TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------
Môn học: Quản lí học
Đề tài: Tìm hiểu Tổng công ty cổ phần May Việt Tiến
Nhóm thực hiện: nhóm 7 ; Lớp tín chỉ: (116)_12
Lớp chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 57A
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Phùng Thị Thu Thủy
Hà Nội - 2016
Danh sách thành viên trong nhóm
ễ
ọ H và tên Nông Thành Kiên ề ị Nguy n Th Bích Huy n
ệ
ễ Nguy n Vi ầ
ị
ỗ
t Hùng ả Tr n Đình H o ằ Chu Th Thu H ng ọ Đ Ng c Mai
Mã sinh viên 11152268 11152145 11151849 11151458 11151309 11152820
Trang
Mục lục
Ớ Ệ Ơ Ả Ề Ổ Ứ 3
ươ
I THI U C B N V T CH C
Ch
ng I
: GI
11 Ổ Ứ Ộ Ộ Ơ Ấ Ệ Ế
ươ
Ch
ng II
: C C U T CH C N I B CÔNG TY MAY VI T TI N
Ổ Ứ Ộ Ộ
Ơ Ấ
11
I/ C C U T CH C N I B
Ư
Ể
ƯỢ
Ủ Ơ Ấ
Ộ
Ể
C ĐI M C A C C U CÔNG TY THEO 6 THU C TÍNH
14
II/ PHÂN TÍCH U ĐI M, NH
Ổ Ứ
19
III/ HOÀN THI N C C U T CH C Ệ Ơ Ấ
20
ươ
Ộ
Ậ
Ạ
Ế
Ch
ng III
: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH L P RA M T K HO CH
24
ươ
Ụ Ơ Ả
Ự
Ộ
Ệ
Ch
ng IV:
CÁC CÔNG C C B N NÂNG CAO Đ NG L C LÀM VI C
26
ươ
Ố Ơ Ả
Ố
Ế
Ệ
Ể
Ch
ng V
Ủ : CÁC Y U T C B N C A H TH NG KI M SOÁT
NHÓM 7
2
31
ươ
Ạ Ở Ệ
Ồ
Ấ
Ề
Ế
Ch
ng VI:
V N Đ CÒN ĐANG T N T I
VI T TI N
…
Ớ Ệ Ơ Ả Ề Ổ Ứ
ươ
GI
I THI U C B N V T CH C
Ch
ng I/
ủ ệ ậ ộ ệ ầ ổ ổ Là m t thành viên c a T p đoàn D t – May Vi t Nam, T ng Công Ty c ph n may
ệ ệ ế ể ầ ẳ ị ươ ệ ế V t Ti n ( Vi ệ t Ti n) luôn đi đ u trong vi c kh ng đ nh và phát tri n th ng hi u,
ị ườ ướ ạ ậ ượ t o l p đ c uy tín trên th tr ng trong và ngoài n c.
ớ 1. Gi i thi u c b n v t ệ ơ ả ề ổ ứ ch c
ế ằ ị ệ Tên giao d ch b ng Ti ng Vi t: ệ Công Ty May Vi ế t Ti n
ị Tên giao d ch qu c t : ố ế Viet Tien Garment Export and Import Company
Tên vi t t ế ắ VTEC t:
ệ ế Ý nghĩa tên: Vi t Nam ti n lên
ệ ạ Lo i hình doanh nghi p: ệ Doanh nghi p nhà n ướ c
ổ T ng giám đ c: ố ông Bùi Văn Ti nế
ụ ở ị ố ườ ậ ồ Tr s giao d ch: S 7 Lê Minh Xuân, ph ng 7, qu n Tân Bình, TP.H Chí Minh
Website: www. Viettien.com.vn
ử ể ị 2. L ch s hình thành và phát tri n
ướ ệ ề ộ ư Tr c 30/4/1975, ti n thân công ty là m t xí nghi p may t nhân “ Thái Bình
ươ ệ ỹ ị D ng k ngh công ty” tên giao d ch là Pacific Enterprise
ượ ổ ố ườ ệ Xí nghi p này đ c 8 c đông góp v n, do ông Sâm Bào Tài (ng i Hoa) làm
giám đ cố
2, 65 máy may gia đình, 100 công nhân
ệ Di n tích: 1,513m
T cu i năm 1975 đ n nay, 41 năm m t ch ng đ
ừ ố ế ặ ộ ườ ệ ng đã làm nên Vi ế t Ti n, 41
ặ ườ ỉ ớ ủ ệ ầ ậ ộ ố năm ch ng đ ng c a m t doanh nghi p qu c gia. Ban đ u thành l p ch v i
NHÓM 7
3
ế ộ ổ ệ ế ể ầ g n 100 cán b công nhân viên đ n nay T ng công ty may Vi t Ti n đã phát tri n
ủ ơ ườ ớ ắ ả ỉ ộ đ i ngũ c a mình lên h n 35000 ng i v i 21 công ty thành viên tr i kh p các t nh
ả ướ thành trên c n c.
ữ ướ . * 1975 1985 Nh ng b ầ c đi đ u tiên
ề ả ướ ế ả Ngày 29/11/1975, sau ngày mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, Nhà n c ti p qu n
ố ữ ị ạ ữ ế ễ ệ ầ ơ xí nghi p và qu c h u hóa. Sau đó, n chi n sĩ Nguy n Th H nh (quê C n Th )
ượ ướ ụ ế ệ ệ ớ ườ ế đ c nhà n ả c giao nhi m v ti p qu n xí nghi p. V i 82 ng i chi n sĩ tr v t ở ề ừ
ườ ự ấ ọ ở ồ ờ ớ ế ị ế chi n tr ng, h tr thành ngu n nhân l c b y gi , v i các trang thi t b cũ kĩ.
ượ ệ ệ ộ ố Ngày 05/09/1977: đ ậ c B Công Nghi p công nh n là xí nghi p qu c doanh
ệ ổ ệ ế ả ấ ờ ầ ơ và đ i tên thành Xí Nghi p may Vi ẩ t Ti n. S n ph m lúc b y gi là qu n áo s mi,
ượ ộ ế đ c c ng hòa Liên Bang Xô Vi t đánh giá cao.
ị ỏ ự ạ ả ế Ngày 13/11/1979: XN b h a ho n, khi n thành qu sau 5 năm gây d ng cháy
ượ ự ỡ ủ ướ ệ ệ ộ ụ r i hoàn toànt. Tuy nhiên, đ c s giúp đ c a nhà n c, hi p h i các xí nghi p
ệ ủ ệ ạ ộ ở ạ ế may Vi t Nam, c a công nhân, Vi t Ti n đã nhanh chóng ho t đ ng tr l i và ngày
ủ ẳ ị ị càng kh ng đ nh v trí c a mình
ướ * 1986 1995: B ể c chuy n mình.
ấ ướ ệ ể ặ ổ ớ ệ ế ể ừ Năm 1986: Đ t n c chuy n mình đ i m i toàn di n, đ c bi t là kinh t , chuy n t
ế ế ạ ậ ỉ ướ ậ mô hình kinh t k ho ch hóa t p trung ch có 2 mô hình nhà n ể c và t p th sang mô
ế ớ ư ề ầ ổ ệ ặ ớ ế ề ố hình kinh t hàng hóa nhi u thành ph n, đ i m i đ a Vi t Ti n đ i m t v i nhi u
ơ ộ ở ộ ứ ầ ớ thách th c và c h i m i. Đi đ u trong phong trào m r ng quy mô
ề ầ ầ ổ ơ + 1/8/1989:Công ty c ph n may Tây Đô, Ninh Ki u, TP C n Th . Công ty thành
ủ ầ ệ ế ả ấ ầ ơ viên đ u tiên c a Vi t Ti n. S n xu t qu n âu, áo s mi.
ế ầ ả ổ ồ ồ ỉ + 1990: Công ty c ph n Đ ng Ti n, TP Biên Hòa, T nh Đ ng Nai. Chuyên s n
ị ườ ầ ạ ấ ậ xu t áo jacket, qu n các lo i sang th tr ng Hoa Kì, Nh t, Canada, Đài Loan.
ế ị ệ ầ ả ố ộ +Kho ng đ u năm 1990, Theo quy t đ nh s 103/CNN/TCLĐ, B Công Nghi p
ế ị ệ ế ừ ệ ệ ế ấ quy t đ nh nâng Vi t Ti n t xí nghi p lên công ty may Vi t Ti n. Đánh d u
NHÓM 7
4
ướ ặ ọ b c ngo t quan tr ng.
ạ ờ ử ố ồ + Cùng trong năm 1990, t ạ i thành ph HCM đ ng lo t ra đ i, c a hàng HTKD
Ệ ế ấ ế ị ấ Vi t Ti nTUNGSHING chuyên cung c p thi t b may và XNLDSX T m Bông
PE.
ạ ấ ế ố ượ ự ấ ấ ậ ẩ ộ Ngày 08/02/1991: Đ c B Kinh T Đ i Ngo i c p gi y phép xu t nh p kh u tr c
ế ạ ớ ố ị ti p v i tên giao d ch đ i ngo i là VIET TIEN GARMENT IMPORTEXPORT
COMPANY, vi ế ắ t t t là VTEC
ệ ươ ạ ồ Năm 1992, công ty liên doanh Thêu Vi t D ng hình thành t i tp H Chí Minh
ạ ệ ế ầ ờ Năm 1993, hàng lo t công ty thành viên Vi t Ti n ra đ i. Đ u tiên là công ty liên
ự ả ệ ự ế ậ ở ấ doanh s n xu t nút nh a Vi ự t Thu n ( nút nh a, cúc nh a). Ti p đó là m chi nhánh
ệ ế ạ ầ ả ấ ấ ộ ổ Vi t Ti n t i Hà N i, và công ty c ph n s n xu t kinh donah t m bông HNEVC.
ượ ệ ấ ấ ậ ộ Ngày 24/03/1993: đ ệ ố c B Công NGhi p c p gi y phép thành l p doanh nghi p s
214/CNNTCLĐ
ệ ượ ữ ậ ợ ệ Năm 1994, xí nghi p M&SVTEC đ c thành l p h p tác gi a Anh và cty Vi ế t Ti n
ủ ụ ả ủ ụ ụ ấ ấ ậ ẩ ị cũng c p các d ch v khai báo và th t c h i quan, th t c xu t nh p kh u, giao
ậ ướ nh n hàng hóa trong và ngoài n c.
ế ầ ổ ờ ạ ề ớ Công ty c ph n may Tiên Ti n ra đ i cùng năm t ấ i Ti n Giang, d u son m i trong
ữ ờ ế ủ ữ ế ấ ầ ạ ả liên doanh liên k t c a Viêt Ti n, chuyên s n xu t qu n áo n th i trang n a các lo i.
ử ớ ệ ế ượ ậ Cùng v i đó là c a hàng Vi t Ti nCLIPSAL đ c thành l p.
ủ ệ ế ờ ệ Năm 1995, 3 công ty con c a Vi t Ti n ra đ i là Công ty MEX TNHH vi t phát, XN
ấ ẩ ệ ầ ồ ệ d t len VISONI, công ty TNHH xu t kh u Vi ể t H ng ( may jacket và qu n áo th
thao).
ệ ế ỗ ứ ồ ệ ả ướ t ti n đã có ch đ ng trong b n đ d t may trong n c và th gi ế ớ . i => Vi
ộ ể ậ * 1996 – 2007: H i nh p và phát tri n.
ứ ướ ơ ộ ữ ử ệ ế ưở ư ế Đ ng tr c nh ng c h i và th thách, Vi t Ti n đã tr ng thành nh th nào?
ề ằ ự ề ạ ạ ộ ở ớ Đào t o cán b trong ngh b ng cách m l p d y ngh cho công nhân. Xây d ng h ạ
NHÓM 7
5
ế ệ ế ệ ả ạ ầ t ng quy t li t, ti t ki m. Tài chính ph i m nh.
ệ ầ ắ ố ệ ế ổ Ông Tr n Đ c Nguy n 9 t ng giám đ c công ty may Vi t Ti n 19962002 nói: “
ể ả ạ ớ Tài chính chúng tôi có quan đi m là ph i m nh. Anh có làm liên doanh v i ai mà đi
ườ ớ ự ả ế ủ ắ ề vay ti n ng i ta thì cũng khó có uy tín l m”. Cùng v i s c i ti n c a máy móc và
ườ ề ố ượ ữ ả ấ ượ ự ượ l c l ng con ng i không nh ng gia tăng v s l ng mà còn có c ch t l ng.
ệ ế ử ữ ẻ ộ ướ ọ ậ ấ ườ Vi t Ti n c nh ng lao đ ng tr ra n c ngoài h c t p, l y con ng i làm nòng
c t.ố
ạ ệ ở ộ ề ị ế ươ ệ Trong giai đo n này, Vi t Ti n m r ng v đ a ph ng, Công ty may Vi t Tân
ạ ề ầ ổ ệ ư ậ ậ ộ ( 1997 t i Ti n Giang), công ty c ph n Vi t H ng (2001, qu n 12) nh n lao đ ng
ế ậ ế ậ ạ ậ khuy t t t, công ty TNHH may Ti n Thu n (2003 t i Ninh Thu n),...
ị ườ ờ ệ ở ủ ố ế ậ ộ ớ Th i gian này, th tr ng Vi t Nam m c a, h i nh p qu c t , cùng v i đó là bình
ườ ệ ớ ệ ỳ ị ệ ậ ụ ế ố th ng hóa quan h v i Hoa K và hi p đ nh WTO, Vi t Ti n đã t n d ng t ờ t th i
ị ườ ể ẩ ả ả ướ ơ c này đ qu ng bá s n ph m ra th tr ng n c ngoài.
ệ ể ươ ố ộ ị ệ ặ Đ c bi ở ầ t, đây là lúc kh i đ u phát tri n th ng hi u và kênh phân ph i n i đ a.
ươ ữ ờ ệ ấ ờ 2006, th ầ ng hi u TTup ra đ i, qu n áo n th i trang cao c p.
