộ đ ng hóa cao c
ế ộ ộ ng đ lao đ ng c
ị ớ ứ ả
ủ
ươ ng đ lao đ ng th n kinh thay th cho c ẩ ề ư ự ế ợ ố ệ ệ ệ ố ị ặ ươ ỉ ờ ị ặ ư ng pháp giá tr th ng d không h b tách r i nhau, mà ch Th c ra, hai ph ề ươ ộ ự ậ ng pháp là nhi u hay ít mà thôi, trong m i th i kì khác nhau s v n đ ng hai ph ệ ố ư ị ặ ư ả ươ ủ ầ ủ ng pháp giá tr th ng d tuy t đ i trong th i kì đ u c a ch nghĩa t ố ư ươ ơ ề ớ ng đ i, còn ng pháp giá tr th ng d t c s d ng nhi u h n so v i ph đ ạ ệ ộ ờ ư ả ủ ủ i. Trong xã h i hi n đ i ngày trong th i kì sau c a ch nghĩa t ạ ư ị ặ ấ ế ợ ư ả ệ ng pháp s n x t giá tr th ng d đã t o rao b n k t h p hai ph nay, vi c nhà t ằ ị ặ ề ng kĩ thu t và b n, b ng cách tăng c ngày càng nhi u giá tr th ng d cho nhà t ạ ệ ả ứ t ngày càng nhi u s c lao đ ng làm thuê. Máy móc hi n đ i qu n lí đ bóc l ả ượ ớ ư ị ắ c áp d ng, các lao đ ng chân tay b c t gi m nh ng nó không đi đôi v i gi m đ ẹ ườ i do áp d ng máy móc không nh c ộ ộ ộ ộ ồ đ ng b nên máy móc ch y v i t c đ cao, có th ch y v i t c đ liên t c bu c ộ ộ ậ ng đ lao ng i công nhân ph i ch y theo t c đ v n hành c a máy làm cho c ệ ộ ạ ộ đ ng tăng lên, năng su t lao đ ng tăng lên, ngoài ra n n n n s n xu t hi n đ i ớ ộ ườ ườ ự ộ ụ ng đ ng đáp d ng t i lao đ ng công nhân tăng lên v i hình ầ ộ ơ ộ ườ ớ ứ th c m i đó là c ấ ư ả ả ấ ề ạ ắ b n b p, t o ra s n ph m ch a nhi u ch t xám có giá tr l n. Nên s n xu t t ủ ả ươ ạ ch nghĩa trong đi u ki n hi n đ i là s k t h p tinh vi c a hai ph ng pháp s n ấ xu t giá tr th ng d tuy t đ i và t ng đ i.
ậ ấ ế ủ ơ ả tuy t đ i (hay c b n) c a ch
ơ ậ ư ế ủ ả b n: Quy lu t kinh t
ậ ế ơ ả ủ
ấ ư ấ ư ả ự ủ ề ả
ằ ị ặ ấ ị ặ ậ ấ c b n c a ch nghĩa t ụ ị ặ
ứ i đa cho nhà t ộ ộ
ư ố ng lao đ ng làm thuê và tăng m c bóc l ứ ư ả ủ ố ng th c t
b n ch nghĩa. Trong xã h i t ố ấ ả ắ
ộ ấ ủ ệ ơ ả ư ả ộ
ố ủ ư
ư ả ị ặ
ấ ư ờ
ệ ả
ủ ậ i và v n đ ng c a n n kinh t
ư ớ ừ
