Ậ
Ế
BÀI T P LÝ THUY T TÔ PÔ
ứ
ằ
. Ch ng minh r ng
Bài 1. Cho
,A B X(cid:0)
1) A
� � � =� B A � 2) A B B A B
ờ ả
L i gi
i.
ứ 1) Ta ch ng minh
� � � (1) A B B
Ta có
nên suy ra
, do đó A
( (cid:0) � � A ( � � A
ứ
Ta ch ng minh
A B (cid:0) (cid:0) B (cid:0) (cid:0) � � � B A B A ) ) (cid:0) (cid:0) B B (cid:0) (cid:0) � � A A � � A B B (cid:0)
)
A � � � (2) A B B
( �ȹ� A
ậ
ấ
ộ
và V là m t lân c n b t kì c a
ủ x , ta có:
V B B(cid:0)
)
)
(
)
L y ấ x b t kì thu c ộ A ấ ( ( � � A
Mà
ho c ặ V
ừ
. T đó suy ra
Hay là ho c ặ x
= B V V A A B Bǹ� Aǹ� � � � nên ta có ho c ặ V
ho c ặ x
ứ
ừ
ả
ề T (1) và (2) ta có đi u ph i ch ng minh.
A(cid:0) B(cid:0) x A � � � B� � , suy ra A B A B
A A (cid:0) (cid:0) A (cid:0) (cid:0)
( � � �
)
ừ
2) Ta có
nên ta có
. T đó suy ra
( (cid:0) � � B (
) ) � � B
ứ ở
ẳ
ạ
ườ
ẳ
trên không đúng. Ch ng h n trên đ
ự ng th ng th c ta xét hai
ề (0;1),
A B A B (cid:0) (cid:0) A B (cid:0) (cid:0) � � A B � � B A B (cid:0)
ượ ạ ủ Chú ý: Chi u ng c l = = t p ậ (1;2) B
i c a bao hàm th c .
A
ứ
ằ
. Ch ng minh r ng :
ể
ọ
ậ ủ
A là lân c n c a m i đi m thu c
ộ A
�
A=
int A )
(
)
,A B X(cid:0)
Bài 2. Cho không gian tô pô X; 1) A m ở (cid:0) 2) A m ở 3) (
int int int � � � A A B B
ờ ả
L i gi
i.
ể
ậ
ở
ở ủ
ể
ậ
ọ
ộ
1) N u ế A là t p m thì hi n nhiên
ậ ủ
ậ ậ
ứ
ể
ọ
ở
Gi
s
ộ ả ử A là lân c n c a m i đi m thu c nó, ta ch ng minh A m . Th t v y:
A là lân c n m c a m i đi m thu c nó
ộ ậ
L y ấ x b t kì thu c ấ
ộ X , khi đó luôn có m t t p m
. Suy ra
ở xV c a ủ x sao cho
xV
A A(cid:0) (cid:0) � � V x x A
x
x
ặ
ấ
M t khác v i
ớ x b t kì thu c
ộ A thì
x A
x V A V � � nên suy ra (cid:0) (cid:0) � � x A
x
x
ậ
ậ
ở
Do đó ta có
, mà
ở là t p m nên A là t p m .
x A
x A
2)
= (cid:0) (cid:0) A V V (cid:0) (cid:0)
1
ứ
ậ
int A
A=
Gi
s
ở ả ử A là t p m , ta ch ng minh
ể
(cid:0)
Hi n nhiên ta có:
int A A(cid:0)
int
A
A
Vì A m và ở
ừ
nên ta có A=
T đó suy ra
(cid:0) A A(cid:0)
ả ử int A
Gi
s
(cid:0) int A A=
x
x
ở
ở
Vì int
m nên ta suy ra
ậ int A là t p m hay
ở ậ A là t p m .
, A V , A V (cid:0) = �� V x x A
ữ
ậ
ở
3) Ta có
nên suy ra
. Mà int A và int B là nh ng t p m nên ta có
) )
( � � A ( � � A
(cid:0) int (cid:0) A B (cid:0) (cid:0) int A A (cid:0) (cid:0) (cid:0) int (cid:0) (cid:0) B B int B B (cid:0)
)
(
)
(
ừ
. T đó suy ra
( (
) )
(cid:0) int � int � A A B (cid:0) (cid:0) int � int � int � A B A B (cid:0) int � int � B A B (cid:0)
ụ
ứ
ể
ằ
ộ
ươ
ươ
là m t song ánh liên t c. Ch ng minh r ng các phát bi u sau là t
ng đ
ng
Bài 3. Cho
ồ
1) f là phép đ ng phôi;
ạ
2) f là ánh x đóng;
ạ ở 3) f là ánh x m .