ổ ệ ế ượ ơ ở ổ ứ ạ ậ 30/08/2007: T ng Công ty May Vi t Ti n đ c thành l p trên c s t ch c l i
ệ ế ệ ậ ộ ệ Công ty May Vi t Ti n thu c T p đoàn D t May Vi t Nam
ạ ộ ẹ Mô hình ho t đ ng: công ty m công ty con
ệ ồ ế ệ Hi n nay, công ty g m 12 xí nghi p, 17 công ty con và công ty liên k t
ố ổ T ng s CBCNV: 21.600 ng ườ i
ớ ầ ? 2008 – nay: Nâng t m cao m i.
ươ ệ ắ ấ ờ 2008, th ng hi u Mahattan ra m t, dòng th i trang cao c p cho nam.
ế ụ ẩ ạ ở ộ Ti p t c đ y m nh m r ng công ty thành viên:
ờ ở ờ ạ ươ + 2008, công ty TNHH nhãn th i gian ra đ i ệ KCN d t may t i Bình D ng.
ệ ế ầ ấ ả ố ơ + 2010, công ty TNHH Vi t Ti n MEKO, C n th , chuyên s n xu t chăm ga, g i.
ổ ệ ế ạ ộ + 2/2013, t ng công ty may Vi ư t ti n đã khánh thành và đ a vào ho t đ ng trung tâm
NHÓM 7
6
ế ế ờ thi t k th i trang.
ạ ờ ờ +Hàng lo t nhãn hàng th i trang ra đ i: Smart Casual,Viet Long, Camelia, Viettien
Kid
ệ ư ả ủ ầ ổ ổ ệ ế Ông Phan Văn Ki t – bí th đ ng y t ng công ty c ph n may Vi ẳ t Ti n có kh ng
ề ữ ủ ự ể ạ ớ ệ ế ị đ nh: “ s phát tri n ngày càng l n m nh và b v ng c a Vi ỉ ể t Ti n, không ch th
ệ ả ằ ằ ằ ị ượ ậ ằ ả ấ hi n b ng giá tr tài s n, b ng doanh thu, b ng l i nhu n, b ng quy mô s n xu t,
ự ượ ộ ượ ể ệ ở ế ừ ế ạ ự ằ b ng l c l ng lao đ ng mà còn đ c th hi n tính k th a, s đoàn k t t o nên
ộ ự ạ ượ ổ ợ ứ s c m nh n i l c đã đ c t ng h p, tích lũy qua năm tháng”.
ư ệ ố ả ộ ệ ế ẫ Trong b i c nh ngày càng sâu r ng nh hi n nay, Vi t Ti n v n đang không ng ườ ng
ở ộ ấ ướ ế ụ ị ườ ạ ổ ứ t ự ả ch c m r ng năng l c s n xu t trên quy mô l n, ti p t c quy ho ch th tr ng,
ế ượ ự ệ ả ẩ ằ ẩ khách hàng, s n ph m nh m th c hi n chi n l ả c đa djang hóa s n ph m, chuyên
ự ạ ả ẩ môn hóa s n ph m, nâng cao năng l c c nh tranh.
ạ ạ ệ ầ ư ạ ệ ệ ẽ ạ Giai đo n này là giai đo n Vi t đ u t ụ m nh m vào công ngh hi n đ i và áp d ng
ệ ế ệ ế ấ công ngh tiên ti n, giúp Vi t Ti n nâng cao năng su t.
ự ế ủ ế ỷ ế ừ Đ n năm 2020, d ki n doanh thu c a công ty là 1 t dollar, mang tính k th a và
ờ ơ ị ườ ế ớ ệ th i c th tr ng khi TPP, FTA đ n t i Vi t Nam.
ự 3. Lĩnh v c kinh doanh
ạ ả ấ ầ S n xu t qu n áo các lo i;
ụ ấ ể ậ ẩ ậ ị ậ D ch v xu t nh p kh u, v n chuy n giao nh n hàng hóa;
ụ ệ ụ ả ấ S n xu t và kinh doanh nguyên ph li u ngành may; máy móc ph tùng và các thi ế ị t b
ụ ụ ệ ế ị ệ ph c v ngành may công nghi p; thi t b đi n âm thanh và ánh sáng;
ế ị ế ị ự ề ầ Kinh doanh máy in, photocopy, thi t b máy tính; các thi t b , ph n m m trong lĩnh v c
ệ ố ể ệ ệ ệ ạ ạ ệ máy vi tính và chuy n giao công ngh ; đi n tho i, máy fax, h th ng đi n tho i bàn; h
ụ ụ ệ ề ố ơ ụ th ng đi u hoà không khí và các ph tùng (dân d ng và công nghi p); máy b m gia d ng
và công nghi p;ệ
ơ ở ạ ầ ầ ư ạ ệ Kinh doanh c s h t ng đ u t t i khu công nghi p;
ầ ư Đ u t và kinh doanh tài chính;
NHÓM 7
7
ủ ề ậ ị Kinh doanh các ngành ngh khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ 4. Các th ệ ng hi u con:
ự ự ẩ ả ờ ở ị Viettien : dòng s n ph m th i trang công s , mang phong cách l ch s , t tin
ệ ộ ố ộ ố ờ ở Vi t Long: M t s ng mang phong cách công s , m t s mang phong cách th i trang
ệ ụ ả tho i mái, ti n d ng
ệ ả ẩ ờ TT up: S n ph m th i trang, sành đi u
ấ ờ San Sciaro: Th i trang cao c p mang phong cách Ytalya
ấ ờ ỹ Manhattan: Th i trang cao c p mang phong cách M
ấ ị ư ủ ổ ỉ Smart Casual: mang tính ch t l ch lãm, ch n chu c a Viettien nh ng b sung thêm s ự
ệ ụ ả tho i mái và ti n d ng
ờ ớ ẻ Vee Sandy: th i trang dành cho gi ộ i tr năng đ ng
5. Các Công ty con:
ở ệ hai thành viên tr lên:
ồ ề
ữ ạ ừ a. Công ty trách nhi m h u h n t ữ ạ ữ ạ ữ ạ ữ ạ ệ ệ ệ ệ ậ Công ty trách nhi m h u h n May Tây Đô, ế Công ty trách nhi m h u h n May Đ ng Ti n, ế Công ty trách nhi m h u h n May Ti n Ti n, ế Công ty trách nhi m h u h n May Thu n Ti n.
ầ ổ b. Công ty c ph n:
ệ
ệ
ủ ứ ơ
ầ ầ ầ ầ ầ ổ ổ ổ ổ ổ ệ Công ty c ph n May Vi Công ty c ph n May Vĩnh Ti n, Công ty c ph n May Vi Công ty c ph n C khí D t May Th Đ c, Công ty c ph n May Vi t Hà, ế ả t H i, ệ t Long.
ủ ố ẹ 6. Các Công ty có v n góp c a Công ty m :
ữ ạ ừ ệ ở a. Công ty trách nhi m h u h n t hai thành viên tr lên:
ữ ạ ệ ệ Công ty trách nhi m h u h n May Vi ồ t H ng,
ữ ạ ệ ệ Công ty trách nhi m h u h n May Vi t Tân,
ữ ạ ế ệ ậ Công ty trách nhi m h u h n May Ti n Thu n.
ầ ổ b, Công ty c ph n:
NHÓM 7
8
ầ ầ ổ ổ Công ty c ph n may Vi Công ty c ph n may Vi ệ ư t H ng ị ệ t Th nh
ướ c. Các Công ty liên doanh n c ngoài:
ấ ấ ả Công ty TNHH liên doanh S n xu t t m bông PE (GOLDEN – VTEC)
ả ấ ấ ộ Công ty TNHH S n xu t Kinh doanh t m bông PE Hà N i (EVC)
ự ả ấ ệ ậ Công ty TNHH liên doanh S n xu t nút nh a Vi t Thu n
ả ấ ệ Công ty TNHH liên doanh S n xu t Mex Vi t Phát
ạ ượ 7. Thành tích đ t đ c
ự ệ S ki n Hình nhả
ệ Hàng Vi
ọ ề ừ t Nam 19972006 qua báo
ế ườ ượ Đ c ng ấ ượ ch t l ng cao Sài Gòn Ti p Th i tiêu dùng bình ch n là 10 năm li n t ị.
ấ ả ưở Sao Vàng Đ t Vi ng ệ năm 2003 2004 t
Gi i th 2005 2006
ươ ệ ệ ng hi u Công năm 2005 t Nam
NHÓM 7
9
Đ t ạ cúp vàng Th ầ Vi ệ nghi p hàng đ u – 2006
ấ ủ
ệ Danh hi u ệ Doanh nghi p tiêu bi u nh t c a ngành d t ệ may Vi ể ệ 2004 2005 – 2006 t Nam
ủ ươ ng, b ng khen c a Chính ph , ủ huy
ng:
ng vàng các gi ể
ươ
ộ ươ ệ ạ i Vi t Nam
i tiêu dùng bình ch n
ể
ệ ằ Các huân ch ả ưở ươ i th ch ộ ậ T p th Anh hùng lao đ ng ủ ủ ờ C thi đua c a Chính ph ạng I II III ng lao đ ng h Huân ch ổ ế ệ ệ Th ạ ng hi u n i ti ng t Đ t danh hi u ọ năm 2005 ườ do ng ệ ệ Top 10 các doanh nghi p tiêu bi u ngành d t may Vi t Nam 2006
ệ ố ấ ượ ả ượ ấ H th ng qu n lý ch t l ng đã đ ứ ấ c c p gi y ch ng
nh n :ậ
ứ ậ Ch ng nh n SA 8000;
NHÓM 7
10
ứ ứ ậ ậ Ch ng nh n ISO 90012000; Ch ng nh n WRAP.
ẩ ả
Danh hi u ệ S n ph m uy tín ch t ấ ượ 3 năm li nề l ng
ả ấ ắ ấ ệ ạ Đ t gi ệ i WIPO "Doanh nghi p xu t s c nh t Vi ề ệ ử ụ t Nam năm 2004 v vi c s d ng
ề ở ữ ạ ộ ệ ạ ả ấ sáng t o và có quy n s h u trí tu trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh" do t ổ ứ ch c
ệ ế ớ ủ ở ữ ệ ặ ố S h u trí tu th gi i c a Liên hi p qu c trao t ng.
Ứ Ộ Ộ Ơ Ấ Ổ Ệ Ế
ươ
C C U T CH C N I B CÔNG TY MAY VI T TI N
Ch
ng II/
I. C C U T CH C N I B
NHÓM 7
11
Ơ Ấ Ổ Ứ Ộ Ộ
a.
ộ ồ ả ị H i đ ng qu n tr
ủ ị ứ ÔngVũ Đ c Giang (Ch t ch )
Ông Nguy nễ Đình Tr ngườ (Thành viên)
NHÓM 7
12
Ông Bùi Văn Ti nế (Thành viên)
ầ Ông Tr n Minh Công (Thành viên)
ệ Ông Phan Văn Ki t (Thành viên)
ế ị ả ơ ề Là c quan qu n lý, có toàn quy n nhân danh Công ty quy t đ nh
ề ợ ủ ế ề ấ ả các v n đ có liên quan đ n qu n lý, quy n l i c a Công ty
b.
ổ ố T ng giám đ c
ườ ạ ủ ệ ườ ề Ông Bùi Văn Ti n ế là ng i đ i di n pháp nhân c a Công ty, là ng i đi u hành
ạ ộ ủ ệ ị ướ ộ ồ ả ho t đ ng hàng ngày c a công ty và ch u trách nhi m tr ị ề c H i đ ng qu n tr v
ụ ượ ự ệ ệ ệ ề vi c th c hi m các quy n và nhi m v đ c giao.
ổ ố c. Phó T ng giám đ c
ầ Ông Tr n Minh Công
Ông Phan Văn Ki tệ
ị ễ Bà Nguy n Th Tùng
ố ể ư ớ ổ ạ ộ ố ợ ố ổ * Ba Phó T ng Giám Đ c, cùng nhau ph i h p ho t đ ng v i T ng Giám Đ c đ đ a ra
ế ị ế ượ ế ổ ứ ộ ạ ộ ả ấ các quy t đ nh chi n l c liên quan đ n t ch c b máy, ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ữ ệ ả ấ ệ đem l ạ ợ i l i ích và nh ng hi u qu cao nh t cho công ty may Vi ế t Ti n.
ố ớ ạ ộ ệ ổ ố ị Phó T ng Giám Đ c Tài Chính – Kinh doanh: ch u trách nhi m đ i v i các ho t đ ng
ị ườ ư ủ ế tài chính và kinh doanh c a công ty nh : tìm ki m th tr ặ ng, khai thác m t hàng, giám
ạ ẻ ả ẩ ướ ủ sát, theo dõi các c a hàng, đ i lý bán l s n ph m, các Công ty liên doanh trong n c và
ạ ụ ữ ể ộ ộ chi nhánh t ế ệ i Hà N i,… ngoài ra, ông còn m t nhi m v n a là ki m soát tài chính k
ạ ộ ừ ủ ủ ừ toán c a Công ty, đánh giá ho t đ ng kinh doanh c a Công ty theo t ng quý, t ng năm.
ố ả ự ệ ế ệ ấ ạ ả ổ ị ấ Phó T ng Giám Đ c s n xu t: ch u trách nhi m th c hi n k ho ch s n xu t
ạ ộ ủ ố ộ ổ Phó T ng Giám Đ c N i Chính: giám sát các ho t đ ng c a văn phòng Công ty, theo
ạ ộ ủ ẩ ậ ấ ợ ồ dõi các h p đ ng xu t nh p kh u và các ho t đ ng pháp lý c a công ty
ề ố d. Giám đ c đi u hành
ọ ễ Ông Nguy n Ng c Trung
NHÓM 7
13
ấ ạ Ông Ph m Tu n Kiên
ạ Ông Ph m Thanh Hoan
ị ồ ế Bà Lê Th H ng Y n
ệ ễ Ông Nguy n Minh Tu
ộ Ông Hoàng M ng Long
ế ượ ự ề ề ề ố ọ Giám đ c đi u hành đóng vai trò c c kì quan tr ng, thiên nhi u v chi n l ế ậ c, l p k
ạ ị ướ ể ho ch, đ nh h ng phát tri n chung cho công ty.
