Bài tập nhị thức Newton nâng cao
lượt xem 500
download
" Bài tập nhị thức Newton nâng cao: nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập nhị thức một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập nhị thức Newton nâng cao
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm TỔ HỢP - NHỊ THỨC NIUTƠN A. Lý thuyết: I. TỔ HỢP: 1. Định nghĩa: Cho n phần tử khác nhau. Một tổ hợp chập n phần tử là một tập con chứa r phần tử 2. Số tổ hợp n chập r là nn 1(n 2)(n 3)...(n r 1) n! Cn r 1.2.3....r r!(n r )! 3. Tính chất: nr a) C n C n r n 1 C C 1 , C C n 0 n 1 b) n n n n r 1 C C C r r c) n n 1 n 1 n r 1 r 1 C r C r d) n n 1 C C C ........ C 2 0 1 2 n n e) n n n n II. NHỊ THỨC NIUTƠN ab C a C a n 0 n n 1 n n 1 b Cn a 2 n2 b 2 ....... 1 C b n n n n (1) Nhận xét: trong biểu thức ở VP của công thức (1) - Số hạng tử là n+1. - Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tồng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (qui ước a0 = b0 = 1). - Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. - Số hạng tử thứ k+1 la Tk+1= Cnk a n – k b k Chú ý: n 1 2 C n C n C n ..... C n ... C n C n n 0 1 2 k n a = b = 1 ta có a=1; b= -1 ta có 0 Cn 0 C C 1 n 2 n ... 1 C ... 1 C k k n n n n B. BÀI TẬP Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức Dạng 3: Giải phương trình Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Newton Phương pháp: a b n Cn a n i n i i Ta có : b i 0 Khi đó: Trang 1
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm i Hệ số của số hạng tử thứ i là C n i n i i Số hạng tử thứ i là Ca b n Ta có: x C x n n i n i x C n x n i i ( n i ) i i 0 n x i 0 Khi đó: Hệ số của x là C n trong đó I là nghiệm của phương trình : (n i) i k k i Khi k = 0 đó là số hạng không phụ thuộc vào x Dạng 5: Sử dụng khai triển Newton chứng minh đẳng thức - bất đẳng thức Trang 2
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm BÀI TẬP NHỊ THỨC NIU – TƠN Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị biểu thức Dạng 3: Giải phương trình Bài 1: a) a 2b 5 C5k .(2b)k .a5k 5 = k 0 = C50 .(2b)0 .a5 + C5 .(2b)1.a 4 + … + C55.(2b)5.a0 1 = a 5 + 10ba 4 + 40b2a3 + 80b3a 2 + 80b4a + 32b5 Bài 2: Viết 3 số hạng đầ tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển 3 2 x 8 = 5 0 C5k .(3) k .(2 x)8k k Bài 3: Tính a) S= C50 xC5 x 2C52 ... x5C5 1 5 Ta có: (1 x) 5 C50 xC 5 x 2 C52 ... x 5C5 1 5 (1 2) 5 C50 2C5 2 2 C52 ... 2 5 C5 1 5 35 C5 2C5 2 2 C52 ... 2 5 C5 0 1 5 S 35 243 1 n Cn Cn c) C = C + +…+0 n 1 n 2 1 (1 x) n 1 2 n 1 1 1 x dx = C 1 1 C x ... C x n 0 1 n n dx = = n 1 0 n 1 n n n 0 0 2 n 1 1 Vậy C = n 1 d) D = C n - 2 C n2 + … + (1)n1 . n. C nn 1 (1 x) ' = C n 0 n Cn x Cn x 2 Cn x3 ... 