(cid:0) :f X Y
ứ
1) � � � 2) 3) 1)
ờ ả Ta ch ng minh
L i gi
i.
1)
(cid:0) (cid:0) 2)
ồ
Gi
ạ ả ử f là phép đ ng phôi, khi đó ánh x
s
ụ ạ là ánh x liên t c
1 :
-= f
ộ ậ
ấ
ứ
ầ
(cid:0) g Y X
L y ấ A là m t t p đóng b t kì trong
X , ta c n ch ng minh ( ) f A đóng trong Y
ở
ụ
ậ
ở
Đ t ặ
, ta có U m trong
là t p m trong
1( ) g U
- \ = U X A Y
1( ) g U
( f X
ặ
ậ
ở
M t khác
nên ta có
ậ
ạ
Suy ra ( )
- = = = X , mà g là hàm liên t c nên ) \ Y ( ) \ \ f U A ( ) f A Y Y ( ) f A là t p m trong
f A là t p đóng trong Y , hay f là ánh x đóng.
2)
ứ
ạ
Gi
ả ử f là ánh x đóng, ta ch ng minh
s
(cid:0) (cid:0) 3)
ở ấ
ậ
f là ánh x mạ ở
L y ấ U là t p m b t kí trong
ậ ta có B là t p đóng trong
\ X U X B
ạ
ậ
Mà f là ánh x đóng nên
là t p đóng trong
Do đó ( )
ở f U m trong
= = = ) \ ( ) \ ( ) f B Y f U X , đ t ặ ( f X U Y
Y hay f là ánh x mạ ở
3)
(cid:0) (cid:0) 1)
ạ ở
ứ
ụ
Gi
ạ ả ử f là ánh x m , ta ch ng minh ánh x
s
ạ là ánh x liên t c.
1 :
-= f
(cid:0) g Y X
2
ộ ậ
ở ấ
ạ ở
ậ
ở
L y ấ V là m t t p m b t kì trong
. Mà f là ánh x m nên
1( ) V
1
ụ
ố
ồ
Hay
là hàm s liên t c. V y
ậ f là phép đ ng phôi.
- = Y X , ta có ( ) f V là t p m trong ( ) g f V
-= f
ệ
Bài 4. (Bài 1.1 tài li u [1])
g
{
s
ộ ọ
ằ
ộ
Cho t p ậ X và m t h tô pô
ứ trên X . Ch ng minh r ng
là m t tô pô trên
} s s S
s S
(cid:0) T T X . (cid:0) (cid:0)
ờ ả
L i gi
i.
s
Vì
, X T (cid:0) , X S � � � nên ,s T s (cid:0) � � � s S
ấ
ấ
ậ L y hai t p b t kì
s S
" , A B T (cid:0) , A B s S A � � B T s � S � � , khi đó s � nên "� , s T , s (cid:0)
Suy ra
A T B (cid:0)
}
s
s
i
ả ử ọ { s h
i
i
I
i
I
i
I
s S
" � � � . s s S } , s � S U U s S � � T U i (cid:0) � � , suy ra { T � , do đó (cid:0) Gi (cid:0) "� , T s (cid:0) (cid:0)
i
Suy ra
� s S
i
U T � � � . s � I
s
V y ậ
ộ là m t tô pô.
s S
ệ
Bài 5. (Bài 1.6 trong tài li u [1])
(cid:0) T (cid:0)
ộ ậ
ậ
ứ
ằ
ở
ậ ế U là t p m thì
Cho A là m t t p trù m t trong
(cid:0) X . Ch ng minh r ng n u = U U A
ờ ả
L i gi
i. Xem l
ờ ả i gi
i bài 6
ệ
Bài 6. (Bài 1.6 trong tài li u [1])
ở
ứ
ằ
ậ Cho U là t p m trong
i.
)
X . Ch ng minh r ng =� � U A U A
(
U U A A
ờ ả L i gi Ta có (
� � � (1)
) � � � nên ta suy ra U
A U A
(
)
ở ấ
ộ
L y ấ x b t kì thu c ấ
ậ , V là m t lân c n m b t kì c a
ủ x . Ta có
ộ U
V �ǹ� U A
A(cid:0) (
)
ồ ạ
Do đó t n t
i
y V U A � � � suy ra y V U� � và y A(cid:0)
ậ
ạ
ữ
ậ
ở
là lân c n m c a
ở ủ y , l
i có
nên ta suy ra đ
cượ
Mà (
)
) �ǹ�
,V U là nh ng t p m nên ( �ǹ� U
V U(cid:0) A(cid:0) y
ừ
. T đó d n t
ứ , t c là
ẫ ớ x U i
A V V U A � � A
Do đó U
ừ
T (1) và (2) ta suy ra
� � � (2) A U A
=� U A U � . A
3
ệ
Bài 7. (Bài 1.9 trong tài li u [1])
ứ
ế
ằ
ụ ừ
ạ
là các ánh x liên t c t
không gian topo
không gian Y ,
Ch ng minh r ng n u { =
} ( ) g x
ậ
thì t p ậ
là t p đóng.
(cid:0) Y X vào 2T - , : f g X = � | ( ) X f x A x
ờ ả
L i gi
i.
{
} ( ) g x
ể ứ
ứ
ở
Đ ch ng minh
là t p mậ
= ι \ X A x | ( ) X f x A đóng, ta ch ng minh
ồ ạ
ậ
ta có ( ) f y
không gian nên t n t
i hai lân c n m
ở U c a ủ
. Do Y là 2T -
L y ấ c a ủ
(cid:0) (cid:0) \ A X ( ) g y ( ) f y và V
y g y sao cho U V =� �. ( )
1
1
ụ
ạ
ở
Đ t ặ
1, V U M là t p mậ 1
1
1
- - = = = (cid:0) , ,f g là các ánh x liên t c nên U f g ( ), V M U ( ), U V 1
. Vì )
ứ
ế
Và y M(cid:0)
. Ti p theo ta ch ng minh
hay là M A =� �
ả ử
(cid:0) V 1 ( \ M X A
Gi
s có
và z
z M A A(cid:0) � � , suy ra z M(cid:0)
1
A(cid:0)
Vì z
nên ( ) f z
, z M(cid:0)
nên
, suy ra U Vǹ�
vô lí
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) z U ( ) f z = (cid:0) ( ) g z � � (cid:0) U � (cid:0) ( ) g z V (cid:0) � z V 1
ậ
ậ
ở
V y ta có
ậ M là lân c n m c a
ở ủ y và
nên ta có đ
c ượ
ậ A là t p đóng.
ệ
Bài 8. (Bài 1.16 trong tài li u [1])
(cid:0) \ M X A \X A là t p m hay
{
} h��u ha�n
ạ
ứ
ằ
ộ ậ Cho X là m t t p vô h n và
. Ch ng minh r ng
= = � : hoa�c � , hoa�c T U X U \ X U
b) (
không gian
ộ a) T là m t topo X T là 1T - ) ế
ở
ỗ
A
Bǹ�
ậ c) N u A, B là hai t p m khác r ng thì
ủ
ế
ậ
ạ
d) N u A là t p vô h n thì bao đóng c a A là X
,
(
)
ộ
e) N u ế d là m t topo trên X sao cho
không gian thì T
.
là 1T -
d (cid:0) ,X d
ờ ả
L i gi
i.
a)
ữ ạ
c h t ta có
h u h n nên
1) t
\X X = (cid:0) X T(cid:0) T�� và
ộ ọ
ấ
ườ
ậ là m t h các t p b t kì thu c
ộ T . Khi đó ta có các tr
ợ ng h p sau
2)
ướ ế Tr } L y ấ { U (cid:0) i i
I
t
i
i
nên
iU
i
i
= (cid:0) (cid:0) U U T = (cid:0) , i "� � , khi đó I (cid:0) (cid:0) U I U I
ồ ạ
T n t
i ch s
sao cho
. Khi đó:
ữ ạ h u h n
ỉ ố 0i
i
0iU (cid:0)
i 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) \ I X \ X U U (cid:0) � U � � I i �(cid:0) � �
4
i
ữ ạ
Nên suy ra
i
i
(cid:0) U T \ X U (cid:0) U I (cid:0) � U � � I i � h u h n hay là � �
ấ
ậ
ườ
L y hai t p
ộ T , ta có các tr
ợ ng h p sau
3)
2,A A b t kì thu c ấ 1
t
ấ
ậ
ộ
ỗ
Có ít nh t m t trong hai t p là r ng, khi đó
1
(cid:0) A
)
(
)
, khi đó
ữ ạ A h u h n nên
ậ ữ ạ là t p h u h n
1
2
2,A A (cid:0) 1
2
(cid:0) (cid:0) A =� 2 ( � � T A 2 ( \ \ U \ X X A X A \ \ X � nên 1 A ) =� A 2 A 1 , A X 1
ộ V y ậ T là m t tô pô trên
} ,x
A T A Do đó 1 � � . 2
ể ứ
ứ
ậ
b) Đ ch ng minh
là t p đóng
X(cid:0) x X . X là 1T -
ậ { không gian, ta ch ng minh t p }
{
}
{ x=
ậ ữ ạ
L y ấ x b t kì thu c ấ
, khi đó
là t p h u h n nên suy ra
hay A là t p ậ
{
ở
ộ X , đ t ặ }x là t p đóng. ậ
m . Suy ra
không gian.