ể e. Ban ki m soát
ạ ưở ị Bà Th ch Th Phong Huy n ề ( Tr ng ban)
ọ ị Bà Tr nầ Th Ng c Dung (Thành viên)
ọ ồ Ông H Ng c Huy (Thành viên)
ụ ố ư ệ ơ ư ể Ban ki m soát có nhi m v gi ng nh các c quan t pháp trong mô hình tam quy n ề
ạ ộ ể ề ằ ả ả ổ ị phân l pậ nh m giúp các c đông ki m soát ho t đ ng qu n tr và qu n lý đi u hành
công ty.
ố f. Các kh i phòng ban
ể ụ ồ ưỡ ế ạ ố ộ ộ ng cán b ắ Phòng nhân s :ự Tuy n d ng, s p x p, b trí lao đ ng, đào t o, b i d
ế ượ ậ ư ề ề ạ ả công nhân viên, l p chi n l ộ c dài h n v qu n lý cán b cũng nh v hành chính.
ờ ố Chăm lo đ i s ng cho công nhân viên.
Phòng k toán
ế ủ ư ệ ả ố : Th ng kê và qu n lý tài chính c a công ty. Các công vi c nh phân
ứ ạ ừ ứ ể ừ ổ ổ ế ầ ả ợ ị lo i ch ng t , ki m tra ch ng t ban đ u, đ nh kho n k toán, ghi s t ng h p và
ế ậ ế ề ượ ệ ở ự chi ti t, tính giá thành, l p các báo cáo, thông tin kinh t … đ u đ c th c hi n các
ộ ồ ượ ậ ệ ạ ủ ự xí nghi p tr c thu c r i đ c t p trung t ẽ i phòng kê toán c a công ty. Công ty s
ư ộ ố ị ứ ế ố ề ti n hành giao v n ( c đ nh, l u đ ng) theo hình th c khoán chi phí và báo cáo v
ỗ ố ỳ công ty vào cu i k ( m i tháng).
ứ ệ ợ ồ ự Phòng kinh doanh: Có ch c năng đàm phán h p đ ng kinh doanh, theo dõi vi c th c
ệ ố ẩ ủ ự ế ệ ệ ấ ả ả ợ ồ ệ hi n các h p đ ng dã ký k t, th c hi n vi c xu t kh u y thác, đ m b o vi c đ i
NHÓM 7
14
ị ườ ạ ế ượ ạ ị ổ ngo i và tìm th tr ng ở ướ n c ngoài, ho ch đ nh các chi n l c Marketing và t
ụ ộ ị ạ ộ ự ứ ệ ệ ả ạ ch c th c hi n các ho t đ ng Marketing, qu n lý vi c tiêu th n i đ a, theo dõi ho t
ụ ủ ử ạ ộ đ ng tiêu th c a các c a hàng và các đ i lý.
Phòng k thu t công ngh và c đi n:
ệ ố ệ ậ ỹ ể ậ ỹ ế ế ơ ệ ki m soát h th ng k thu t, thi t k dây
ề ả ế ợ ể ắ ấ ớ ớ chuy n s n xu t, k t h p v i phòng kinh doanh đàm phán v i khách hàng đ n m rõ
ề ỹ ề ậ ầ ướ ả ế ệ ẫ yêu c u v k thu t và đ ra h ng gi i quy t, may m u cho khách hàng duy t và
ố ươ ụ ệ ể ả ấ ố ướ th ng kê ch ng trình s n xu t, cân đ i, ki m tra nguyên ph li u, h ỹ ẫ ng d n k
ậ ẩ ả ẫ ổ ự thu t cho công nhân khi có s thay đ i m u mã s n ph m.
ự ụ ệ ệ ế ợ ồ ề ộ: có nhi m v ký k t và theo dõi th c hi n các h p đ ng ế ạ Phòng k ho ch đi u đ
ừ ứ ệ ấ ấ ẩ ả ậ ẩ ậ ị gia công, xin gi y phép xu t nh p kh u, l p đ nh m c cho t ng s n ph m, duy t
ẫ ồ ợ hàng m u, thanh lý h p đ ng
Phòng cung tiêu: Cung c p, giám sát các nguyên ph li u, nhiên li u cho t ng xí
ụ ệ ừ ệ ấ
ư ả ế ợ ệ ố ế ề ệ ẩ ớ nghi p, đi u hành h th ng kho, k t h p v i phòng kinh doanh đ a s n ph m đ n
ậ ả ơ ạ ậ ạ ụ ự ế ử c a hàng, đ i lý tiêu th , tr c ti p v n hành tr m v n t i h n 20 xe.
ả ự ế ệ ố ớ ổ ấ ượ : báo cáo tr c ti p v i T ng Giám Đ c, có nhi m v t ụ ổ ả Phòng đ m b o ch t l ng
ấ ượ ứ ự ể ả ệ ố ch c xây d ng và duy trì h th ng ISO 9002. Ki m tra ch t l ẩ ng s n ph m, phát
ả ướ ắ ủ ả ể ề ẩ ả ấ ả ả ỉ ệ hi n gi ế i quy t các v ng m c c a s n ph m đ đi u ch nh s n xu t, đ m b o uy
tín
Phòng đoàn thể: xây d ng và t
ự ổ ứ ạ ộ ừ ể ch c các ho t đ ng đoàn th cho t ng công ty
B ph n k ho ch đ u t
ộ ậ ế ạ ầ ư ạ ộ ụ ệ ự : có nhi m v theo dõi tình hình ho t đ ng – xây d ng
ầ ư ự ế ạ ế ị ủ c a các công ty liên doanh, xây d ng k ho ch đ u t trang thi t b , máy móc và xây
ự ớ d ng m i cho công ty.
Văn phòng Công ty: t
ổ ứ ư ổ ứ ộ ả ệ ả ch c vi c qu n lý hành chính, văn th , t ệ ch c đ i b o v
ể ụ ứ ị ổ ứ ế ậ ỏ ủ c a công ty, giám đ nh s c kh e cho công tác tuy n d ng, t ể ch c b p ăn t p th
NHÓM 7
15
ộ cho cán b công nhân viên.
H th ng kho g m có
ệ ố ồ ụ ệ ế ệ ệ : Kho nguyên li u, Kho ph li u, Kho bao bì, Kho ph li u,
ẩ Kho thành ph m, Kho văn phòng
II. PHÂN TÍCH U ĐI M, NH
Ư Ể ƯỢ Ủ Ơ Ấ Ể C ĐI M C A C C U CÔNG TY THEO
Ộ 6 THU C TÍNH
ổ ợ 1, Chuyên môn hóa và t ng h p hóa
ề V tính chuyên môn hóa:
ệ ụ ể ố ả ừ ệ Công ty có 3 Phó Giám đ c đ m nhi m t ng công vi c c th : Tài chính – kinh doanh,
ả ấ ộ S n xu t, N i chính
ộ ự ả ủ ố ượ ố ừ Công ty có các phòng ban thu c s qu n lý c a ban giám đ c, đ c b trí theo t ng
ụ ư ế ả ậ chuyên môn ví d nh Phòng k toán t p trung qu n lý tài chính Công ty, hay Phòng
ự ể ổ ứ ạ ộ ừ ể đoàn th thì xây d ng và t ch c các ho t đ ng đoàn th cho t ng công ty
(cid:0) Ư ể u đi m:
c b trí chuyên môn hóa nên phát huy đ ượ ố c t
ượ ố ấ ủ ể ộ ự Các phòng ban đ i đa năng l c chuyên môn, tăng năng su t lao đ ng do các phòng ban có th đi sâu vào chuyên môn c a mình,
ụ ể ự ớ
ấ ượ ạ ộ ệ ả ộ đó tăng ch t l
ượ ễ ớ D đào t o nhân l c m i, các phòng ban v i chuyên môn c th giúp công nhân viên có ừ ể ự th l a ch n cho mình lĩnh v c ho t đ ng, t ng và hi u qu lao đ ng và có đ ạ ọ c các chuyên gia gi ự ỏ i
ạ ạ ổ ợ
ữ ạ ộ ượ ủ ọ ự ế ợ S k t h p linh ho t gi a chuyên môn hóa và t ng h p hóa giúp lãnh đ o công ty có ể ắ th n m đ c m i ho t đ ng c a công ty
(cid:0) Nh
ượ ể c đi m:
ứ ư ự ể S phân chuyên môn hóa có th giúp nhân viên có đam mê nghiên c u sâu nh ng cũng
ố ớ ộ ố ể có th gây ra nhàm chán đ i v i m t s nhân viên
ỉ ậ ệ ộ ớ ạ ố ớ ứ ạ ủ Vi c ch t p trung vào m t chuyên môn gây ra gi i h n đ i v i s c sáng t o c a nhân
viên
NHÓM 7
16
ộ ậ ợ 2, H p nhóm và hình thành các b ph n
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ơ ấ ơ ấ ứ ế ợ C c u t ch c c a Vi ơ ỗ t Ti n là c c u theo mô hình h n h p: C c u ch c năng, c
ị ư ơ ấ ơ ấ ơ ấ ẩ ả ơ ị ấ c u theo s n ph m, c c u theo khách hàng, c c u theo đ a d , c c u theo đ n v
ế ượ chi n l c
C c u ch c năng
ơ ấ ứ :
ố ả ứ ệ ổ Ba phó T ng Giám đ c đ m nhi m các ch c năng riêng
ỏ ả ấ ị ứ ệ Công ty chia ra thành các phòng ban nh đ m nhi m các ch c năng nh t đ nh
(cid:0) Ư ể u đi m:
ượ ư ế ấ ả ộ Phát huy đ c u th chuyên môn hóa là Tài chính – kinh doanh, S n xu t và N i
ố ớ ậ ỹ chính, hay đ i v i các phòng ban là kinh doanh, k thu t,…
ự ư ệ ể ễ ạ ả ấ ơ ơ Đ n gi n h n trong vi c đào t o nhân l c, cũng nh giúp cho c p trên d dàng ki m
ể ệ tra, ki m soát công vi c
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
ế ự ố ợ ụ ộ ừ ễ ẽ ặ ạ ậ ộ ỉ Thi u s ph i h p ch t ch , đôi khi di n ra tình tr ng c c b khi t ng b ph n ch chú
ứ ủ ế tâm đ n ch c năng c a mình
ạ ủ ộ ủ ế ả ạ ả H n ch kh năng sáng t o c a đ i ngũ nhân viên chung c a công ty, các nhà qu n lý
ỉ ớ ạ ủ ẹ ạ có cái nhìn h n h p, ch gi i h n trong chuyên môn c a mình
ị ứ ụ ư ữ ể ẫ ơ Gây mâu thu n gi a các đ n v ch c năng khi đ a ra m c tiêu chung, có th các Phó
ặ ợ ố ổ ủ ả ợ ủ ệ T ng giám đ c hay các phòng ban đ t l i ích c a b n thân lên l i ích chung c a Vi t
ổ ỗ ế ạ Ti n, đ l ấ ấ i lên nhau và cho c p lãnh đ o cao nh t
C c u theo s n ph m:
ơ ấ ả ẩ
ủ ệ ề ả ế ấ ẩ Các Công ty con c a Vi t Ti n kinh doanh r t nhi u s n ph m khác nhau. Ngoài các
ẩ ượ ườ ế ế ặ ờ ệ ế ả s n ph m đ ề c nhi u ng i bi t đ n là các m t hàng th i trang thì Vi t Ti n còn s n ả
NHÓM 7
17
ụ ệ ấ xu t và kinh doanh nguyên ph li u ngành may, kinh doanh máy in, photocopy,… Bên
ở ự ặ ờ ệ ạ ả ế ạ ạ c nh đó, lĩnh v c các m t hàng th i trang, Vi t Ti n cũng đa d ng trong các lo i s n
ư ầ ụ ệ ủ ẩ ph m c a mình nh qu n áo, ph ki n, giày dép,…
(cid:0) Ư ể ắ ượ ấ ả ẫ ậ ẩ ướ u đi m: n m rõ đ ậ c tính ch t s n ph m, c p nh t m u mã theo xu h ễ ng. D
ể ki m soát
(cid:0) Nh
ượ ỏ ẻ ầ ề ể ườ ụ ệ ầ ộ ườ c đi m: nh , l , c n nhi u ng i ph trách ph n công vi c. Hay m t ng i
ạ ủ ụ ề ả ộ ph i ph trách m t lo i c a nhi u hãng.
C c u theo khách hàng:
ơ ấ
ề ặ ạ ớ ệ ế ướ ớ V i nhi u lo i m t hàng kinh doanh nên Vi t Ti n cũng h ng t i các khách hàng
ở ư ệ ờ ớ khác nhau: th i trang công s nh Vi t Long, ờ Smart – Casual,.. ; th i trang dành cho gi i
ụ ệ ấ ả ụ tr ẻ Vee Sandy; hay s n xu t và kinh doanh nguyên ph li u ngành may, máy móc ph
ế ị ụ ụ ệ tùng và các thi t b ph c v ngành may công nghi p;…
(cid:0) ể ả ấ ể ễ ể ể ặ ẩ ố ị Ư ể u đi m: hi u rõ đ c đi m, tính ch t đ phát tri n s n ph m, d phân ph i ra th
ườ tr ng.