ộ ự ệ ủ ẫ ủ ệ ố ả S n xu t giá tr th ng d là quy lu t kinh t ị ả ư ả c a s n xu t hàng hóa gi n đ n là quy lu t giá tr , nghĩa t ư ả ư ả ị ặ ủ ậ b n là quy lu t giá tr th ng d . S n còn quy lu t kinh t ủ ộ ề b n ch xu t nhi u giá tr th ng d là m c đích, là đ ng l c c a n n s n xu t t ư ả ố ể ả b n b ng cách tăng s nghĩa. Đ s n xu t ra giá tr th ng d t ế ơ ậ ủ ộ ượ c t là n i dung c a quy lu t kinh t l ệ ữ ộ ư ả ả ươ ủ b n, m i quan h gi a b n c a ph ấ ệ ơ ả ư ả t c các b n và lao đ ng là m i quan h c b n, sâu s c nh t, xuyên qua t t ấ ệ ả ị ặ quan h s n xu t c a xã h i, giá tr th ng d ph n ánh m i quan h c b n nh t ộ ị ặ ố ượ ng giá tr th ng d do lao đ ng không công c a công nhân làm thuê đó. Kh i l ủ ồ ư ố ạ ả sáng t o ra là ngu n g c làm giàu c a các nhà t b n, s n xu t ra giá tr th ng d ớ ự ư ả ị ặ ậ ủ ơ ở ồ ạ ủ b n. Quy lu t giá tr th ng d ra đ i cùng v i s là c s t n t i c a ch nghã t ủ ụ ồ ạ ấ ư ả ờ ủ i và phát huy tác d ng b n ch nghĩa, nó t n t ra đ i c a quan h s n xu t t ề ớ ự ồ ạ ạ ế ư ả ộ b n ch nghĩa. Nó t o ra t cùng v i s t n t ự ậ ủ ữ ồ ự ộ i nh ng b n ch nghĩa, đ ng th oi cũng đ a t đ ng l c cho s v n đ ng c a t ấ ố ớ ủ ư ả ể b n ch nghĩa. Do đó, đ i v i giai c p mâu thu n quan đi m s di ủ ủ ư ả t vong c a t
ồ ạ ể ỉ ấ ầ i là r t c n thi ế t
ấ ề ư ả b n hi n đ i, vi c tìm cách đi u ch nh đ thích nghi và t n t t ủ c a ph ệ ệ ạ ứ ả ươ ng th c s n xu t này .
ứ ng trên, khi g t b m c đích và tính ch t c a ch
ấ ấ ư ươ ấ ủ ươ ạ ỏ ụ ị ặ
ạ ị ặ ố ượ ng pháp s n xu t giá tr th ng d , nh t là ph ị ặ
ằ
ộ ế ộ ữ ụ ả ế ổ ứ
ấ ế ướ
ị ố ớ ấ
ể ế ưở
ẩ ủ ướ ng kinh t ưở ề ế ầ ậ ụ ng kinh t
ả ấ ộ ư ợ ẩ ể c ta còn th p, đ thúc đ y tăng tr ấ ề ơ ả
ấ ấ ẩ ệ ệ ạ ộ
ạ ộ ộ
ơ ả ả ng pháp s n su t ra giá tr th ng d tuy t đ i đ
ấ ệ ệ ạ
ủ b n ch
ị ủ ạ
ố ề ữ
ạ i đi tr
ủ ể ữ ể
ủ ọ ừ ượ ứ ầ ủ ấ ậ ể ả ẩ
ữ ự ữ ự ệ ộ
phát nh ố ị ặ ể ấ ả ị ề ẫ
ấ ộ ự ế ơ ở ộ ề ệ ầ ệ ủ Vi c nghiên c u hai đ i t ư ả ả nghĩa t b n thì các ph ng pháp ư ươ ấ ả ể ậ ư ố s n xu t giá tr th ng d t ng đ i và giá tr th ng d siên ng ch có th v n ộ ấ ấ ả ệ ở ướ đ ng trong các doanh nghi p c ta nh m kích thích s n xu t, tăng năng su t n ệ ớ ả ậ lao đ ng xã h i, s d ng ki thu t m i, c i ti n t ch c qu n lý, ti t ki m chi phí ả ệ ố ể qu c dân cua n s n xu t. Đ i v i quá trình phát tri n kinh t c ta, vi c nghiên ứ ả ạ ươ ở ị ặ ng c u s n xu t giá tr th ng d g i m cho các nhà ho ch đ nh chính sách ph ấ ệ ủ ả ứ . Trong đi u ki n đi m xu t th c làm tăng c a c i, thúc đ y tăng tr ệ ể t đ , c n t n