V y ậ X là 1T -
(
)
(
)
= \ \X X A x A A T(cid:0)
ở ấ
ậ
ậ ữ ạ
ủ X , ta có
là t p ậ
c) V i ớ ữ ạ h u h n (1).
\ U \ X A X B \ \ X , A X ,A B là hai t p m b t kì c a B là các t p h u h n nên
(
(
)
)
( �
) =� B
ề
ẫ
ậ
ạ
ớ
Gi
ả ử A s
, ta có
là t p vô h n. Đi u này mâu thu n v i (1)
Bǹ�
V y ậ A
.
ể
d) Hi n nhiên ta có
= \ \ \ X X A X A X B I B = (cid:0)
A X(cid:0)
ứ
ậ
ở
Gi
ự ự ủ X (T c là
s
). Khi đó t p ậ
là t p mậ
ả ử A là t p con th c s c a
(cid:0) = \X A (cid:0) \ B X A
ậ ữ ạ
ầ ử
ạ
ạ
ạ
Suy ra
là t p h u h n ph n t
. Vô lí vì
và A là t p vô h n nên
ậ A cũng là t p vô h n.
.
V y ậ A
= \ A X B A A(cid:0)
ộ ậ
ứ
ầ
e) Gi
ả ử V là m t t p thu c
s
ộ T , ta c n ch ng minh
X=
V cũng là t p ậ d .
ể
V = (cid:0)
, hi n nhiên
(cid:0) d (cid:0) V
)
}
{
}
{
}
ậ
V (cid:0)
, khi đó
. Mà (
không gia nên t p ậ {
là t p đóng
ix
là 1T -
n
i
n = U = 1 i
(cid:0) (cid:0) = ,X d ,..., \ X V x x , x x 1 2
(
)
(
)
{
}
ậ
ậ
Do đó
là t p đóng trong
ứ , t c là
nên V
.
i
n U = 1
i
ậ
ở ả ử ,A B là hai t p m trong không gian tô pô
s
d (cid:0) ,X d ,X d \X V là t p đóng trong x
B =� �. Ch ng ứ
X v i ớ A
Bài 9. (Bài 1.17 trong [1]) Gi minh r ng ằ �. A
int int � B =
ờ ả
L i gi
i.
ồ ạ
Gi
, khi đó t n t
i
hay là
và
ả ử int s
(cid:0) (cid:0) ǹ� int � int � int int int A B x A B x A x B
5
ộ ậ
Vì
nên có m t t p m
ở 1V th a ỏ
(cid:0) A int x A � � x V 1
ộ ậ
nên có m t t p m
ở 2V th a ỏ
(cid:0) x V B int x B � � 2
ặ
ồ ạ
M t khác
. Do đó t n t
i
ở
ộ
ạ
ớ
ả
Bǹ�
Aǹ� y V A � int x A A x � � và 2V là lân cân c a ủ x nên 2V � � 2
ậ ủ y , l
i có
trái v i gi
thi
ế t
Vì A m nên
2
V y ậ int
y V B � � nên ta có A A là m t lân c n c a
� int �. A B =
Bài 10. (Bài 2.1 trong [1])Cho X là không gian com păc, {
ỏ ậ = là dãy các t p đóng th a 1
} n n
(cid:0) F
ồ ạ ố ự
ứ
ằ
. Ch ng minh r ng có t n t
i s t
nhiên
.
0n đ ể
0nF
(cid:0) = (cid:0) = (cid:0) ... � � � � � và ... F 1 F 3 F 2 F n F n I = 1 n
ờ ả
L i gi
i.