(cid:0) ượ ự ể ự ệ ể ề ầ ẩ ả Nh c đi m: c n nhi u nhân l c đ th c hi n 1 s n ph m
ơ ấ ị ư C c u theo đ a d :
ệ ế ấ ướ Vi ề ơ ở t Ti n có r t nhi u c s trong và ngoài n ướ Ở c. trong n ư t c nh i ạ 114 Quán
ố ồ ễ ậ ộ Thánh Ba Đình, Qu n Ba Đình, Hà N i, hay 19 Nguy n Trãi, Q.1, Thành ph H Chí
ổ ệ ế ạ ở Minh (TP.HCM). Ở ướ n c ngoài, T ng công ty May Vi ổ t Ti n m thêm t ng đ i lý phân
ố ạ ướ ồ ph i t i 6 n c châu Á g m Myanmar, Indonesia, Malaysia, Singapore, Thái Lan và
Trung Qu c.ố
(cid:0) Ư ể u đi m:
ố ơ ề ị ườ ở ỗ ơ ư ướ Có thông tin t t h n v th tr ng, ộ m i n i nh Hà N i, TP. HCM hay n c ngoài
ầ ử ụ ể ắ ề ả ẩ ẽ s có nhu c u s d ng s n ph m khác nhau nên công ty có th n m rõ thông tin v nhu
ầ ủ c u c a khách hàng
NHÓM 7
18
ố ợ ồ ự ở ế ươ ử ụ S d ng t i đa, l i th các ngu n l c ị các đ a ph ự ng, các khu v c
ấ ả ặ ả ố ể ấ ả ấ Gi m gánh n ng cho qu n lý c p cap, t t cho phát tri n qu n lý c p th p
(cid:0) Nh
ượ ể c đi m:
ệ ố ơ ở ạ ậ ộ ự ạ ộ Vi c b trí m t đ quá dày các c s t i Hà N i hay TP.HCM gây ra s c nh tranh các
ồ ự ệ ả ả ngu n l c, gây ph n hi u qu
ề ầ ườ ố ợ ạ ộ ữ ự ả C n nhi u ng ộ i có năng l c qu n lý chung , khó ph i h p ho t đ ng gi a các b
ậ ầ ế ph n khi c n thi t
C c u theo Đ n v chi n l
ơ ị ơ ấ ế ượ c:
ệ ự ế ệ ế ộ Vi t Ti n có các Xí nghi p tr c thu c, các Công ty con, các Công ty Liên k t, côn ty
ư ầ ự ề ệ ả ấ ờ Liên doanh đ m nhi m kinh doanh r t nhi u lĩnh v c khác nhau nh qu n áo th i trang,
ế ị ụ ệ ơ máy in, photocopy, thi t b máy tính, máy b m gia d ng và công nghi p; ….
(cid:0) Ư ể u đi m:
ế ượ ơ ị ố ợ ư ể ẫ ớ ụ Các đ n v có m c tiêu và chi n l ụ c riêng nh ng v n có th ph i h p v i nhau, ví d
ư ấ ả ế ị ụ ụ ế ợ ệ ặ ớ nh công ty s n xu t thi t b ph c v ngành may k t h p v i các xí nghi p ho c công
ả ờ ấ ty con s n xu t th i trang
(cid:0) Nh
ượ ể c đi m:
ị ợ ể ẽ ấ ặ ả ổ ứ ậ ơ ị ơ Các đ n v có l i nhu n cao có th s l n át các đ n v khác ho c c t ch c, gây ra
mâu thu nẫ
ệ ệ ố ấ ớ ế ế Do Vi t Ti n có h th ng các công ty con, công ty liên k t, công ty liên doanh r t l n
ể ể nên khó có th ki m soát
ả ầ ấ ả 3, C p qu n lý và t m qu n lý
ệ ơ ộ ể Do hi n nay công ty có quy mô h n 30000 công nhân viên, lao đ ng cho công ty, nên đ
ơ ấ ễ ể d ki m soát, công ty có mô hình c c u hình tháp
(cid:0) Ư ể u đi m:
ượ ộ ậ ậ ộ Công ty đ c phân chia thành các b ph n có chuyên môn cao, có tính đ c l p
ạ ộ ệ ả ườ ổ ị Ho t đ ng hi u qu trong môi tr ng n đ nh
ố ớ ư ệ ề ể ễ ộ D dàng ki m soát đ i v i công ty có nhi u công nhân viên lao đ ng nh Vi ế t Ti n
(cid:0) Nh
NHÓM 7
19
ượ ể c đi m:
ạ ủ ư ự ị ớ ạ ự ể S phát tri n, cũng nh s sáng t o c a nhân viên b gi i h n.
ữ ầ ả ấ ả ấ ấ ữ Gi m đi tính g n gũi gi a các nhân viên gi a các c p qu n lý, các nhân viên c p th p
ữ ả ấ ả ả ấ ỏ ớ v i các c p qu n lý hay gi a các c p qu n lý càng xa nhau thì càng khó phá b rào c n
ệ ố trong các m i quan h .
ố ề ệ ạ 4, Các m i quan h quy n h n
ự ề ế ạ Quy n h n tr c tuy n
ộ ồ ế ị ự ủ ệ ế ả ố ị ị Ngh quy t, quy t đ nh c a H i đ ng Qu n tr do Giám đ c th c hi n
ế ợ ự ồ ủ ự ệ ồ ổ ố Phó TGĐ th c hi n kí k t h p đ ng thông qua s đ ng ý c a T ng Giám đ c
ị ự ả ệ ị ướ ố Các phòng ban ch u s qu n lý và ch u trách nhi m tr c các Phó TGĐ và Giám đ c, ví
ệ ả ị ướ ụ ư d nh Phòng tài chính ph i báo cáo và ch u trách nhi m tr c Phó TGĐ Tài chính –
Kinh doanh
ề ư ạ Quy n h n tham m u
(cid:0) Ư ể u đi m:
ố ư ế ổ ờ ố ớ ổ ố Cho phép các Phó T ng giám đ c đ a ra ý ki n, l i khuyên đ i v i T ng giám đ c
ể ư ế ị ễ ấ ắ giúp c p trên có th đ a ra quy t đ nh d dàng, đúng đ n và khách quan
ể ư ươ ủ ấ Cho phép các chuyên gia có th đ a ra ph ng án c a mình lên c p trên
(cid:0) Nh
ượ ể c đi m:
ấ ướ ẽ ề ư ủ ự ế ề ạ Làm xói mòn quy n h n tr c tuy n, đôi khi c p d ế i s đ cao ý ki n tham m u c a
ấ ấ ể ệ mình mà quên m t c p trên có th ra l nh cho mình
ư ư ủ ự ệ ế ế ẫ ể S thi u trách nhi m c a các tham m u và mâu thu n vì các ý ki n tham m u có th
ố ớ ừ ệ ạ ủ ề ệ ể khó tri n khai đ i v i t ng đi u ki n hi n t i c a Công ty
ứ ề ạ Quy n h n ch c năng
ụ ư ố ượ ổ ế ợ ố ủ ổ ồ Ví d nh Phó T ng giám đ c đ ề c T ng giám đ c y quy n kí k t h p đ ng trong
ộ ố ườ ấ ị ợ m t s tr ng h p nh t đ nh
NHÓM 7
20
(cid:0) Ư ể u đi m:
ệ ể ấ ả Gi m thi u công vi c cho c p trên
(cid:0) Nh
ượ ể c đi m:
ạ ủ ấ ướ ề ị ạ ụ ế ấ ộ Quy n h n c a c p d i đôi khi b h n ch , ph thu c vào c p trên
ậ ậ 5, T p trung và phi t p trung
ệ ủ ấ ướ ạ ự ấ Ư ể ấ ể ể u đi m: C p trên có th ki m soát công vi c c a c p d i, t o s nh t quán, có th ể
ạ ồ ự ễ phân công ngu n l c d dàng, linh ho t
ượ ự ậ ế ể ể ả ả ầ ấ ạ ồ Nh c đi m: S t p trung có th khi n qu n lý c p cao sa l y, ôm đ m và g t qu n
ự ấ ấ ậ ạ ự ấ lý c p th p ra ngoài, tuy nhiên s phi t p trung l ế i gây ra s thi u nh t quán
ố ợ 6, Ph i h p
(cid:0) Ư ể u đi m:
ạ ự ự ữ ế ậ ộ ọ T o s liên k t gi a các b ph n phòng ban, xây d ng kênh thông tin ngang d c, lên
xu ngố
(cid:0) Nh
ượ ể c đi m:
ụ ồ ệ ạ ệ ề ế Nhi m v ch ng chéo lên nhau, bên c nh đó Vi t Ti n có khá nhi u công ty con, công
ố ợ ế ấ ả ty liên k t, công ty liên doanh nên khó ph i h p và C p cao khó qu n lý
Ộ Ế Ậ Ạ
ƯƠ
CH
NG III/
PHÂN TÍCH QUY TRÌNH L P RA M T K HO CH:
ấ ả ườ ệ ả ẩ
Ví d : ụ D án tăng c ự ng s n xu t s n ph m d t may mùa thu năm 2016 ộ ự ộ khu v c n i thành Hà N i
ậ ế ạ 1/ Quy trình l p k ho ch:
ướ ế ạ ị ướ a) B c 1: Phân tích k ho ch đ nh h ng
ầ ủ ấ ủ ả ố ớ
ả ự ố ờ ươ ụ - M c đích: đ m b o s th ng nh t c a D án v i yêu c u c a Ban Giám đ c trong ch ự ng trình Th i trang Thu Đông 2016.
ạ ủ ự ả ớ
ạ ộ ồ ấ ả ấ ế ẩ
NHÓM 7
21
ẩ ậ ự ậ ả ạ ố ể ấ ỹ ộ Ph m vi ho t đ ng c a d án: toàn b quá trình s n xu t s n ph m cho t i lúc - ấ xu t kho. Bao g m các phòng, ban: phòng k ho ch, phòng xu t nh p kh u, phòng ị ậ ư v t t , kho; phòng k thu t, s n xu t; phòng th ng kê; phòng nhân s ; ban ki m đ nh.
ầ ủ ự ườ ỷ ố ượ - Kh i l ầ ư ố + V n đ u t ồ ự ng, đánh giá các ngu n l c: ban đ u c a d án tăng c ng: 200 t VNĐ.
ố ượ ự ế ầ ố ượ ứ ơ ng lao đ ng d ki n c n thêm: tùy vào s l ầ ng đ n hàng c n cung ng và
ộ ấ ả ầ
ề ệ ệ ệ ả
ế ố + S l ờ th i gian s n xu t yêu c u. ự ế D ki n: 100 nhân viên lành ngh , đã có kinh nghi m làm vi c, tránh vi c ph i đào ạ ạ t o l i đa chi phí. ệ t ki m t i, ti
- M t hàng s n xu t ch y u: suit (comle), Tshirt, s mi.
ủ ế ả ấ ặ ơ
ướ ườ b) B c 2: Phân tích môi tr ng
(cid:0) M c đích: xác đ nh theo mô hình SWOT.
ụ ị
ạ ế ể Đi m m nh. (S – Strengths):
ớ ủ ế ẩ ư ượ ả c c i
ộ ổ
ủ ế ệ ậ ậ
ươ ượ
ạ ệ ậ ề c hình ệ ự c nhi u s tín nhi m ừ ả ế ề ủ c ngoài, r i ro v giá c do bi n ư ả ưở ng ng cũng nh nh h ế ể ạ ệ có th khi n
ậ ệ ng hi u VIETTIEN đã đ ượ phía khách hàng. Đi m y u: (W – Weeknesses): ả ẫ M u mã s n ph m ch a đ ti n. ế Nguyên v t li u ch y u nh p t ướ n ị ườ ộ đ ng th tr ố ủ ỉ c a t giá h i đoái ngo i t giá nguyên v t li u tăng.
ả
ấ ạ ế ị t b , máy móc s n xu t t ạ ấ ượ ệ i các ạ c nâng c p hi n đ i, ho t
ng đã đ ố t.
ệ ề ể -Khách hàng ch y u là nam gi i trong ộ đ tu i lao đ ng: sinh viên, nhân viên ngươ kinh doanh, nhân viên văn phòng, th gia, nhà ngo i giao… -Th thành và nh n đ ừ t -Trang thi ưở x ộ đ ng t -Nhân viên có kinh nghi m, tay ngh cao.
C h i: (O – Opportunities):
ề ứ ố
ẽ ủ ạ ướ
ỉ ặ ộ ơ ầ
ủ ẩ
ườ ậ ộ ề ặ ơ ộ ườ - Mùa thu đông là mùa mà nhi u ng i ườ ộ ng s ch m c m t áo s mi bên ngoài th ặ ho c khoác b comle, nhu c u khách hàng l n.ớ - Cu c v n đ ng: “Ng
i Vi ộ ẫ ẩ
ớ ả ả ng và giá c
ặ ệ ộ t Nam dùng ể ầ ị ớ ệ i th ph n hàng Vi t Nam” có th tác đ ng t ủ ị ạ c a khách hàng và t o cú hích trong th ườ tr ng hàng tiêu dùng may m c.
ả Thách th c (T – Threats): Các đ i th c nh tranh trong ngành: ấ c, Thái Tu n, OWEN, May10, An Ph Thành Công,… ỏ Tiêu chu n c a khách hàng đòi h i ứ ngày càng cao, đ t ra nhi u thách th c ả ổ ẫ đ i m i cho m u mã s n ph m mà v n ả ấ ượ ả ph i đ m b o ch t l ạ c nh tranh. Hàng nhái, hàng gi ngày càng gia tăng.
ướ ị ỉ c) B ụ c 3: Xác đ nh m c tiêu và ch tiêu
- B ng ch tiêu D án năm 2016 và K ho ch, Th c hi n 2015
NHÓM 7
22
ự ự ế ệ ả ạ ỉ
ỉ Ch tiêu ị Đ n vơ ệ ự Th c hi n 2015 ạ ế K ho ch 2016 So sánh KH 2016/TH2015 (%) ạ ế K ho ch cùng kì 2015
ổ T ng doanh thu 150 170 180 105,9% Tỷ đ ngồ
ợ L i nhu n tr ướ c 7,5 8 8,3 103,8% Tỷ đ ngồ ậ thuế
- B ng d ki n doanh s s n xu t 2016
ự ế ố ả ả ấ
S l l ẩ ả S n ph m ơ Đ n giá (VNĐ) ố ượ ng S l ấ ả s n xu t ố ượ ng bán Doanh thu dự ki n ế (VNĐ) T lỉ ệ bán (%)
Số ngượ t nồ kho 4
1 2 3 5 6=(3+4)x5 7=2x6
3800
SOMI NT 1.119.000 55000 86 50660 56.688.000.000
2720
SOMI DT 580.000 53000 85 48000 27.840.000.000
267
VEST RBL 2.300.000 2300 82 2105 48.413.620.000
364
NHÓM 7
23
VEST RW 2.459.000 2000 80 1900 46.721.000.000
179.662.620.000 T ngổ
ố ệ ự ữ ệ ủ ố ( Các s li u d a trên d li u trên website: Báo cáo c a Giám đ c tài chính 2016
http://www.viettien.com.vn/userfiles/file/nam2015/BAO%20CAO%20CUA%0TONG %20GIAM%20DOC%20TAI%20DHCD%202016.pdf )
ướ ươ d) B ự c 4: Xây d ng các ph ng án
Quy trình s n xu t < B ng 6 >
ả ấ ả
Công vi c theo phòng, ban:
ệ
Trong đó:
ế ạ K ho ch báo cáo:
ấ ả ậ ấ ố c Ban Giám đ c ch p nh n,
(cid:0) Báo cáo theo D án: trên c s l ch s n xu t đã đ ế phòng K ho ch s lên k ho ch s n xu t. > L p d án.