1 Cn x n 1 2 3 n n -n (1 x) n1 = Cn 2Cn x 3Cn x2 ... 1n nCn xn1 1 2 3 n Chọn n (1 1)n1 = D D = 0 Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = C2n C2n ... C2n 1 1 3 2n B = C2n C2n ... C2n 0 2 2n Ta có A + B = C2n C2n ... C2n 1 + C2n C2n ... C2n 1 3 2n 0 2 2n = (1 1) n = 2n (1) Trang 3
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm và A - B = C2n C2n ... C2n 1 - C2n C2n ... C2n 1 3 2n 0 2 2n = (1 1) n =0 (2) 2 n 1 Từ (1) và (2), ta có A B 2 Bài 5: Giải phương trình: Cxx1 Cxx2 ... Cx 9 Cxx10 = 1023 ( x 10) c Cx C1 Cx ... Cx C10 = 1024 0 x 2 9 x 2x = 210 x = 10 Dạng 4: Tìm giá trị của hệ số trong khai triển Niu-tơn Bài 1: Tìm số hạng thứ 13 của khai triển 3 3 2 15 Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là T k 1 C15.(3 3)15k .( 2 )k k Theo giả thuyết T k 1 T 13 k+1 = 13 k = 12 Khi đó T 13 C15 .(3 3 )3.( 2 )12 12 = 87360. Vậy T 13 = 87360 13 1 Bài 2: Tìm số hạng thứ 5 của khai triển z 3 , số hạng nào chứa z với mũ z số tự nhiên. Giải Ta có số hạng thứ k+1 của khai triển là 1 T k 1 C13.z13k .( 3 ) k k z Theo giả thuyết T k 1 T 5 k+1 = 5 k = 4 1 z8 Khi đó T 5 C13.z 9 .( 3 ) 4 = 715. 3 4 z z z8 Vậy T 5 = 715. 3 z 1 Mặt khác, ta có: T k 1 C13.z13k .( 3 ) k k z 394 k C .z k 13 3 .(1)k Do đó, z có số mũ tự nhiên 39 – 4k 3 (0 ≤ k ≤13) 4 k 3 39 4k Trang 4
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm k 0 k 3 k 6 k 9 + Với k=0 T 1 = z13 + Với k=3 T 4 = - C13.z 9 = -286 z 9 3 + Với k=6 T 7 = C13.z 5 = 1716 z 5 6 + Với k=9 T 10 = - C13.z1 = -175 z 9 Vậy các số hạng chứa z với số mũ tự nhiên là T 1 = z13 , T 3 = -286 z 9 , T 7 = 1716 z 5 , T 10 = -175 z Bài 3: Viết lại P(x) = 1 x + 2 1 x 2 + … + 20 1 x 20 dưới dạng P(x) = a0 + a1 x + a2 x 2 + … + a20 x 20 . Tìm a9 Giải Ta có: P(x) = 1 x + 2 1 x 2 + … + 20 1 x 20 = (1 + 2 C 2 + 3 C30 + … + 20 C 20 ) + (1 + 2 C 2 + 3 C3 + … + 20 C 20 ) x 0 0 1 1 1 + (2 C22 + 3 C32 + … + 20 C20 ) x 2 + … + 20 C20 x 20 2 20 a9 = 9 C9 + 10 C10 + … + 20 C20 9 9 9 n 3 28 x x x 15 hãy tìm số hạng không phụ thuộc x, biết: Bài 4: Trong khai triển C n + Cn + C n 2 = 79 n n 1 n Giải Ta có C nn + Cnn 1 + Cnn 2 = 79 nn 1 1+n + = 79 2 n 2 + n - 156 = 0 n 12 n 13 n = 12 k Số hạng thứ k + 1 là T k 1 C . x x k 8 3 nk 28 . x 15 = Cnk .x 3 4 n 16k 5 Số hạng không phụ thuộc biến 4n 16k = 0 k = 5 C12 = 792 5 3 5 n 1 Bài 6 : Cho biết ba hạng tử đầu tiên của khai triển x 4 có các hệ số là 2 x 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng. Tìm tất cả các hạng tử hữu tỷ của khai triển trên. Giải Trang 5