{
ắ
ậ
Vì X com p c và
nên dãy các t p đóng
i các ch s
ỉ ố
ồ ạ = là dãy không có tâm, do đó t n t 1
} n n
(cid:0) (cid:0) = (cid:0) F F n I = 1 n
{
}
sao cho
. Đ t ặ
ta có
1 2, i i
0
0
j
k I = 1 j
= = (cid:0) max n F(cid:0) n , i i 1 2 ,..., k i ,..., k i F i F ji
Nên suy ra
.
0
j
k I = 1 j
= = (cid:0) F n F i
Bài 11. (Bài 2.2 trong [1])Cho X là không gian com păc, {
ỏ ậ = là dãy các t p đóng th a 1
} n n
(cid:0) F
ỗ ậ
ứ
ế
ằ
thì
.
nF (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ... ... � � � � � . Ch ng minh r ng n u m i t p F 1 F 2 F 3 F n F n I = 1 n
ờ ả
L i gi
i.
ề
ớ
ả
Gi
ả ử s
, khi đó theo bài toán trên ta suy ra đ
c t n t
i
. Đi u này trái v i gi
ượ ồ ạ 0n đ ể
0nF
ế ủ
thi
(cid:0) = (cid:0) = (cid:0) F n
I = 1 n t c a bài toán.
liên t c,ụ
(cid:0) :f X Y
Bài 12. (Bài 3.2 trong [1])Cho X là không gian com p c, ắ Y là không gian Hausdorff, )
=
( f A
ứ
ằ
. Ch ng minh r ng :
.
( ) f A X(cid:0) A
ờ ả
L i gi
i.
ạ
Vì X là không gian com p c, ắ Y là không gian Hausdorff,
ụ liên t c nên
(cid:0) :f X Y f là ánh x đóng,
= =
(
)
(
)
suy ra
. Vì
f A f A � � � A � � A ( ) f A ( ) f A ( ) f A ( ) f A ( ) f A
6
ể
ừ
ứ
ề
ả
Hi n nhiên ta có
. T đó ta có đi u ph i ch ng minh.
(cid:0) ( ) f A ( ) f A
ứ
ằ
ỉ
,
ế X
ậ ỗ
ộ � � thì m t trong hai t p
Bài 13. (Bài 2.6 trong [1]) Ch ng minh r ng không gian tô pô X là liên thông khi và ch khi n u ậ trong đó A
= (cid:0) A B = = ,A B là t p r ng. � B A B
ờ ả
L i gi
i.
Gi
s
(cid:0) (cid:0)
(
= = =
(
ả ử X là liên thông và ) ���� A
ở
Ta có
là t p mậ
,A B (cid:0) ) B A X B X A B \ B X A � . Mà A B =� � nên ta có
ươ
ự
ể
ậ
ở
T
ng t
là t p m và hi n nhiên là
= A B =� �. \ A X B
ậ
ậ
ở
ề
ớ
ả
ế
V y có hai t p m A,B không giao nhau đ
, đi u này tría v i gi
thi
t X liên thông
ể X
ậ ỗ
ộ ậ
ậ
Do đó trong hai t p A và B có m t t p là t p r ng.
= (cid:0) A B
ậ
ậ ỗ
Gi
ả ử ế X s n u
ộ � � thì m t trong hai t p
, trong đó A
(cid:0) = (cid:0) = = ,A B là t p r ng A B � B A B
ồ ạ
ậ
ờ
ỗ
ở
N u ế X không liên thông, khi đó t n t
i hai t p m khác r ng, r i nhau
= (cid:0) ,M N sao cho X M N
ả
ế
ộ
thi
t thì m t trong hai t p
ậ M ho cặ
Ta có , N ph i là t p r ng, đi u này d n t
nên M N M N ẫ ớ i vô lí. V y
ậ
.
= \ X M � � �, do đó theo gi \ M X N N ậ ỗ ả = ề = = ậ X liên thông.
ứ
ả ử ,A B là hai t p liên thông trong không gian tô pô Bài 14. (Bài 2.12 trong [1]) Gi ậ ằ Ch ng minh r ng
X , v i ớ A Bǹ� A B(cid:0)
L i gi
A
ờ ả Đ t ặ i.
)
(
)
s là t p liên thông. ) ( = �� A B ) ( � � �
ậ
ậ
Ta có
= = M ( B A A A A � A M A A B M là t p liên thông. � � � , mà A là t p liên thông nên ta có
)
)
A M B B A B
( ( =� ��ǹ�
ặ
)
(
)
(
= = = � � � � � �
)
(
nên )
M t khác : (
ậ
A A B B A B A B � M B A B � là t p liên thông.
7