d ng tri phát c a n ả ầ ồ ự ngu n l c, nh t là lao đ ng và s n xu t kinh doanh. V c b n lâu dài, c n ph i ề ộ tăng năng su t lao đ ng xã h i, coi đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa n n ế ẩ ấ ể ả ố i pháp c b n đ tăng năng su t lao đ ng xã h i thúc đ y qu c dân là gi kinh t ư ệ ố ượ ậ ị ặ ươ ế ưở ng kinh t tăng tr c v n . Ph ộ ệ ủ ướ ộ ụ c ta hi n nay. Là m t d ng vào công cu c công nghi p hóa – hi n đ i hóa c a n ủ ộ ể ư ả ạ ư ướ n c đi lên xã h i ch nghĩa ch a và không qua giai đo n phát tri n t ậ ơ ấ ư ả s n. Vì v y, nghĩa hay đúng h n là không qua giai đo n th ng tr c a giai c p t ư ộ ự ề ả ượ ế ừ ấ ả t c nh ng ti n đ n y sinh m t cách t c k th a t chúng ta không đ ữ ớ ỉ ướ ườ vô c . c cho dù chúng ch là nh ng nhân t nh ng sáng t o c a ng ư ế ọ ậ Đi m xu t phát đ nh n th c t m quan tr ng c a h c thuy t giá tr th ng d ộ t quá nh ng chi phí đ duy trì chính là lu n đi m s n ph m c a lao đ ng th a v ộ ữ ỹ ả lao đ ng và vi c xây d ng, tích lũy qu s n xu t xã h i và d tr “ T t c nh ng ộ ọ ế cái đó và mãi mãi v n là c s cho m i ti n b xã h i, veef chính tr và v tinh ộ ơ ữ ơ th n. Nó là đi u ki n và là đ ng c kích thích s ti n b h n n a….”
ị ộ ọ ư ế ề
ụ
ủ ọ ấ ư ả ế b n ng tr
ị ặ ộ
ả ấ ế
ộ
ấ
ố ả ư ệ ộ ệ b n ch nghĩa là làm th nào đ v i m t t ư ả ạ ượ ướ ẩ ướ li u, t c là m t khuynh h ớ c a t
ế ủ ư ả ạ ớ ứ ứ ự ủ ế ộ ậ ị ặ Trong H c thuy t v giá tr th ng d , C. Mác đã có m t nh n đ nh có tính ườ ủ ộ ấ ự ng xuyên c a ch t d báo khoa h c trong xã h i hi n nay, đó là: "M c đích th ộ ư ả ứ ể ớ ướ ố ề ả i c t n n s n xu t t ể ẩ ư ố ặ ả ấ ả i đa; và trong thi u, s n xu t ra m t giá tr th ng d hay s n ph m th ng d t ủ ừ ứ ộ ằ ự c b ng lao đ ng quá s c c a ch ng m c mà k t qu y không ph i đ t đ ể ệ ủ ư ả ườ ữ b n, th hi n ra trong ng c a t i công nhân, thì đó là m t khuynh h nh ng ng ấ ị ữ ộ ả ọ ệ cái nguy n v ng mu n s n xu t ra m t s n ph m nh t đ nh v i nh ng chi phí ít ạ ấ ề ứ ự b n d y cho ng kinh t nh t v s c l c và t ụ ệ ế ườ i m c đích i bi loài ng t chi phí s c l c c a mình m t cách ti t ki m và đ t t
ề ít ư t v ớ v i
ị ặ chi ế
ấ ấ ệ ủ
ộ ộ ề ế ở ướ n
ơ ộ ể ị ừ ế
ề ỏ ề
ấ ả ề ấ ể ộ
ấ ệ ấ t còn có tác d ng gi ừ ể
ệ ơ ứ ừ ẩ ự ượ
ộ ủ ướ ệ di n ế ị ườ th tr
ị ng án tìm cách đ nh l ủ c a ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa ượ ng rành m ch, máy móc và x
ị ộ ạ ệ
ớ ư ớ ề
ề ế ứ
ườ ụ ơ ố
ả ậ ế ượ
ủ
ơ ở ể ề ụ ỉ
ừ ậ ậ ộ
ề ộ ượ t nói riêng. Ai ch p hành đúng pháp lu t thì đ ộ ộ ằ ướ ủ ạ
ể
ấ ươ ng châm: dân giàu, n ậ ấ ứ ậ ả ộ
ứ ộ ộ ặ ệ ể ậ ộ
ứ ậ ả ẽ ặ ặ ế ả ố
ượ ể ấ ướ ằ ề ế ậ i và đi u ti
t thu nh p xã h i. Thi ữ ấ ộ
ự ố ạ c và b ng các "kênh" phân ph i l ề ế ề ng ti p c n v n đ bóc l ứ ứ
ộ
ệ ạ ị ế ứ ả ớ ề ể
t giúp chúng ta tránh đ ệ ệ ậ ữ qu c t ườ ề
ậ ấ ạ ế và ch đ ng h i nh p thành công v i n n kinh t ủ ả ế ủ ử ụ ằ ằ
ộ ạ ữ ẫ
ử ụ ộ
ư ế ể ạ ộ ộ ấ ộ ệ ấ ả nh t m t s n xu t li u". phí ấ ư ủ ứ ọ ừ ệ T vi c nghiên c u H c thuy t giá tr th ng d c a C. Mác, chúng ta th y rõ ướ ể ạ ề ớ ấ c. ít nh t ba v n đ l n trong giai đo n phát tri n hi n nay c a đ t n ờ ỳ ự ộ M t là, trong th i k quá đ n n kinh t c ta, trong m t ch ng m c nào ạ ậ ư t ch a th b xóa b ngay, s ch tr n theo cách ti p c n giáo đó, quan h bóc l ầ ế nhi u thành ph n chúng ta càng đi u và x c ng cũ. Càng phát tri n n n kinh t ứ ả ụ i phóng s c s n xu t và th y rõ, ch ng nào quan h bóc l ả ậ ả ng s n xu t phát tri n, thì ch ng đó chúng ta còn ph i ch p nh n thúc đ y l c l ệ ự nó. s hi n ở ự ế ề n n kinh t Hai là, trong th c t ơ ươ ọ ệ ướ ạ c ta hi n nay, m i ph n ộ ủ ươ ề ứ ứ ng chính sách, cũng t trong vi c ho ch đ nh các ch tr c ng v m c đ bóc l ự ế ờ ệ ố ử ớ ầ ộ nh có thái đ phân bi t đ i x v i t ng l p doanh nhân m i đ u xa r i th c t ả ệ ượ ệ ể ự c. Đi u có s c thuy t ph c h n c hi n nay là quan và không th th c hi n đ ủ ươ ể ế ả ượ ằ ố ệ ng chính sách i ch tr h phân ph i ph i đ c th ch hóa b ng lu t. Đ ng l ộ ậ ậ ể ỗ ướ ủ c th ch hóa thành lu t và các b lu t thì c m i khi đ c a Đ ng và Nhà n ậ ấ ộ ướ ự ầ ữ ẳ ch ng nh ng góp ph n xây d ng Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa, l y lu t ả làm công c và c s đ đi u ch nh các hành vi xã h i nói chung, mà còn c hành c xã h i th a nh n và tôn vi bóc l c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn vinh theo ph ộ t minh. Trong nh n th c, quan đi m chung nên coi đó cũng chính là m c đ bóc l ả ợ c xã h i ch p nh n, t c là làm giàu h p pháp. Trong qu n lý xã h i thì ph i đ ố ki m soát ch t ch thu nh p cá nhân, thu nh p doanh nghi p đ , m t m t, ch ng th t thu thu , m t khác, b o đ m s công b ng trong phân ph i thông qua Nhà ằ ộ ế t nghĩ, n ậ ượ ậ ộ ướ c nh ng nh n đây là m t h ụ ư ệ ộ ề t, cũng nh vi c v n d ng nó th c giáo đi u, phi bi n ch ng v quan h bóc l ử ụ ể ủ ộ ả i phóng s c s n xu t, t o đ ng trong m t giai đo n l ch s c th c a vi c gi ố ế ộ ủ ộ ự . l c phát tri n kinh t ặ ệ ả ả Ba là, m t khác, cũng ph i b o v nh ng quy n chính đáng c a c ng i lao ậ ụ ể ộ ậ ớ ẫ i ch s d ng lao đ ng b ng lu t và b ng các ch tài th t c th đ ng l n gi ề ợ ữ ề ả ớ ả i ích m i b o đ m công khai, minh b ch và b n v ng. Nh ng mâu thu n v l ẫ ấ ử ự ế ộ , vi c phân x các mâu thu n y trong quá trình s d ng lao đ ng là m t th c t ầ ấ ầ ữ i là m t yêu c u c p nh th nào đ tránh nh ng xung đ t không c n thi ệ ế t cũng l
ể ệ
ữ i chính đáng, nh ng quy n l
ế ộ ớ ả c lu t pháp b o v , c a t ụ ệ ượ ả ệ ủ ấ ả ợ ệ ộ
ộ ề ữ ệ ộ
ự ế ị ườ th tr
ủ ệ ở ữ ấ ủ ả ệ ế c nh ng thi t hi n nay, th hi n trong b n ch t c a ch đ m i. B o v đ ề ợ ượ ề ợ ậ quy n l t c các bên i đ ộ ả ả ệ ậ trong quan h lao đ ng là m t b o đ m cho vi c v n d ng m t cách h p lý quan ơ ả ờ ồ ệ ệ t trong đi u ki n hi n nay, đ ng th i cũng là nh ng đóng góp c b n h bóc l ả ấ ệ ị nh t cho c quá trình hoàn thi n và xây d ng mô hình kinh t ng đ nh ộ ướ t Nam. h ng xã h i ch nghĩa Vi
ấ ứ ư ươ
ệ ệ ệ ấ ằ ụ ề
ả ụ ự ớ ự ấ
ộ ố ộ ướ ạ
ắ ề ườ ệ ữ ỏ ả ổ ấ ấ
ằ qu c. Đó là quá trình ph n đ u lâu dài, gian kh , đòi h i m i ng ậ ọ ứ ấ ớ
ư ề ậ ạ ộ
ế ễ ệ ợ ị ặ ả ng pháp s n xu t giá tr th ng d đã giúp cho chúng Vi c nghiên c u các ph ạ ủ ạ ta th y r ng. M c tiêu công nghi p hóa, hi n đ i hóa là t o ra ti m l c to l n, đ ệ ạ ự do, h nh phúc cho toàn dân, và th c hi n kh năng xây d ng cu c s ng m no, t ộ ậ c m nh, xã h i công b ng, văn minh, b o v v ng ch c n n đ c l p dân giàu, n ỉ ố ổ i ph a có t ầ ữ hoài bão l n, quy t tâm cao, ch p nh n nh ng khó khan thách th c và hy sinh c n ỏ ế ể t đ vĩnh vi n đ a dân t c ta thoát kh i nghèo nàn, l c h u. Đó là đi u toàn thi ố ắ ể th nhân dân Vi t Nam mong đ i và đang c g ng.
a.
ừ ộ ị ặ ả ờ ư ế ọ Câu 2: T n i dung h c thuy t giá tr th ng d hãy tr l i:
ể ạ Quan đi m sau đây có đúng không ? T i sao ?
b.
ươ ứ ả ấ ư ả ớ ạ ị ặ ủ ỉ “Ch có ph ng th c s n xu t t ư b n ch nghĩa m i t o ra giá tr th ng d ”
ạ ư ả ể
ườ ả b n cũng chính là quá i s n xu t hàng hóa thành
ề ữ ư ề ư ệ ả ả ủ ề ấ ị ẳ T i sao có th kh ng đ nh: “Quá trình tích lũy t ở ữ ư ệ ế trình bi n quy n s h u t ư ả ế quy n chi m h u t nhân t ấ ủ li u s n xu t c a ng b n ch nghĩa v t ấ li u s n xu t”
ể ạ ụ c.Quan đi m sau có đúng không? T i sao? Cho thí d .
ệ ệ ụ
ụ ượ ư ả ọ ắ ạ ộ ạ c tình tr ng các nhà t b n ch nghĩa, đã kh c ph c đ b n bóc l
ả ộ ủ ớ ự ế “ V i s ti n b c a khoa h c và công ngh hi n đ i, áp d ng vào quá trình s n ủ ấ ư ả t công xu t t nhân làm thuê”.
Bài làm
a.
ớ ạ ươ
ấ ư ả ng th c s n xu t t ậ ứ ả ư ủ ư Quy lu t giá tr th ng d là quy lu t kinh t
ị ặ ị ị
ỉ ậ ế chính tr C. Mác nó quy đ nh b n ch t c a n n s n xu t t ố ặ ờ ố ủ ọ ể Quan đi m: “Ch có ph ị ặ tr th ng d ”. ư ả b n vì theo kinh t t ả b n ch nghĩa, chi ph i m i m t đ i s ng kinh t ủ b n ch nghĩa m i t o ra giá ế ơ ả ủ c b n c a ch nghĩa ấ ư ấ ủ ề ả ộ ư ả b n. Không có ả ế ủ c a xã h i t
ị ặ ư ậ ế ạ b n ch
ả
đâu có s n xu t giá tr th ng d thì ả ư ả ị ặ ở ư ả b n. Theo C.Mác, ch t o ra ủ ứ ả ươ ng th c s n xu t t ượ ủ c đó có ch nghĩa t ọ đó có s n xu t giá tr th ng d . Lênin g i
ấ ị ặ Ở ấ ủ đâu có ch nghĩa t ư ị ặ ậ ấ ệ ố ủ b n thì ậ ị ặ ủ ế ủ ư ả s n xu t giá tr th ng d thì không có ch nghĩa t ệ ố ủ ph giá tr th ng d , đó là quy lu t tuy t đ i c a ở ư nghĩa. ạ ở i, l quy lu t giá tr th ng d là quy lu t kinh t ấ ư ả ư ả b n, ng ư ư ả tuy t đ i c a ch nghĩa t b n.
ấ ị ặ ư ộ
ề ủ ả ng xuyên c a n n s n xu t t
ụ ề ố ả b n ch nghĩa, là nhân t ồ ấ ư ả ể ủ
ề ả ộ ủ ư ả ự S n xu t nhi u và ngày càng nhi u giá tr th ng d là m c đích, là đ ng l c ả ự ồ ườ th đ m b o s t n ẩ ự ậ ờ ạ i, thúc đ y s v n đ ng, phát tri n c a ch nghĩa t t b n đ ng th i nó làm cho ẫ ủ ọ m i mâu thu n c a ch nghĩa t ủ ư ả ủ ắ b n ngày càng sâu s c
b.
ị ẳ ể ề ở ữ ư ệ ả ườ ả
li u s n xu t c a ng ả ở
ổ ả ề ấ ủ ấ ữ ư nhân”. B i trong s n xu t hàng hóa gi n đ n, s i s n xu t hàng hóa theo nguyên t c ngang v giá v c
ườ ườ ạ ắ i này chi m đo t không công c a ng
i ng ủ ạ ế ế ẫ ả
ộ
ư ề ạ ấ i s n xu t hàng Có th kh ng đ nh; “ Quy n s h u t ự ơ ế ề hóa thành quy n chi m h u t ề ơ ườ ả ư ữ ấ trao đ i gi a nh ng ng ề ủ ế ẫ ớ ả i, n n i kia. Trái l b n không d n t ế ữ ẳ ư ả ấ ư ả ả b n ch ng nh ng chi m b n ch nghĩa d n đ n k t qu là nhà t s n xu t t ợ ườ ở ữ ủ ầ ộ ạ i s h u h p pháp lao đo t m t ph n lao đ ng c a công nhân, mà còn là ng ị ậ ộ đ ng không công đó. Nh ng đi u đó không vi ph m quy lu t giá tr .
c.
ọ
ộ ủ ủ ớ ự ế ấ ư ả ụ ượ ắ
b n bóc l ọ ộ ể ị ặ ề ể ả ỹ ọ ư ế ấ ậ ấ ấ
ấ ượ ữ ả ậ ng cao, không nh ng v y nó gi
ườ ứ ụ ạ ệ ệ ể Quan đi m: “ V i s ti n b c a khoa h c và công ngh hi n đ i, áp d ng ạ ả c tình tr ng các nhà vào quá trình s n xu t t b n ch nghĩa, đã kh c ph c đ ư ả ộ ư ả b n luôn t công nhân làm thuê”. Đây là quan đi m đúng. Các nhà t t ụ ứ ề tìm m i cách đ s n xu t ngày càng nhi u giá tr th ng d nên ra s c áp d ng ả ế ả ế ti n b khoa h c k thu t, c i ti n s n xu t. Đi n này khi n cho năng su t lao ạ ả ẩ ộ đ ng này càng tăng, s n ph m đ t ch t l i ủ ộ phóng s c lao đ ng c a con ng i.
ả ấ ệ ụ ướ
ơ ợ ấ ế
ầ ợ ư ỏ ợ
ế ạ ệ ạ
ằ ườ ớ ệ
ệ ấ
ả ở
ề ề ờ ậ ả ả
ế ệ ấ ơ c đây s n xu t thô s nên năng su t th p. Thí d : Trong ngành d t may, tr ườ i th máy Giêm Ha gri v sáng ch máy kéo s i Gien ni nâng Năm 1764 ng ấ ấ ề cao năng su t g p 8 l n. Song máy Gien ni cho ra s i nh nh ng không b n. ứ ướ ơ Năm 1785 Ét m n Các rai ch t o thành công máy d t ch y b ng s c n c, làm ầ ấ ớ i đã phát minh ra i 40 l n so v i d t tay. Ngày nay, con ng tăng năng su t t ệ ộ ề ầ ấ ằ ạ máy d t ch y b ng đi n tăng năng su t lên g p nhi u l n. M t công nhân có ệ ượ ể ệ ề ể c nhi u máy d t, công vi c tr nên nhàn th cùng lúc đi u khi n, qu n lý đ ẩ ư ượ ư ả ạ c ti n thuê nhân công, nh ng s n ph m b n gi m đ h , nh v y các nhà t ả ạ i tăng lên nhi u l n. l ề ầ Tài li u tham kh o trong bài vi t
ơ ả ủ ủ ữ
ố ấ “Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác – Lenin” nhà xu t ị ả b n chính tr qu c gia.
http://text.123doc.org/document/1138359phuongphapsanxuatgiatrithang duvasuvandungvaocongcuoccongnghiephoahiendaihoacuanuocta hiennay.htm
https://www.youtube.com/watch?v=c4U6PJBIc9A