ơ ở ị ả ạ ượ ậ ự ự ẽ ế ạ ấ
ự ế ạ
ụ ệ ậ ụ ệ ủ ụ ấ ậ
ấ ượ ụ ệ
ủ ự ệ ầ ậ (cid:0) Nh p nguyên, ph li u: d a theo k ho ch và tùy theo tình hình; các phòng, ban ậ ệ ẽ ề ẩ ư ậ ư nh : v t t , xu t nh p kh u, kho, v t li u s làm th t c nh p nguyên, ph li u v ể ậ ủ ng nguyên, ph li u. báo cáo kho c a công ty. Sau đó kho nh n và ki m tra ch t l ằ h ng tu n cho Ch nhi m d án.
ậ ạ ế ưở ổ
ố ủ ệ ụ ệ ả ng ẩ ế ố
(cid:0) L p k ho ch và phân b : sau khi đã cân đ i đ nguyên, ph li u thì Tr ấ ả phòng cho trình báo cáo lên Ban Giám đ c phê duy t, ti n hành s n xu t s n ph m theo quy trình đã đ
ượ ị c quy đ nh.
kèm theo).
ụ ể ủ ừ ồ ự ả ổ ế Phân b ngu n l c: c th c a t ng phòng, ban: (Có b n kê khai chi ti t
(cid:0) Ngu n nhân l c: phòng nhân s s báo cáo tình hình chung c a công nhân. Các t ứ
ủ ự ổ
ự ẽ ạ ổ ả ệ ấ ạ ỏ s n xu t theo sát tình tr ng s c kh e, tr ng thái làm vi c, năng su t công
ồ ưở ng t ệ ấ tr ỷ ậ ủ ừ vi c, tính k lu t c a t ng nhân viên.
ồ ự ậ ậ ệ ệ ả ấ ậ ị ề ỹ (cid:0) Ngu n l c v t ch t: phòng s n xu t, k thu t và kho v t li u ch u trách nhi m v
ấ ấ ơ ở ậ máy móc, c s v t ch t.
(cid:0) Ngu n l c tài chính: Báo cáo Tài chính theo tu n. C th chi, tiêu, d , lãi su t, t giá
ụ ể ấ ỉ ư ầ
NHÓM 7
24
ồ ự ạ ệ . ngo i t
(cid:0) Th i gian th c hi n d án: phòng k ho ch có văn b n quy đ nh ngay khi nh n đ
ậ ượ ế ạ ả ị ệ ự c
ự ủ ố ờ ự ồ s đ ng ý c a Ban Giám đ c.
Phòng Quy trình
NHÓM 7
25
ị Báo cáo ố (Phòng Th ng kê ể Ban Ki m đ nh)
Báo cáo theo D ánự
Báo cáo hàng tu nầ
Báo cáo theo h ng ạ m cụ
ằ Báo cáo h ng ngày
ể Báo cáo ki m hàng
Báo cáo theo D ánự
ả
< B ng 6 >
NHÓM 7
26
ướ ự ọ ươ B c 5: Đánh giá và l a ch n ph ng án
kèm theo).
ụ ể ủ ừ ồ ự ả ổ ế Phân b ngu n l c: c th c a t ng phòng, ban: (Có b n kê khai chi ti t
(cid:0) Ngu n nhân l c: phòng nhân s s báo cáo tình hình chung c a công nhân. Các t ứ
ủ ự ổ
ự ẽ ạ ệ ạ ấ ỏ ổ ả s n xu t theo sát tình tr ng s c kh e, tr ng thái làm vi c, năng su t công
ồ ưở ng t ệ ấ tr ỷ ậ ủ ừ vi c, tính k lu t c a t ng nhân viên.
ồ ự ậ ậ ệ ệ ả ấ ậ ị ề ỹ (cid:0) Ngu n l c v t ch t: phòng s n xu t, k thu t và kho v t li u ch u trách nhi m v
ấ ấ ơ ở ậ máy móc, c s v t ch t.
(cid:0) Ngu n l c tài chính: Báo cáo Tài chính theo tu n. C th chi, tiêu, d , lãi su t, t giá
ụ ể ấ ỉ ư ầ
ồ ự ạ ệ . ngo i t
ướ ế ạ ế ị e) B c 6: Quy t đ nh k ho ch
ờ ạ ả ị
nh n đ
ự ậ ượ ự ồ ệ ự ủ ố ế Th i gian th c hi n d án: phòng k ho ch có văn b n quy đ nh ngay khi c s đ ng ý c a Ban Giám đ c.
Ụ Ơ Ả Ộ Ự Ệ
ươ
CÁC CÔNG C C B N NÂNG CAO Đ NG L C LÀM VI C
Ch
ng IV/
1. Công c kinh t
ụ ế
ề ươ Ti n l ng:
ế ươ ố ậ ườ t cho nhân viên, thu nh p bình quân ng i
Vi ng khá t lao đ ng năm 2015 là 8.450.000 VND
ệ t Ti n có chính sách l ộ
ưở Khen th ng:
ữ ậ ộ
ế ả ủ ậ ổ ợ ị ưở Có chính sách khen th ệ ố ban có k t qu làm vi c t ợ ng h p lý dành cho nh ng nhân viên, b ph n và phòng i nhu n và quy đ nh c a T ng công ty t theo l
ễ ặ ệ ng d p l đ c bi
ư t, cũng nh các ngày l ệ ủ ặ ị ễ ế t ự ệ ủ t trong năm. VD: 2/9,30/4 ị ổ t c a nhân viên và toàn t ng công ty… theo quy đ nh c a
Th 1/5,nh ng s ki n đ c bi ủ pháp lu t và quy đ nh c a công ty
ưở ữ ậ ị
ế ổ C phi u:
ấ ổ
ế ủ ệ ằ ệ ổ ọ c t o đi u ki n đ có th mua c phi u c a T ng công ty nh m giúp h
ạ ượ ạ ể ở ớ ổ ề ổ ộ ủ ố ủ Là lãnh đ o, cán b ch ch t c a T ng công ty có thâm niên làm vi c ít nh t là 3 ổ ể ể năm đ ể ọ ắ có th tr thành c đông, đ h g n bó lâu dài v i T ng công ty
NHÓM 7
27
Phúc l i:ợ
ằ ố ị ỉ
ổ ứ ch c đi du l ch ngh mát, liên hoan cu i năm,… ộ ả ố ổ H ng năm, T ng công ty có t dành cho kh i văn phòng và cán b qu n lý
ị ườ ộ ụ D ch v cho ng i lao đ ng
ầ ủ ạ ả ự ệ ể ệ ố ườ ộ i lao đ ng theo
Doanh nghi p th c hi n đ ng các lo i b o hi m đ y đ cho ng ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t
ị
ệ ạ ẩ ẩ
ệ ỏ ố ể ớ ệ ự ạ ứ ầ ả ệ t đ sinh ho t và làm vi c hi u
ệ ố Doanh nghi p có h th ng nhà ăn đ t chu n v sinh an toàn th c ph m v i các ể ả ẩ kh u ph n ăn đ m b o đ công nhân có s c kh e t quả
ệ ầ ủ ế ấ ằ
ệ ể ữ
ư ớ ệ ờ ố Doanh nghi p cũng r t quan tâm đ n đ i s ng tinh th n c a nhân viên, h ng năm ẫ ổ ứ ch c các phong trào thi đua văn hóavăn ngh th thao gi a các nhân viên v n t ổ trong t ng công ty cũng nh v i các doanh nghi p trong ngành
ụ 2. Công c hành chínht ổ ứ ch c
ị ế ủ ỗ V th c a m i nhân viên trong công ty
ồ ổ ề ớ
ự ệ ệ ạ
ề ự ớ ườ ứ ữ ề ỗ ộ ườ i lao đ ng có đi u ki n ả ệ ố t và có kh năng ng làm vi c t
ệ ế ề T ng công ty g m nhi u công ty, nhi u phòng ban v i nh ng ch c năng khác nhau, tao ra s chuyên môn hóa t o đi u ki n cho m i ng làm vi c đúng chuyên môn và năng l c v i môi tr ệ thăng ti n cao trong công vi c
ế ị ệ ả
Các nhà qu n lý trong t ng công ty có quy n đ a ra quy t đ nh và có trách nhi m ế ị ủ ả c a b n thân mình v i nh ng quy t đ nh trong t m ki m soát c a mình
ề ư ầ ổ ữ ủ ể ớ
ệ ờ Th i gian làm vi c
ổ ệ ợ ả ứ ả ố ờ ỏ ườ i lao
T ng công ty b trí th i gian làm vi c h p lí đ m b o s c kh e cho ng ộ đ ng Mùa hè ( 7h11h,13h17h);mùa đông (7h30’11h30’,13h30’17h30’)
ụ 3. Công c tâm lý
ệ ả ả ộ Đ m b o v sinh an toàn lao đ ng
ượ ườ ế ị ả ạ ẩ ổ ị Ng c trang b thi
ộ i lao đ ng đ ủ ộ ệ ệ
ộ ộ ườ ệ ạ ẽ
ư ủ ề ệ ơ ả ườ ộ t b b o h lao đ ng đ t chu n. T ng công ty tuân th nghiêm túc v sinh an toàn lao đ ng v sinh an toàn máy móc ự ổ cũng nh an toàn cháy n ,…Và xây d ng môi tr ng làm vi c s ch s thoáng mát đ đi u ki n c b n cho ng i lao đ ng
T do tham gia vào các t
ự ổ ứ ộ ị ể ch c chính tr xã h i đoàn th
ư ể ệ ạ ộ ế ơ Doanh nghi p có Công đoàn là n i ho t đ ng cũng nh th hi n ti ng nói
ủ c a ng
NHÓM 7
28
ệ ộ ườ i lao đ ng
ườ ơ ộ ắ ộ ữ ữ ủ ả ổ ị Ng i lao đ ng có c h i n m gi nh ng v trí qu n lí c a T ng công ty
ườ Môi tr ệ ng làm vi c
ế ạ ứ ề ệ ả ặ ọ Đ m b o công vi c không nhàm chán trùng l p gây c ch T o m i đi u
ki n đ nhân viên th hi n s sáng t o
ể ệ ự ệ ạ ả ể
ạ ự ệ ố ể ự T o d ng không khí làm vi c t ệ t đ có s hăng say trong công vi c
ả ườ ầ ộ i lao đ ng và gia
Qu n lí luôn có s quan tâm v m t tinh th n đ n ng ữ ự ủ ọ ạ ự ầ ườ ề ặ ọ đình c a h t o s g n gũi gi a m i ng ế ổ i trong T ng công ty
ạ ự Chính sách đào t o nhân l c
ạ ả
ệ ạ ệ ể
ậ ệ ệ ạ ơ ằ ữ ể ớ ự Doanh nghi p có chính sách đào t o nhân viên 1 cách bài b n mang tính th c ọ ế ễ ti n đ nh m t o là ra 1 t p th có chuyên môn cao trong công vi c giúp h ti p ậ c n v i nh ng công ngh hi n đ i h n
Ư ể ượ 4. u đi mnh ể c đi m
Ư ể u đi m:
ằ ợ ổ ợ ượ ườ c ng i
Các chính sách c a T ng công ty công b ng ,h p tình h p lý, đ ộ ủ lao đ ng đánh giá cao
ữ ể ể ỗ ạ T o nên 1 t p th chuyên môn hóa cao, giúp m i cá nhân phát tri n nh ng
ể ậ ủ ọ ạ đi m m nh c a h
ệ ố ườ ậ ượ ộ ườ ng làm vi c khá t t, ng i lao đ ng nh n đ ề ự c nhi u s T o ra môi tr
đãi ng c a T ng công ty
ạ ộ ủ ổ
ượ Nh ể c đi m
ậ ư ố ườ t,còn nhi u ng i
M t s b ph n nhân viên có k t qu làm vi c ch a t ộ lao đ ng v n đang g p khó khăn ch a nh n đ nghi pệ
ộ ố ộ ẫ ề ờ ủ ế ư ặ ả ệ ị ậ ượ ự ợ c s tr giúp k p th i c a doanh
ả 5. Gi i pháp
ự ợ ữ ẫ ị ờ ng d n k p th i nh ng nhân
ượ ớ ư ố ướ ả ệ Trong quá trình làm vi c thì ph i có s tr giúp,h ệ ư viên ch a làm t c v i công vi c t,ch a làm quen đ
ầ ơ ữ ệ ườ i lao
ọ ả ụ ặ ầ ố ữ C n chú tr ng quan tâm h n n a nh ng khó khăn ngoài công vi c mà ng ể ộ đ ng g p ph i,ví d : gia đình,quan đi m s ng,tinh th n,…
Ế Ố Ơ Ả Ệ Ố Ể
ươ
Ủ / CÁC Y U T C B N C A H TH NG KI M SOÁT
Ch
ng V
NHÓM 7
29
ủ ể ể :
Ch th ki m soát ủ ể
1. Ch th bên ngoài :
ả ơ ướ (cid:0) Các c quan qu n lý nhà n c:
ủ ủ ể
ố ộ ủ ủ ổ
ộ ồ ơ ướ ủ ể ấ
c và thanh tra Nhà n ướ ủ (Giám sát c a Qu c h i, H i đ ng nhân dân, Tòa án; Ki m tra c a Chính ph ả Ủ và y ban nhân dân, c a các c quan qu n lý ngành; Thanh tra c a T ng thanh tra ướ Nhà n c chuyên ngành; Ki m sát c a VKSND các c p và ể Ki m toán Nhà n c);
ổ ứ ườ (cid:0) Các t ch c trong môi tr ng ngành:
ủ ạ ấ ố (Đ i th c nh tranh, khách hàng, nhà cung c p, v.v...),
ổ ứ ộ ị (cid:0) Các t ch c chính tr xã h i:
ấ ầ ơ ể (Các hi p h i, đoàn th qu n chúng, các c quan thông t n báo chí, v.v...).
ệ ủ ể ộ Ch th bên trong:
ơ
ỉ ạ
ủ
ổ
ạ ộ ồ ổ (cid:0) Đ i h i đ ng c đông
ả ổ
ề
ạ ộ ế ị ề ấ
ọ ấ ẩ ộ
ể ừ ữ ệ
ị
ổ ả ụ ủ ộ ồ
ổ ậ
ả
ị
ế ộ ộ ủ
ế
ổ
ị
ả ộ ồ
ủ ị
ứ
Vũ Đ c Giang : ch t ch
ườ
ễ Nguy n Đình Tr
ng : thành viên
ế Bùi Văn Ti n: thành viên
ầ
Tr n Minh Công : thành viên
ệ
Phan Văn Ki
t : thành viên
ơ
ạ ộ ồ
ể
ầ
(cid:0) H i đ ng qu n tr : ị là c quan qu n lí, ch đ o các ho t đ ng kinh doanh c a T ng ề công ty, có toàn quy n nhân danh T ng công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan ề ợ ủ ế ụ ề ủ đ n c đích, quy n l i c a T ng công ty, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a ố ộ ồ ạ ộ ổ Đ i h i c đông. H i đ ng qu n tr có trách nhi m giám sát T ng giám đ c và các ả ề ệ ủ c a qu n lí khác. Quyên và nghĩa v c a h i đ ng qu n tr do Lu t pháp và đi u l ị ổ T ng công ty, các quy ch n i b c a T ng công ty và Ngh quy t ĐHĐCĐ quy đ nh
ợ
ợ
ổ ạ ộ ộ ậ
ộ ồ
ạ ộ
ể
ả
ớ
ị
ệ là c quan do Đ i h i đ ng c đông b u ra.Ban ki m soát có nhi m ụ ể ủ v ki m tra tính h p lí, h p pháp trong ho t đ ng kinh doanh, báo cáo tài chính c a ổ T ng công ty. Ban ki m soát ho t đ ng đ c l p v i H i đ ng qu n tr và ban giám đôc
ề
ạ
ưở
ị Bà Th ch Th Phong Huy n : tr
ng ban
NHÓM 7
30
(cid:0) Ban ki m soát: ể
ồ
ọ
Ông H Ng c Huy : thành viên
ầ
ị
ọ Bà Tr n th Ng c Dung : thành viên
ườ ạ
ệ ủ
ề
ọ ệ
ệ ệ
ả
ổ
ố
ạ i đ i di n c a T ng công ty trong vi c đi u hành m i ho t ị ổ ị
ễ ậ ề ế
ộ ồ
ệ
ả
ướ ủ ổ
ố ả
(cid:0) ố là ng
ổ T ng giám đ c: ổ ộ ộ ồ đ ng kinh doanh. T ng giám đ c do H i đ ng qu n tr b nhi m và mi n nhi m. ả ị ổ c H i đ ng qu n tr và pháp lu t v k t qu T ng giám đ c ch u trách nhi m tr ấ ạ ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a t ng công ty
T ng giám đ c:
ổ ố ông Bùi Văn Ti nế
ệ
ề
ố
ổ
ổ
ọ
ự
(cid:0) ổ
ố ủ ậ ề
ướ ổ
ự ố
ệ
ệ
ề
ố ạ ộ ố
ầ
Ông Tr n Công Minh
ị
ễ Bà Nguy n Th Tùng
Ông Phan Văn Ki
tệ
Phó t ng giám đ c : các phó t ng giám đ c giúp vi c cho T ng giám đ c đi u ề ủ hành m i ho t đ ng c a công ty trong các lĩnh v c theo s phân công và y quy n ị ổ ủ c a T ng giám đ c, ch u trách nhi m tr c t ng giám đ c và pháp lu t v nhi m ủ ụ ượ c phân công và y quy n v đ
ề (cid:0) Giám đ c đi u hành ố
ứ ả ậ ộ (cid:0) Các nhà qu n lí b ph n ch c năng
(cid:0) Công nhân
ươ ứ ể 2. Ph ng pháp và hình th c ki m soát
ươ ể Ph ng pháp ki m soát:
ấ ượ t
ả ế ộ ạ ộ ấ ượ ữ ng là m t trong nh ng chính sách ch t l ụ ủ ệ ế ạ ệ ầ ng hàng đ u mà Vi ng
ư ặ
ươ ể ẽ ki m soát ế ậ ươ ng pháp ti p c n
ế ạ ể ư ệ ậ ủ ộ ụ ể ỹ ạ ự ọ ứ ờ Qu n lí ch t l ặ Ti n đ t ra trong ho t đ ng c a mình. Vi t Ti n áp d ng đa d ng các ph ủ ế ậ ể pháp ki m soát nh ng ch y u là thu th p thông tin, giám sát ch t ch , ộ vi c l p k ho ch d án m t cách chính xác và áp d ng ph ch đ ng đ "đ a m i th vào qu đ o đúng th i đi m".
ứ ể Hình th c ki m soát:
(cid:0) ệ ậ ị ầ Thu th p ,th m đ nh các tài li u và báo cáo tình hình SXKD, Báo cáo tài chính
ủ ả ậ ể năm ( sau ki m toán),Báo cáo đánh giá công tác qu n lí c a HĐQT . L p Báo
NHÓM 7
31
ủ ướ ườ ể cáo c a ban ki m soát năm tr c trình HĐQT th ng niên năm sau.
(cid:0) ộ ố ộ ọ ủ ộ ọ ủ ề Tham gia các cu c h p c a HĐQT và m t s cu c h p c a Ban Đi u hành
ệ ể ế ị ể đ giám sát vi c tri n khai ngh quy t ĐHĐCĐ
(cid:0) Xem xét Báo cáo tài chính đ nh kì hàng quý c a Công ty m , báo cáo c a t
ủ ổ ủ ẹ ị
ủ ổ ộ ậ ứ ể ề ch c ki m toán đ c l p v các BCTC c a t ng cty
(cid:0) ả ả ế ẩ ấ ị Th m đ nh báo cáo k t qu s n su t kinh doanh, báo cáo tài chính, phân tích
ạ ộ ệ ế ả ậ ả đánh giá tình hình tài chính , hi u qu ho t đ ng và l p báo cáo k t qu giám
sát hàng quý.
(cid:0) Xem xét, đánh giá ho t đ ng c a phòng ki m soát n i b và th c hi n trách
ạ ộ ộ ộ ủ ự ệ ể
ủ ệ ườ ạ ố ủ ổ ệ ạ ệ nhi m c a Ng i đ i di n v n c a t ng cty t i doanh nghi p khác.
ủ ổ ủ ề ể ệ ố ị Ki m soát vi c tuân th các quy đ nh v công b thông tin c a t ng cty
ụ ể ậ 3. Công c và kĩ thu t ki m soát:
ủ ể ậ ướ ườ L p Báo cáo c a ban ki m soát năm tr c trình HĐQT th ng niên năm
sau
ả ả ế ẩ ấ ị Th m đ nh báo cáo k t qu s n su t kinh doanh, báo cáo tài chính, phân tích
ạ ộ ệ ế ả ả ậ đánh giá tình hình tài chính , hi u qu ho t đ ng và l p báo cáo k t qu giám
ể ệ ầ ổ ổ ệ Đ ngành d t may nói chung và t ng công ty c ph n may Vi ế t Ti n nói
ệ ầ ể ế ả ư ượ ế riêng ngày càng phát tri n thì vi c c n thi t đó là ph i đ a ra đ c các chi n
ượ ắ ợ l c đúng đ n và phù h p.
ấ ả ữ ế ố ệ ầ ư ằ ế ấ ọ T t c nh ng y u t trên Vi t Ti n chú tr ng đ u t nh m nâng cao ch t
ượ ụ ể ử ụ ư ẩ ả ẩ l ng s n ph m và s d ng công c ki m soát nh tiêu chu n ISO 90012000,
ạ ứ ề ệ ẩ ẩ ộ tiêu chu n v trách nhi m xã h i theo SA8000, tiêu chu n đ o đ c kinh doanh
theo WRAP
ộ
ươ
ệ ố
ứ
ả
ả
ISO 9001 là m t ph
ng th c qu n lí hay cách khác là h th ng qu n lí
ấ ượ
ấ ượ
ứ
ả
ỉ
ả
ẩ
ch t l
ng ch không ph i ch là ch t l
ng s n ph m
NHÓM 7
32
ẩ ả Qu n lí theo tiêu chu n ISO 90012000:
ấ ượ
ủ
ề
ủ ị
ụ
ặ
ệ
ISO 9001 đ cao vai trò c a ch t l
ng, c a d ch v ,.... Đ c bi
ể t, đi m
ế ủ
ề
ườ
khác bi
t c a ISO 9001 là đ cao con ng
i
ượ
ế ế ư
ố ế ầ
ữ
ứ
ộ
ỉ
SA 8000 đ
c thi
t k nh là m t ch ng ch qu c t
đ u tiên cho nh ng
ả ượ
ề ợ ơ ả ủ
ữ
ườ
ự
ộ
ả công ty đ m b o đ
c nh ng quy n l
i c b n c a ng
i lao đ ng. Nó d a trên
ướ ủ
ổ ứ
ố ế
ộ
ố ế ề
12 công
c c a T ch c lao đ ng Qu c t
ILO. Tuyên ngôn qu c t
v Nhân
ề
ướ ủ
ố ề ẻ
ứ
ả
ợ
ượ
quy n, Công
c c a Liên h p qu c v tr em. Các công ty ph i đáp ng đ
c
ớ
ớ ượ ấ
ứ
ự
ỉ
ẩ các tiêu chu n liên quan t
i 9 lĩnh v c sau m i đ
c c p ch ng ch SA 8000
ẻ
ộ
Lao đ ng tr em
ưỡ
ộ Lao đ ng c
ứ ng b c
ứ
ủ
ỏ
ườ
ộ
S c kh e và an toàn c a ng
i lao đ ng
ự
Quyên t
ộ ậ do l p h i
ị
Không b phân bi
ệ ố ử t đ i x
ộ
ờ
Th i gian lao đ ng
ỷ ậ
K lu t
ườ
ồ B i th
ng
ệ ố
ả
Các h th ng qu n lí.
ệ
ở
ệ
ượ ấ
ứ
ạ
ẩ
Hi n nay
Vi
t Nam đã có 25 DN đ
ậ c c p ch ng nh n đ t tiêu chu n
ệ
SA 8000 , trong đó có Công ty Vi
ế t Ti n
ề ẩ ộ ệ Tiêu chu n v trách nhi m xã h i theo SA8000:
ươ
ấ ượ
ậ
ầ
Ch
ả ng trình s n xu t đ
ệ c công nh n trách nhi m toàn c u (WRAP) là
ươ
ậ ơ ở ớ
ế ớ
ứ
ấ
ủ ế ậ
ch
ng trình ch ng nh n c s l n nh t th gi
i ch y u t p trung vào các lĩnh
ơ ở
ậ ượ
ẩ
ặ
ứ
ộ
ả ự v c may m c, giày dép và các s n ph m may. Các c s nh n đ
c m t ch ng
ế
ắ
ậ
ộ
ợ
ớ
ơ ở nh n sáu tháng đ n m t năm trên c s phù h p v i 12 nguyên t c WRAP.
NHÓM 7
33
ạ ứ ẩ Tiêu chu n đ o đ c kinh doanh theo WRAP:
ượ ự
ậ
ấ
ộ
ổ
ắ Các nguyên t c WRAP đ
c d a trên ch p nh n m t cách t ng quát các
ố ế ề
ườ
ệ
ị
ươ
ị
ẩ tiêu chu n qu c t
v môi tr
ậ ng làm vi c, lu t pháp đ a ph
ng và các quy đ nh
ự
ứ
ệ
ả
ồ
ồ
ỏ
ạ ộ ơ n i làm vi c bao g m qu n lý ngu n nhân l c, s c kh e và an toàn, ho t đ ng
ườ
ủ ậ
ẩ
ậ
ẩ
ấ
ồ
môi tr
ủ ả ng, và tuân th lu t pháp bao g m c nh p kh u / xu t kh u và tuân th
ẩ
ả h i quan và các tiêu chu n an ninh.
ệ
ứ
ữ
ế
ậ
ạ
ộ
Vi
t Ti n là m t trong nh ng công ty đ t ch ng nh n này.
4.
ể Quy trình ki m soát
G m :ồ
ụ ể ộ ị Xác đ nh m c tiêu , n i dung ki m soát;
ự ể ẩ Xây d ng tiêu chu n ki m soát;
ượ ự ụ ệ ệ ệ ẩ Giám sát,đo l ng vi c th c hi n nhi m v theo các tiêu chu n;
ụ ể ộ ị • Xác đ nh m c tiêu và n i dung ki m soát.
ề ụ ả ờ ả ầ ỏ • V m c tiêu: Các nhà qu n lí c n tr l i các câu h i?
ể ầ C n ki m soát cái gì?
ế ể ầ ộ ườ ứ Các cu c ki m soát c n ti n hành th ế ng xuyên đ n m c nào?
ạ ộ ệ ả ở ẽ ạ ổ ủ ệ ố Trong ho t đ ng c a h th ng, sai l ch x y ra ể đâu s có th gây t n h i
ả ố ế ế ọ nghiêm tr ng đ n k t qu cu i cùng?
ứ ầ ấ ượ Ế Ệ ể ấ ớ ọ V i VI T TI N, th c n ki m soát quan tr ng nh t là ch t l ả ng s n
ph mẩ
ầ ậ ề ộ ự ữ ể ạ • V n i dung: Công tác ki m soát c n t p chung vào nh ng khu v c, khía c nh,
ạ ộ ể ả ệ ả ả ả ế ố ủ ổ ứ ầ y u t ộ ch c c n ph i ho t đ ng có hi u qu cao đ đ m b o cho toàn b c a t
NHÓM 7
34
ổ ứ ấ ượ ể ấ ị ấ t ch c thành công. Ki m soát ch t l ả ậ ng nh t đ nh ph i t p chung vào ch t
ượ ủ ầ ả ầ ấ ả ẩ ớ l ng c a đ u vào và s n ph m đ u ra đi kèm v i các khâu s n xu t, thu mua ,
ể ậ v n chuy n.
ề ấ ớ ả ể ẩ ầ ẩ ẩ • Các tiêu chu n ki m soát: V i s n ph m là qu n, áo , các tiêu chu n v ch t
ượ ả ẩ ượ ụ ể ư l ng s n ph m đ c c th nh sau:
́ ́ ̀ ấ ượ ạ ượ ả ả ẩ ố ̣ Nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m đ t đ c tiêu chu n qu c tê vê qu n ly hê
ạ ứ ệ ẩ ố ộ th ng theo tiêu chu n ISO 9002 & trách nhi m xã h i SA8000, đ o đ c trong
ẩ kinh doanh theo tiêu chu n WRAP.
́ ́ ệ ế ố ả ̣ ̣ ̉ Ti n hành các bi n pháp ch ng hàng nhái, hàng gi ̀ . Cac biên phap cu thê la
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ả ̣ ̣ ̉ ự thông qua cac c quan quyên l c chông lai viêc lam nhai hang gi . Công ty đa cai
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ tiên cac dây viên, cuc ao, nhan hiêu, môt cach tinh xao đê chông gia mao, đăng bao,
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ in brochute danh sach cac đai ly chinh th c, chi ro phân biêt hang gia, hang thât
ườ ự ệ ệ Giám sát và đo l ng vi c th c hi n:
ề ỉ Đánh giá và đi u ch nh.
ộ ố ể ế ủ ệ
5. M t s đi m y u c a Vi
ế t Ti n:
ề ả ẽ ẫ ế ặ
ố ộ ả ệ ươ ệ ẩ +> Kênh phân ph i r ng nên vi c qu n lí không ch t ch , d n đ n có nhi u s n ph m nhái, làm gi m uy tín th ả ng hi u
ệ ấ ẫ ươ ệ ấ ị
ế ượ ị t Ti n đ ạ c đ nh v là th ự ng hi u cho khách hàng trung c p l n cao c p. ấ ệ ế ươ ồ +> Vi ề Đi u này t o nên s không đ ng nh t trong th ệ ng hi u vi t ti n
ệ ấ ủ
ủ ế ệ ộ ậ ừ ướ n c ngoài. Do ế ế ớ i bi n đ ng,
ệ ế ầ ụ ụ ả +> Nguyên li u ph c v cho s n xu t c a công ty ch y u nh p t ả ủ ể ẽ ặ ậ v y, công ty có th s g p ph i r i ro do giá nguyên li u trên th gi ệ ẫ d n đ n vi c tăng giá nguyên li u đ u vào
ủ ế ề ệ ổ ộ
+> Lao đ ng ch y u là ph thông, lao đ ng có tay ngh cao, giàu kinh nghi m chi n t ộ ế ỷ ệ l ỏ nh .
ụ ệ ắ 6. Bi n pháp kh c ph c:
ự ệ ị ạ c th c tr ng hàng gi , hàng nhái Vi
ướ ể ả ườ ệ ế i tiêu dùng, ngoài vi c tăng c ả i cho ng
Tr ề ợ nay, đ b o v quy n l ể ớ ơ v i c quan QLTT ki m tra các c a hàng kinh doanh qu n áo may s n, Vi
NHÓM 7
35
ườ ử ệ ầ ư ệ t Ti n b bày bán tràn lan nh hi n ố ợ ng ph i h p ệ ẵ t
ầ t cho khách hàng khi mua các s n
ủ ộ ố ề ủ ệ ế ả ẩ ấ ế t Ti n. V phía khách hàng, khi mua các s n ph m c a Vi ả t
ế ẩ ế ử ạ ờ ệ ứ ủ ạ i các c a hàng, đ i lý chính th c c a
ể ạ ả ả Ti n đã cung c p m t s thông tin c n thi ph m c a Vi ẩ ả ọ Ti n nên ch n mua s n ph m th i trang t công ty đ tránh tình tr ng mua ph i hàng nhái, hàng gi .
ắ ể ụ ề ự ữ ệ ậ ả
ầ Đ kh c ph c v nguyên li u, c n xây d ng nh ng vùng t p trung s n xu t.ấ
V v n đ lao đ ng :
ề ấ ề ộ
C n nâng cao chuyên môn nghi p v
ệ ụ ầ
ủ ề ớ ự ượ hào đ ệ c làm vi c trong
Rèn luy n n p văn hóa c a công ty, v i ni m t môi tr
ườ ố ế ấ t nh t ệ ng t
ƯƠ
Ồ Ạ Ở Ệ
Ấ
Ề
Ế
CH
NG VI
/ V N Đ CÒN ĐANG T N T I
VI T TI N
ấ ặ ệ ị ườ ế ậ t Ti n thâm nh p th tr ứ ng Đ c 1. Xác đ nh v n đ ị ề : Hàng may m c Vi
ề ấ a) Phân tích v n đ :
S n ph m Vi
ẩ ả ệ ế ố ề ờ ỉ ớ ư ấ t Ti n tuy t t, giá thành th p nh ng ch m i chuyên v th i trang
ữ ư ế ể ấ ẩ ả ẩ ở công s , do đó ch a th thành công n u xu t kh u nh ng s n ph m dành cho
ớ ẻ ể ướ ở ứ gi i tr , th thao ,…. Đang là xu h ng Đ c.
Th tr
ị ườ ư ứ ề ạ ườ ứ ấ ế ng Đ c tuy ti m năng nh ng l i khó tính. Ng i Đ c r t quan tâm đ n
ấ ượ ự ỳ ố ả ủ ả ẩ ấ ả ẩ ch t l ả ng s n ph m, s k công c a nhà s n xu t và giá s n ph m, do đ s n
ấ ượ ẩ ỉ ẩ ủ ọ ả ả ả ph m không ch có ch t l ng theo tiêu chu n c a h mà còn ph i đ m b o giá
ậ ợ ị ế ừ ấ ợ ớ ợ ớ ộ ừ th t h p lí. V a phù h p v i th hi u, v a phù h p v i thu nh t là m t khó khan
ả ẩ ặ ớ l n cho s n ph m may m c
ườ ứ ế ệ ễ ắ ổ ở Ng i Đ c có thói quen mua s m d thay đ i theo s thích, vì th vi c
ị ế ị ườ ứ ạ ế ứ ể ộ nghiên c u th hi u phân đo n th tr ọ ng là h t s c quan tr ng. Đ tìm ra m t
NHÓM 7
36
ế ượ ố ị ườ ả ậ ư ứ ễ ỏ ệ chi n l c t ộ t cho m t th tr ng nh Đ c qu th t không d , đòi h i Vi t
ủ ướ ữ ế ả ị Ti n ph i xác đ nh đúng và đi đúng theo nh ng công ty thành công c a n c
ị ườ ủ ữ ngoài và tránh nh ng r i ro th tr ng.
ườ ứ ướ ử ụ ả ẩ ộ ố ờ Ng i Đ c có xu h ủ ng s d ng s n ph m c a m t qu c gia trong th i
ử ụ ấ ị ủ ể ẩ ả ố gian nh t đ nh, sau đó chuy n sang s d ng s n ph m c a qu c gia khác do thói
ụ ễ ắ ả ổ ộ ố ọ quen mua s m d thay đ i và h không mu n ph thu c hoàn toàn vào s n
ủ ế ẩ ả ộ ệ ế ẽ ổ ườ ố ph m c a m t qu c nào c . Vì th Vi ả t Ti n s ph i thay đ i th ng xuyên
ị ườ ư ậ ẽ ể đ thu hút th tr ng và nh v y s làm tăng chi phí.
ặ ớ ế ừ Ấ ẩ ả ạ ờ Các s n ph m may m c v i các phong cách th i trang đa d ng đ n t n
ỹ ẽ ố ộ ị ở ứ ề ấ ướ ờ Đ , Trung Qu c và Nam M s khá th nh hành Đ c, r t nhi u xu h ng th i
ớ ự ế ợ ờ ạ ề ượ ớ trang phong phú v i s k t h p nhi u th i đ i khác nhau đã đ c gi ệ i thi u trên
ắ ướ ứ ậ ườ kh p n c Đ c. Do v y, ng ứ ẽ ự ự i tiêu dung Đ c s th c s lúng túng tr ướ ự c s
ụ ủ ấ ọ ẽ ề ổ ờ thay đ i lien t c c a r t nhi u phong cách th i trang, tuy nhiên, h s mua
ữ ặ ờ ở ấ ỳ ơ ế ạ nh ng m t hang th i trang đó b t k n i nào n u t i đó hang hóa có giá bán
ấ ượ ố ợ h p lý và ch t l ng t t
ươ ế ị b) Xây d ng các ph ự ng án quy t đ nh :
ệ ệ ệ ế Bi n pháp công ty may Vi ự t Ti n th c hi n:
ầ ư ổ ớ ế ị ứ ể ớ Đ u t đ i m i trang thi ị t b , nghiên c u và phát tri n khách hàng m i, th
ườ ệ ị ườ ứ tr ớ ặ ng m i đ c bi t là th tr ng Đ c.
ể ớ ự ệ ệ ộ ợ ớ H p tác v i Hi p h i D t may VN xây d ng quy trình Website đ gi i
ệ ả ẩ ả thi u và qu ng bá s n ph m
ệ ả ẩ ẩ ẫ Đăng ký nhãn hi u s n ph m, m u mã hàng hóa theo đúng các tiêu chu n và
ệ ố ế ớ ệ ả ư ộ ươ ề ủ ệ ộ thông l qu c t , gi ẩ i thi u s n ph m nh m t th ng hi u đ c quy n c a
ị ườ công ty trên th tr ng .
ụ ụ ố ượ ự ệ ề ạ ả ẩ ầ ư ạ Th c hi n đa d ng hóa s n ph m ph c v nhi u đ i t ng , đ u t m nh
NHÓM 7
37
ế ế ị ử ụ ằ ạ ẫ vào khâu thi ị ợ t k nh m t o ra m u mã phù h p, tăng giá tr s d ng, giá tr
ỹ ủ ả ẩ ẩ ướ ự ệ ề ẩ ả ớ th m m c a s n ph m. Tr ề c khi ra s n ph m m i công ty đ u th c hi n đi u
ế ủ ườ ả tra và tham kh o ý ki n c a ng i tiêu dung.
ế ượ ụ ổ ớ ấ ượ ự ệ ả Áp d ng chi n l c giá, th c hi n giá c đi đ i v i ch t l ạ ng, t o ra
ố ượ ứ ề ề ứ ậ ụ ụ nhi u m c giá ph c v cho nhi u đ i t ng có m c thu nh p khác nhau
ị ườ ứ ị ế ả ẩ ớ Nghiên c u tung ra th tr ụ ợ ng các s n ph m phù h p v i th hi u. Ví d
ự ự ờ ớ ư ệ ấ ườ ặ ệ nh nhãn hi u Vee Sendy đã th c s gây b t ng v i ng i tiêu dung, đ c bi t
ẻ ớ ạ ượ ề ể ẻ ệ ạ ờ ẫ là các b n tr . V i nhi u ki u m u th i trang tr trung, hi n đ i đ c thi ế ế t k
ướ ố ế ờ theo khuynh h ng th i trang qu c t
c) Đánh giá:
Đ xu t các bi n pháp h n ch r i ro:
ế ủ ệ ề ấ ạ
Đ u t
ầ ư ế ị ệ ớ ụ ệ ế ệ ạ máy móc thi t b , công ngh tiên ti n, hi n đ i, áp d ng công ngh m i
ấ ượ ả ẩ ấ ạ ả ộ ể đ nâng cao ch t l ng s n ph m, nâng cao năng su t lao đ ng, h giá thành s n
ph m.ẩ
Đào t o đ i ngũ cán b , công nhân có tay ngh k thu t cao nh m đáp ng yêu
ề ỹ ứ ạ ậ ằ ộ ộ
ủ ộ ề ả ẩ ả ấ ầ c u v s n ph m, ch đ ng trong s n xu t.
S n xu t nguyên li u ph n i đ a đ m b o yêu c u ch t l
ụ ộ ị ả ấ ượ ệ ấ ả ả ầ ng, nâng cao t ỷ ệ ử s l
ụ ướ ỷ ệ ậ ệ ộ ị ơ ấ ệ ụ d ng nguyên li u ph trong n c, tăng t ị v t li u n i đ a trong c c u giá tr l
ủ ả ể ạ ẩ ả ạ ẩ ả s n ph m đ h giá thành, nâng cao kh năng c nh tranh c a s n ph m.
Thu th p, n m b t và x lý thông tin k p th i đ có th đáp ng nhanh chóng nhu
ờ ể ứ ử ể ậ ắ ắ ị
ườ ị ế ủ ầ c u th hi u c a ng i tiêu dùng.
Tăng c
ườ ứ ể ầ ố ế ớ ng các hình th c lien doanh, liên k t v i các công ty đ thu hút v n đ u
ư ử ụ ể ả ồ ố t và s d ng hi u qu ngu n v n/
C ng c vai trò c a các hi p h i ngành hàng giúp liên k t các doanh nghi p t o
ệ ạ ủ ủ ệ ế ố ộ
NHÓM 7
38
ủ ướ ứ ạ ạ ổ ợ ớ ố nên s c m nh t ng h p trong c nh tranh v i các đ i th n c ngoài
ợ MÔ HÌNH phù h p : SWOT
ủ ệ ặ ệ ế Phân tích mô hình SWOT cho m t hàng d t may c a vi t ti n
ớ ỷ
ủ
ệ
ạ
ấ
ậ
ầ
ổ
V i t
ph n 29% c a 2.117,8 tri u Euro (tăng 19,6%) t ng kim ng ch xu t nh p
ữ
ẩ
ệ
ố
ươ
ấ ủ
ạ ớ
ệ
kh u gi a EU và Vi
ứ t nam, CHLB Đ c là đ i tác th
ng m i l n nh t c a Vi
t nam
ữ
ề
ạ
ố
ổ
ệ
trong kh i EU. Năm 2006, t ng kim ng ch buôn bán hai chi u gi a Vi
ứ t Nam và Đ c
ỷ
ệ
ỷ
ệ
ậ
ạ đ t 2,360 t
USD, trong đó Vi
ấ t Nam xu t 1,445 t
USD và nh p 914 tri u USD
ủ ế ủ
ụ ả
ữ
ặ
ồ
ổ
ệ
ứ
(Ngu n: T ng c H i quan). Nh ng m t hàng ch y u c a Vi
t nam sang Đ c là
ủ ả
ứ ố
ệ
ặ
ầ
ồ
ộ hàng d t may, gi y dép, cà phê, th y s n và các m t hàng sành s , g m.(ngu n B
ạ
ệ
ặ
ệ
ặ ủ
ố ớ
ệ
Ngo i Giao Vi
t Nam – 28112009) Đ c bi
t là đ i v i hàng may m c c a Vi
t
ượ
ơ ộ ớ
ỏ ạ
ứ
ạ
ậ
ộ
Nam đã đ
ẩ c Đ c tháo b h n ng ch nh p kh u , do đó đây là c h i l n cho m t
ư ệ
ị ườ
ế
ậ
ố
ặ ủ
ả
ớ
công ty nh Vi
t Ti n mu n thâm nh p th tr
ẩ ng m i. S n ph m may m c c a
ệ
ế ấ
ị ườ
ư
ạ
Vi
ủ ế t Ti n t n công ch y u là phân khúc th tr
ng có thu nh p trung bình, nh ng
ệ
ổ
ệ
ế ả
ệ ệ
ấ ả
ề
ẩ
hi n nay đã thay đ i. Vi
t Ti n s n xu t s n ph m trên dây chuy n công ngh hi n
ế ợ
ấ
ả
ẩ
ấ
ấ
ớ
ạ đ i và năng su t cao, k t h p v i chi phí th p mà giá thành s n ph m th p. Đây là
ệ
ể
ệ
ị ườ
ế
ậ
ườ ứ
ệ đi u ki n đ Vi
t Ti n thâm nh p th tr
ứ ng Đ c vì ng
i Đ c có thói quen dung
ấ ượ
ị ệ
ợ
ố
ủ
ộ
ộ
ộ
hàng ch t l
ng , giá h p lý và không mu n b l
ặ thu c vào m t m t hàng c a m t
ệ
ạ
ả
ậ
ố
ệ
ế
ổ
qu c gia nào c . Vì v y , trong giai đo n hi n nay , khi mà Vi
t Ti n đang thay đ i
ấ ượ
ẫ
ị ườ
ệ
ậ
ứ
ể m u mã , ki u dáng , ch t l
ng thì vi c thâm nh p th tr
ng Đ c luôn có nhi u c
ề ơ
ả
ẩ
ệ
ổ ế
ế
ẹ
ẽ
ườ ứ
ả
ộ h i. S n ph m Vi
t Ti n n i ti ng vì đ p và giá thành r , mà ng
i Đ c mua s n
ọ ấ
ủ
ề
ế
ặ
ạ
ả
ẩ
ẩ
ệ
ph m h r t quan tâm v giá , vì th đây là m t m nh cho s n ph m c a Vi
ế t Ti n
ủ ố ế
ố ạ
ố
ữ
ứ
ể
ộ
ớ mu n c nh tranh v i các đ i th qu c t
khác. M t đi m n a là cách th c trang trí
ủ
ẩ
ệ
ọ ề
ế
ắ
ớ
ữ
ủ
ả s n ph m c a Vi
ắ t Ti n khá b t m t ,h đ phòng t
i nh ng r i ro khi tiêu dung
ữ
ế
ẩ
ọ
ệ
ụ ả s n ph m , do đó h luôn có nh ng ph tùng thay th : nút , khuy áo ,….. Vi
ế t Ti n
ủ
ệ
ự
ả
ặ ầ là công ty may m c đ u ngành c a Vi
ệ t Nam ,kinh doanh hi u qu và có năng l c
ố
ợ
ế
ệ
ị ườ
ế
ấ
ậ
ả qu n lí t
t ,đó chính là l
i th cho Vi
ẩ t Ti n khi xu t kh u thâm nh p th tr
ớ ng l n
ư ứ
ư ả
ầ ợ
ư
ề
ạ
ầ
ầ
, đ y ti m năng nh ng trong tình tr ng g n nh b o hòa nh Đ c. Thêm ph n l
i
NHÓM 7
39
(cid:0) Strong
ụ
ế
ế
ệ
ẽ
ệ
ả
ấ
ơ
th là thu áp d ng cho Vi
t Nam đã gi m, s làm cho giá thành th p h n nên vi c
ầ ợ
ế ơ
ờ
ớ
ệ
ở ộ
ế
ạ c nh tranh có ph n l
i th h n.Trong th i gian t
i , Vi
ị t Ti n nên m r ng th
ườ
ị ườ
ắ
ơ
tr
ng này và nh m vào phân khúc th tr
ậ ng có thu nh p cao h n.
(cid:0) Weakness
ả
ệ
ế
ố
ề ờ
ư
ấ
ẩ S n ph m Vi
t Ti n tuy t
ỉ ớ t ,giá thành th p nh ng ch m i chuyên v th i trang công
ư
ữ
ể
ế
ẩ
ả
ẩ
ớ ẻ
ấ ở s , do đó ch a th thành công n u xu t kh u nh ng s n ph m dành cho gi
i tr ,
ể
ướ
ớ ủ
ị ườ
ứ
ư
ứ
ề
th thao ….đang là xu h
ng m i c a Đ c. Th tr
ng Đ c tuy ti m năng nh ng l
ạ i
ậ
ả
ẩ
ệ
ế ầ
ấ ượ
ẫ
khó tính.Vì v y , s n ph m may Vi
t Ti n c n nâng cao ch t l
ng , m u mã và giá
ị ế
ủ
ợ
ớ
ứ
thành sao cho phù h p v i th hi u và thói quen c a ng
ườ ứ ở ừ i Đ c
ậ t ng m c thu nh p
ế ủ
ệ
ổ ậ ượ
ư
ế
ả
ể khác nhau.Vì đi m y u c a Vi
t Ti n là ch a làm n i b t đ
c nét riêng cho s n
ủ
ủ
ẩ
ạ
ớ
ướ
ườ ứ
ph m c a mình khi c nh tranh v i hàng c a các n
c khác. Ng
i Đ c có thói quen
ế ệ
ị ế
ứ
ễ
ạ
ắ
ổ
ở
ị mua s m d thay đ i theo s thích , vì th vi c nghiên c u th hi u phân đo n th
ườ
ế ứ
ế ượ ố
ể
ọ
ộ
ị ườ
tr
ng là h s c quan tr ng.Đ tìm ra m t chi n l
c t
ộ t cho m t th tr
ư ng nh
ả ậ
ứ
ễ
ỏ
ệ
ế
ả
ị
Đ c qu th t không d , đòi h i Vi
ữ t Ti n ph i xác đ nh đúng và đi đúng theo nh ng
ủ ướ
ị ườ
ữ
ủ
ệ
công ty thành công c a n
c ngoài và tránh nh ng r i ro th tr
ng.Vì Vi
ế t Ti n
ư ượ
ị ườ
ẽ
ể
ế
ệ
ế
ế
ch a đ
ứ c nghiên c u rõ th tr
ng này nên nó s là đi m y u cho Vi
t Ti n n u
ố ư ả
ị ườ
ư
ậ
ẩ
ấ
ờ
ớ
nh mu n đ a s n ph m thâm nh p th tr
ng thành công trong th i gian s m nh t.
ủ
ữ
ủ
ộ
ả M t khó khăn n a là tình hình kh ng ho ng tài chính cũng làm cho tiêu dùng c a
ườ ứ
ị ườ
ứ
ả
ề
ầ
ớ
ớ
ng
ố i Đ c gi m xu ng.Đ c là th tr
ng l n đ y ti m năng v i chi tiêu cho tiêu
ố ả
ế
ệ
ậ
ướ
ữ
ớ
dùng chi m 1/2GDP.Vì v y , trong b i c nh hi n nay và xu h
ng nh ng năm t
i ,
ệ
ấ ợ
ứ
ế
ẩ
ấ
ố
ơ
Vi
t Ti n mu n tăng xu t kh u qua Đ c cũng h i khó khăn và b t l
ư i . Nh đã
ế
ệ
ỉ ượ
ế
ế ế
ạ ả
ạ
ớ
bi
t , Vi
t Ti n ch đ
c bi
ẩ t đ n v i các lo i s n ph m h ng trung,nó làm cho
ệ
ế
ươ
ươ
ư
ệ
ả
ẩ
ạ
ướ
Vi
t Ti n khó v
n lên là th
ng hi u có s n ph m h ng sang nh An Ph
c,…..
ậ ủ
ổ ự
ế ầ
ả
ẩ
chính vì th c n ph i thay đ i s nhìn nh n c a ng
ườ ướ i n
ớ ả c ngoài v i s n ph m
ề
ẽ
ắ
ạ
ạ
ỉ
ị
ủ c a mình không ch có giá tr ng n h n mà còn trong dài h n. Đi u này nó s làm
ươ
ệ ủ
ủ
ạ
ả
ẩ
ạ
ơ
th
ng hi u c a mình m nh h n và tăng tính c nh tranh cho s n ph m c a mình.
NHÓM 7
40
(cid:0) Opportunities
ị ườ
ứ
ấ ả
ướ
ệ
ơ ộ
Đ c là th tr
ơ ộ ng c h i cho t
t c các n
ể ả c , k c Vi
t Nam. Đó cũng là c h i
ệ
ặ ủ
ế
ệ
ỗ ứ
ớ l n cho Vi
t Ti n khi mà hàng may m t c a Vi
t Nam cũng đã có ch đ ng t
ạ ứ i Đ c.
ề ơ ộ
ỡ ỏ ạ
ế ấ
ệ
ạ
ớ
ở
G b h n ng ch và thu th p m ra nhi u c h i cho kinh doanh cùng v i vi c
ườ ứ
ắ
ắ
ố
ộ
ồ
ng
i Đ c dùng hàng Trung Qu c , Thái Lan …lâu r i , nên ch c ch n khi m t
ươ
ệ
ẽ ượ
ồ
ệ
ơ ộ
ậ
ệ
th
ệ ng hi u Vi
t vào đó s đ
c chào đón n ng nhi
t. C h đã có, vì v y Vi
t
ậ ụ
ế ầ
ờ ầ
ể
ắ
ắ
ồ
ơ
Ti n c n n m b t và t n d ng nó, đ ng th i c n tìm hi u rõ h n thói quen tiêu dùng
ổ ả
ủ
ẩ
ườ ứ ể
ị ấ ạ
ể ủ
ả
và thay đ i s n ph m c a ng
i Đ c đ không b th t b i và gi m thi u r i ro.
ệ
ệ
ề
ế
ế
ả
ạ
ấ
ớ
Hi n nay, Vi
ệ t Ti n là công ty l n nh t ngành d t may, đ t nhi u k t qu và thành
ơ ộ
ị ườ
ậ
ớ ấ
ề
công cho nên c h i thâm nh p th tr
ả ng m i r t nhi u kh năng thành công.
ị ườ
ứ
ấ
ẩ
ạ
ố
ệ ớ
Khó khăn khi xu t kh u qua Đ c : Th tr
ng c nh tranh kh c li
ẩ ả t v i các s n ph m
ướ
ị ườ
ủ
ư
ố
ố
n
c ngoài c a các qu c gia khác nh Trung Qu c , Thái Lan ……… Th tr
ng
ị ườ
ậ
ả
ấ ợ
ầ
ả
ẩ
ầ g n b o hòa , do đó thâm nh p th tr
ng này cũng có ph n b t l
i. S n ph m
ắ
ườ ứ
ụ
ả
ổ
ộ
ườ
không b t ng
i Đ c ph thu c , do đó ph i thay đ i th
ị ể ng xuyên đ thu hút th
ườ
ệ
ở ẽ ọ ỉ
ế
ả
tr
ng cũng làm tăng chi phí và khó khăn cho Vi
t Ti n. B i l
h ch dung s n
ọ ẽ ổ
ấ ị
ủ
ả
ẩ
ộ
ố
ờ ph m c a m t qu c gia nào đó trong th i gian nh t đ nh , h s đ i qua dung s n
ủ
ế
ẩ
ố
ph m c a qu c gia khác. Vì th , cái khó khăn là làm sao gi
ữ ượ đ
c khách hàng.
ườ ứ ấ
ế
ấ
ẩ
ẩ
ả
ả
ỉ
Ng
i Đ c r t quan tâm đ n giá s n ph m, do đó s n ph m không ch có ch t
ẩ ủ ọ
ả ả
ậ ợ
ừ
ả
ả
ả
ượ l
ng đ m b o theo tiêu chu n c a h mà còn ph i đ m b o giá th t h p lí .V a
ị ế ừ
ẩ
ặ
ả
ậ
ợ
ợ
ộ
ớ
phù h p th hi u v a phù h p thu nh p là m t khó khăn l n cho s n ph m may m c.
NHÓM 7
41
(cid:0) Threat