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có: Số hạng thứ nhất là : C 0 1. n 1 n Số hạng thứ hai là : C 1 . n . 2 2 nn 1 2 1 Số hạng thứ ba là : C . 2 n 2 8 nn 1 Theo đề bài ta có : 1 n 8 n 2 9n 8 0 n 1 . n8 8 k k 1 1 1 1 k 3 4 k Với n = 8 ta có T k 1 = C . x 2 . x 4 = .C8k .x 4 . k 2 8 2 3 4 k 3 16 Xét x 4 để hữu tỷ thì 4 k 0 k . Do k nguyên dương nên ta chọn k 4 3 = 6, 7, 8. 1 6 2 6 1 7 x k = 6 ta được T 7 = .C8 . . 2 16 x 16 k = 7 ta có T 8 = . x3 4 x 1 k = 8 ta cũng có T 9 = . 256 x 2 k 1 Xét . C8k . Ta có : 2 k=0 T 1 x 4 (loại) k=1 T 2 4 x 3 4 x (loại) k=2 T 3 7 x 2 x (loại) k= 3 T 4 7 x 4 x 3 (loại) k=4 35 T5 x (nhận) 8 k=5 7 T 6 4 x (nhận) 4 n 1 Vậy trong khai triển x 4 khi ba số hạng đầu tiên liên tiếp lập thành cấp số 2 x 1 7 16 1 35 7 cộng thì ta có các hạng tử hữu tỷ là 4 , , 34 , 2 , x, 4 x . 2 x 16 x x x 256 x 8 4 Bài 7 : Tìm hệ số của x101 y 99 trong khai triển 2 x 3 y . 200 Giải Trang 6
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có T 100 C200.2101. 399 . C200.299.3101 . 99 99 Bài 8 : Tính hệ số của x 5 y 8 trong khai triển x y 13 . Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T 9 C13 1287 . 8 Bài 9 : Tìm hệ số của x 9 trong khai triển 2 x 19 Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T 10 C19 .210. 19 C19 .210 94595072 . 9 9 Bài 10 : Tìm hệ số của x 7 trong khai triển 3 2 x 15 . Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T 8 C15 .38. 27 C15 .38.2 7 . 7 7 Bài 11 : Tìm hệ số của x 25 y 10 trong khai triển x 3 xy . 15 Giải Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T k 1 C15 .x 3 .xy k C15 .x 452k . y k . k 15 k k 45 2k 25 Để tìm hệ số của x 25 y 10 thì . k 10 Vậy hệ số của x 25 y 10 trong khai triển x 3 xy là T 11 C15 3003 . 15 10 n 1 Bài 12 : Biết hệ số của x n 2 trong khai triển x là 31. Tìm n 4 Giải Hạng tử chứa x n 2 trong khai triển là hạng tử chứa hệ số thứ ba, nên theo đề bài ta 2 2 1 có phương trình : C n 31 4 nn 1 31.32 n 32 n 2 n 992 0 .ta nhận n = 32. n 31 n n2 1 Vậy hệ số của x trong khai triển x là 31 thì n = 32. 4 Bài 13 : Biết hệ số x 2 trong khai triển 1 3x n là 90. Tìm n. Giải Theo đề bài ta có phương trình : C n .(3) 2 90 n 2 n 20 0 2 n 5 (loại n = -4) n 4 Vậy hệ số x 2 trong khai triển 1 3x n là 90 thì n = 5. Trang 7
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm 8 1 Bài 14 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 3 . x Giải k Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có T k 1 C .x 3 8k 1 k 8 . C8k .x 244 k x Để tìm số hạng không chứa x thì 24 2k 0 k 6 . 8 1 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển x 3 là C 8 . 16 28 . 6 x Dạng 5: Sử dụng khai triển Niu-tơn chứng minh đẳng thức-bất đẳng thức: Bài 1: Ta có: 1 x n = k 0 Cnk .x k n = Cn .x 0 + Cn .x + Cn2 .x 2 + … + Cnn .x n 0 1 Thay x = 4, ta được: 1 4n = n0 Cnk .4k k 5n = Cn .40 + Cn .4 + Cn .4 2 + … + Cn .4 n (đpcm !) 0 1 2 n Bài 2: Ta có: 1 x n = Cn .x 0 + Cn .x + Cn2 .x 2 + … + Cnn .x n 0 1 1 1n = Cn0 + Cn + Cn2 + … + Cnn 1 (1) và 1 x n = Cn0 .x 0 - Cn .x + Cn2 .x 2 - Cn3.x3 + … + (1)n .Cnn .x n 1 1 1n = Cn0 - Cn + Cn2 - Cn3 + … + (1)n .Cnn 1 (2) Lấy (1) + (2), ta được: 2n = 2( Cn + Cn + Cn + …) 0 2 4 2n1 = Cn + Cn + Cn + … 0 2 4 Lấy (1) - (2), ta được: 2n = 2( Cn + Cn + Cn + …) 1 3 5 2n1 = Cn + Cn + Cn + … 1 3 5 Vậy Cn0 + Cn2 + Cn4 + … = Cn + Cn + Cn + … = 2n1 1 3 5 Bài 3: 1 Cn Cn 2 n 1 1 1) CMR: Cn0 + +…+ n = 2 n 1 n 1 Giải 1 (1 x) n 1 2 n 1 1 Ta có: 1 x dx = 1 n = 0 n 1 0 n 1 Mặt khác: 1 x n = Cn0 + Cn .x + Cn2 .x 2 + … + Cnn .x n 1 Lấy tích phân 2 vế ta được: 2 n 1 1 1 Cn Cn = Cn0 + + … + n (đpcm!) n 1 2 n 1 Trang 8
- Nhị thức NIU-TƠN Nhóm 1 n Cn Cn 1 2) CMR: C - + … + (1) 0 n = n 1 n 1 n 2 Giải 0 (1 x) n 1 Ta có: 1 x dx = 0 n 1 = 1 n 1 1 n 1 Mặt khác: 1 x n = Cn0 - Cn .x + Cn2 .x 2 + … + (1) n Cnn .x n 1 Lấy tích phân 2 vế ta được: 1 Cn Cn 1 0 Cn - + … + (1) n n = (đpcm!) 2 n 1 n 1 Bài 4: Với n là số nguyên dương. CMR: 1 ( Cn + 2 Cn2 + … + n Cnn ) ≤ n! 1 n Giải Ta có: 1 x n = Cn0 + Cn .x + Cn2 .x 2 + … + Cnn .x n 1 Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n 1 x n1 = Cn + 2 x 2Cn2 + … +n x n1Cnn 1 Cho x = 1, ta được: n 1 1n1 = Cn + 2. 12 Cn2 + … +n .1n1 Cnn 1 1 ( Cn + 2 Cn2 + … + n Cnn ) = 2n1 1 n Mặt khác: 2n1 ≤ 1.2.3…n = n! 1 Vậy ( Cn + 2 Cn2 + … + n Cnn ) ≤ n! 1 n Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nhị thức newton và bài tập luyện thi
8 p | 1642 | 299
-
Bài giảng 10: Nhị thức newton
15 p | 341 | 97
-
tổ hợp và xác suất - Đặng việt Đông
183 p | 271 | 48
-
150 bài toán nhị thức Newton và xác suất
16 p | 255 | 20
-
Bài tập đại số nhị thức NewTon
12 p | 106 | 15
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
18 p | 14 | 7
-
Nhị thức Newton và bài tập vận dung cao
49 p | 81 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
13 p | 18 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thăng Long
5 p | 14 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
16 p | 6 | 4
-
Đề thi lại môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bình Chiểu, TP HCM
1 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn